A. Nguồn sâu, bệnh hại và điều kiện khí hậu, đất đai.
B. Điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
C. Nguồn sâu, bệnh hại; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
D. Nguồn sâu, bệnh hại; điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.
A. Trừ tổng hợp tất cả mọi loại sâu, bệnh.
B. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng một cách hợp lý.
C. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của các biện pháp.
D. Quản lý dịch hại và không gây ô nhiễm môi trường.
A. Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
B. Giảm chất lượng nông sản và gây ô nhiễm môi trường.
C. Ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật.
D. Giảm chất lượng nông sản, gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật và con người.
A. Chế phẩm chứa chất hóa học độc hại.
B. Chế phẩm chứa tinh chất thực vật.
C. Chế phẩm chứa vi khuẩn.
D. Chế phẩm chứa dinh dưỡng.
A. Chứa nhiều nước và vi sinh vật.
B. Chứa nhiều dinh dưỡng và vi sinh vật.
C. Chứa nhiều vi sinh vật.
D. Chứa nhiều nước và dinh dưỡng.
A. Có chất lượng cao.
B. Hạt to, mẩy.
C. Thuần chủng.
D. Không bị sâu, bệnh hại.
A. Thóc
B. Cà phê.
C. Rau xanh.
D. Quả sấy khô
A. Máy tính.
B. Giấy viết.
C. Bàn học.
D. Tủ, giường.
A. Là việc thực hiện những công việc nhằm mục đích kiếm tiền.
B. Là việc thực hiện những công việc nhằm thu được lợi nhuận.
C. Là việc thực hiện những công việc nhằm thu được lãi suất.
D. Là việc thực hiện những công việc được pháp luật cho phép nhằm thu được lợi nhuận.
A. Quy mô kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu cá nhân, công nghệ kinh doanh đơn giản.
B. Quy mô kinh doanh lớn, lao động thường là thân nhân trong gia đình.
C. Quy mô kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu nhà nước.
D. Quy mô kinh doanh lớn, thuộc sở hữu cá nhân, công nghệ kinh doanh đơn giản.
A. Kinh doanh thương mại.
B. Sản xuất, thương mại, dịch vụ.
C. Sản xuất hàng hóa.
D. Kinh doanh dịch vụ.
A. Nhu cầu của thị trường
B. Nguồn lao động của doanh nghiệp.
C. Vốn của doanh nghiệp.
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp, xã hội và đáp ứng nhu cầu của thị trường.
A. Nhu cầu thị trường.
B. Pháp luật hiện hành.
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp.
D. Khả năng của doanh nghiệp.
A. Sản xuất, lao động, tài chính.
B. Lợi nhuận, tài chính.
C. Nhu cầu thị trường.
D. Mức cung cấp hàng hóa.
A. Là tính toán lượng hàng bán ra của doanh nghiệp.
B. Là việc tính toán chi phí và kết quả kinh doanh (doanh thu) của doanh nghiệp.
C. Là tính toán tiền lương trả cho người lao động.
D. Là tính toán số lượng khách hàng của doanh nghiệp
A. Lợi nhuận.
B. Mức đóng góp cho ngân sách.
C. Việc làm cho người lao động.
D. Lợi nhuận, việc làm cho người lao động, mức đóng góp cho ngân sách.
A. 250 C đến 300 C, độ ẩm thấp.
B. 450 C đến 500 C, độ ẩm thấp.
C. 250 C đến 300 C, độ ẩm cao.
D. 450 C đến 500 C, độ ẩm cao.
A. Biện pháp kỹ thuật
B. Biện pháp sử dụng thiên địch.
C. Biện pháp bắt sâu.
D. Biện pháp hóa học.
A. Không dùng thuốc hóa học BVTV.
B. Dùng thuốc hóa học BVTV số lượng ít, độc tính cao.
C. Dùng thuốc hóa học BVTV có độc tính thấp.
D. Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng.
A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu.
B. Chế phẩm nấm trừ sâu.
C. Chế phẩm virus trừ sâu.
D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu.
A. Tránh rau bị úa.
B. Nâng cao chất lượng của rau.
C. Tránh rau bị héo.
D. Duy trì độ tươi xanh của rau, hạn chế rau bị thối hỏng.
A. Tránh tổn thất số lượng hạt.
B. Tránh giảm khối lượng hạt.
C. Tránh làm tổn thương phôi hạt.
D. Tránh giảm chất lượng hạt.
A. Tránh lạnh trực tiếp.
B. Làm đẹp sản phẩm.
C. Tránh mất nước.
D. Giảm hoạt động gây hại của vi sinh vật.
A. 20 tạ.
B. 18 tạ
C. 22 tạ.
D. 2 tạ.
A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân.
B. Nhu cầu của thị trường.
C. Muốn mưu sinh trên thành phố.
D. Muốn thử sức mình trên thương trường.
A. Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Đăng ký kinh doanh - Xác định ý tưởng kinh doanh.
B. Xác định ý tưởng kinh doanh - Đăng ký kinh doanh - Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh.
C. Xác định ý tưởng kinh doanh - Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Đăng ký kinh doanh.
D. Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Xác định ý tưởng kinh doanh - Đăng ký kinh doanh.
A. Đào ao.
B. Mua giống cá.
C. Mua thức ăn cho cá.
D. Cải tạo ao, mua giống cá, mua thức ăn cho cá.
A. 16.250.000 đồng.
B. 8.750.000 đồng.
C. 105.000.000 đồng.
D. 25.000.000 đồng
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
A. hạt giống.
B. Củ giống.
C. thóc, ngô.
D. rau, hoa, quả tươi.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.
B. Dưới sàn kho có gầm thông gió
C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô
D. Tất cả đều đúng
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
C. Theo sở thích của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
A. Sản xuất
B. Đầu tư
C. Thương mại
D. Dịch vụ
A. Vốn nhiều, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu
B. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, kinh kế phát triển, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu
C. Huy động có hiệu quả nguồn nhân lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu
D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.
A. Thời gian hoàn vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Trình độ chuyên môn
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Du lịch
A. Phân tích tài chính
B. Thời gian hoàn vốn đầu tư
C. Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
D. Trình độ chuyên môn
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Văn hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247