A. I1 = I2 = 5 A
B. I1 = I2 = 0,5 A
C. I1 = I2 = 0,5 A
D. I1 = I2 = 0,25 A
A. 3,2 A = 32000 mA
B. 3,2 A = 3200 mA
C. 3,2 A = 320 mA
D. 3,2 A = 3200 mA
A. 220V là hiệu điện thế định mức để bóng đèn điện có thể sáng bình thường.
B. Được sử dụng bóng đèn điện nói trên với hiệu điện thế vượt quá giá trị 220V
C. Khi thường xuyên sử dụng bóng đèn điện với hiệu điện thế trên 220V thì nó sẽ rất bền.
D. Con số 220V không cần thiết phải ghi trên bóng đèn vì đèn dùng ở nguồn điện nào cũng sáng bình thường.
A. Vôn
B. Ampe
C. Niu-tơn
D. mét
A. 0,8 A
B. 0,3 A
C. 0,2 A
D. 1,2 A
A. Tác dụng phát sáng
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng từ
A. Nhiệt kế
B. Ampe kế.
C. Cân
D. Vôn kế
A. Gỗ
B. Thủy tinh.
C. Nhôm
D. Cao su
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Chất dẫn điện
D. Chất cách điện
A. Dây dẫn.
B. công tắc
C. nguồn điện
D. bóng đèn
A. Dương.
B. Âm
C. Không nhiễm điện
D. Các phương án trên đều sai
A. Vôn kế
B. Cân
C. Ampe kế.
D. Nhiệt kế
A. 100V
B. 220 V
C. 110 V
D. 40 V
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng sinh lý
C. Tác dụng hóa học
D. Tác dụng từ
A. gỗ
B. đồng
C. nhôm
D. chì
A. Điện thoại, quạt điện
B. Mô tơ điện, máy bơm nước
C. Bàn là điện, bếp điện
D. Máy hút bụi, nam châm điện
A. Ampe kế có GHĐ 10 A
B. Ampe kế có GHĐ 10 A
C. Ampe kế có GHĐ là 100m A
D. Ampe kế có GHĐ 2A – ĐCNN 0,1 A
A. electron
B. electron tự do
C. điện tích
D. điện tích âm
A. 3,5V
B. 3,25V
C. 0,5V
D. 6,5V
A. Vẫn có dòng điện chạy qua và hoạt động bình thường
B. Không có dòng điện chạy qua nên ngừng hoạt động
C. Vẫn có dòng điện chạy qua và hoạt động mạnh thêm
D. Vẫn có dòng điện chạy qua nhưng hoạt động yếu đi
A. Tác dụng nhiệt
B. Tác dụng từ
C. Tác dụng hoá học
D. Tác dụng sinh lí
A. Sơ đồ A
B. Sơ đồ B
C. Sơ đồ C
D. Sơ đồ D
A. Giữa hai điểm A và B
B. Giữa hai điểm E và C
C. Giữa hai điểm D và E
D. Giữa hai điểm A và D
A. 220V là hiệu điện thế định mức để bóng đèn điện có thể sáng bình thường.
B. Được sử dụng bóng đèn điện nói trên với hiệu điện thế vượt quá giá trị 220V
C. Khi thường xuyên sử dụng bóng đèn điện với hiệu điện thế trên 220V thì nó sẽ rất bền.
D. Con số 220V không cần thiết phải ghi trên bóng đèn vì đèn dùng ở nguồn điện nào cũng sáng bình thường.
A. Nối một thanh kẽm với cực âm và nối cuộn dây thép với cực dương của nguồn điện
B. Nhúng cuộn dây thép trong dung dịch muỗi kẽm rồi nối thanh kẽm với cực dương của nguồn điện.
C. Nhúng cuộn dây thép trong dung dịch muỗi kẽm và đun nóng dung dịch này một thời gian
D. Nhúng cuộn dây thép trong dung dịch muỗi kẽm
A. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện bằng nhau
B. Hiệu điện thế ở hai đầu các dụng cụ điện là như nhau nếu các dụng cụ điện hoàn toàn như nhau.
C. Nếu dòng điện không đi qua dụng cụ điện này thì cũng không đi qua dụng cụ điện kia
D. Cường độ dòng điện qua các dụng cụ điện không bằng nhau.
A. Miếng len nhận thêm electron
B. Mảnh nilong nhận thêm electron
C. Mảnh nilong mất bớt điện tích dương
D. Miếng nilong mất bớt điện tích dương
A. Khi ta chải đầu bằng lược nhựa, lược nhựa và tóc cọ xát vào nhau, cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện. Do đó tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra
B. Khi ta chải đầu bằng lược nhựa, lược nhựa và tóc tiếp xúc với nhau vào nhau, cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện. Do đó tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra
C. Khi ta chải đầu bằng lược nhựa, lược nhựa và tóc cọ xát vào nhau, cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện dương. Do đó tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra
D. Khi ta chải đầu bằng lược nhựa, lược nhựa và tóc cọ xát vào nhau, cả lược nhựa và tóc đều bị nhiễm điện âm. Do đó tóc bị lược nhựa hút kéo thẳng ra
A. Không nhiễm điện
B. Quả cầu B nhiễm điện dương
C. Quả cầu B nhiễm điện âm
D. Không xác định được
A. Một đoạn dây thép
B. Một đoạn dây nhôm
C. Một đoạn dây nhựa
D. Một đoạn ruột bút chì
A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực âm của pin
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật tiêu thụ điện đến cực dương của pin
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi theo chiều ngược lại.
D. Dòng điện có thể chạy theo bất kì chiều nào.
A. Đẩy nhau
B. Hút nhau
C. Không đẩy; không hút
D. Có lúc đẩy; lúc hút
A.
B.
C.
D.
A. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển có hướng
B. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng
C. Dòng các điện tích dương chuyển dời có hướng
D. Dòng các êlêctrôn tự do dịch chuyển
A. Hai mảnh ni lông, sau khi cọ xát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa sau khi cọ xát thích hợp đặt gần nhau thì hút nhau
C. Có 2 loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+)
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, các điện tích khác loại thì đẩy nhau
A. 3,5V và 0,01V
B. 3V và 0,01V
C. 3,5V và 0,1V
D. 3,5V và 0,2V
A. Bạc, đồng, nhựa, gỗ khô.
B. Chất dẻo, vàng, bạc, thuỷ ngân.
C. Bạc, đồng, than chì, nhôm.
D. Bạc, đồng, thuỷ tinh, nhôm.
A. electron
B. electron tự do
C. điện tích
D. điện tích âm
A. Chúng nhiễm điện cùng loại.
B. Chúng đều bị nhiễm điện.
C. Chúng nhiễm điện khác loại.
D. Chúng không nhiễm điện.
A. Đẩy các vật khác
B. Hút các vật khác
C. Vừa đẩy vừa hút các vật khác
D. Không đẩy không hút các vật khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247