A. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đỏ là sắt (III) oxit.
B. Các hạt nhỏ nóng chảy màu đỏ là oxit sắt từ.
C. Các hạt nhỏ nóng chảy màu xám là sắt (III) oxit.
D. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đen là sắt từ oxit.
A. 10 lít.
B. 50 lít.
C. 60 lít.
D. 70 lít.
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
A. B và C.
B. B và D.
C. A và C.
D. A và D.
A. 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 2KCl + 3O2.
B. SO3 + H2O \(\xrightarrow{{}}\) H2SO4.
C. Fe2O3 + 6HCl \(\xrightarrow{{}}\) 2FeCl3 + 3H2O.
D. Fe3O4 + 4H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) 3Fe + 4H2O.
A. 95%.
B. 90%.
C. 94%.
D. 85%.
A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy.
B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy.
C. Nước để dập tắt đám cháy.
D. Khí oxi phun vào đám cháy.
A. 40,1 gam.
B. 44,2 gam.
C. 42,1 gam.
D. 43,5 gam.
A. 4m3.
B. 5m3.
C. 6m3.
D. 7m3.
A. 6,67 lít H2SO4 và 3,33 lít nước cất.
B. 7,00 lít H2SO4 và 3,00 lít nước cất.
C. 6,65 lít H2SO4 và 3,35 lít nước cất.
D. 3,33 lít H2SO4 và 6,67 lít nước cất.
A. 2,81.
B. 2,82.
C. 2,83.
D. Đáp án khác.
A. 2025.
B. 2100.
C. 2240.
D. 2329.
A. 90 gam.
B. 60 gam.
C. 70 gam.
D. 80 gam.
A. 16%.
B. 17%.
C. 18%.
D. 19%.
A. Fe dư, FeCl2, H2.
B. FeCl2, H2.
C. Fe dư, FeCl2.
D. FeCl2.
A. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM tăng.
B. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM giảm.
C. Nồng độ phần trăm C% tăng, nồng độ mol CM giảm.
D. Nồng độ phần trăm C% giảm, nồng độ mol CM tăng.
A. Phản ứng hoá hợp.
B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
A. HCl.
B. HClO.
C. HClO2.
D. HClO3.
A. Na.
B. K.
C. Ca.
D. Cu.
A. 0,5M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,25M.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cu.
B. Mg.
C. Zn.
D. Fe.
A. SO2.
B. Al2O3.
C. HCl.
D. BaCO3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Na3PO4;
B. Na2HPO4;
C. NaH2PO4;
D. Na2SO4.
A. Đặt đứng lọ
B. úp miệng lọ.
C. Bất kì tư thế nào.
D. Đặt nghiêng lọ.
A. CuSO4 hoặc HCl loãng
B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng
C. Fe2O3 hoặc CuO
D. KClO3 hoặc KMnO4
A. HCl
B. NaOH.
C. H2O.
D. NaCl
A. 78% khí oxi, 1% khí khác
B. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác.
C. 21% khí khác, 78% khí oxi, 1% khí nitơ.
D. 21% khí nitơ, 78% khí khác; 1% khí oxi.
A. Na2O, K2O, CuO.
B. CuO, FeO, CO2.
C. SO2, SO3, P2O5.
D. ZnO, BaO, SO3.
A. CaCO3, Na2CO3.
B. KMnO4, KClO3.
C. HCl, KClO3.
D. H2O, NaCl.
A. Na2O.
B. CuO.
C. SO2.
D. ZnO
A. Na3PO4
B. Na2HPO4
C. NaH2PO4
D. Na2SO4.
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol
A. 15%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 28%.
A. MgO.
B. CuO.
C. ZnO.
D. PbO.
A. P2O5, CuO, P2O3.
B. SO3, BaO, K2O.
C. Fe2O3, Al2O3, PbO.
D. BaO, ZnO, CuO.
A. 112 (lít)
B. 11200 (lít)
C. 22400 (lít)
D. 22,4 (lít)
A. phenol có tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic.
B. phenol có tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic.
C. phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
D. phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247