Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Huệ

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 11 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Huệ

Câu 2 : Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi:

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả A và B đều đúng

Câu 3 : Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió giúp:

A. Tăng tốc độ làm mát

B. Giúp làm mát đồng đều hơn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4 : Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng:

A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ

D. Đáp án khác

Câu 6 : Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

B. Bầu lọc xăng

C. Bơm xăng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Em hãy cho biết: Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?

A. Nhiệt độ động cơ

B. Số vòng quay trục khuỷu

C. Độ mở của bướm ga

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Hệ thống phun xăng giúp:

A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn

B. Tăng hiệu suất động cơ

C. Giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có:

A. Cuộn nguồn

B. Cuộn điều khiển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13 : Em hãy xác định: Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Đáp án khác

Câu 14 : Hãy cho biết: Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm?

A. Độ cứng thấp

B. Độ cứng cao

C. Độ cứng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 15 : Vật liệu Compozit là?

A. Compozit nền vật liệu hữu cơ

B. Compozit nền là kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16 : Đâu là đặc điểm có ở sản phẩm đúc?

A. Hình dạng của lòng khuôn

B. Kích thước của lòng khuôn

C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn

D. Đáp án khác

Câu 17 : Vật đúc được gọi là:

A. Chi tiết

B. Phôi

C. Đáp án A hoặc B

D. Đáp án khác

Câu 18 : Chọn phương án đúng: Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?

A. Đe

B. Kìm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20 : Cho biết đâu là đặc điểm phương pháp rèn tự do?

A. Độ chính xác thấp

B. Năng suất thấp

C. Điều kiện làm việc nặng nhọc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21 : Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?

A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ.

B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh

C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ

D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ

Câu 22 : Hãy cho biết: Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp là?

A. Công suất nhỏ

B. Tốc độ cao

C. Làm mát bằng nước

D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 23 : Cho biết: Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là gì?

A. Máy kéo bánh hơi

B. Máy kéo xích

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 24 : Xác định: Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát có đặc điểm nào sau đây?

A. Là phương án đơn giản nhất

B. Chất lượng dòng điện cao

C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 25 : Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì:

A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 26 : Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết:

A. Má khuỷu

B. Đầu to thanh truyền

C. Bánh răng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận:

A. Đường dây dẫn

B. Van an toàn bơm dầu

C. Van khống chế lượng dầu qua két

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có:

A. Van an toàn bơm dầu mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29 : Hệ thống làm mát có:

A. Hệ thống làm mát bằng nước

B. Hệ thống làm mát bằng không khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 30 : Hệ thống làm mát bằng nước có:

A. Puli

B. Đai truyền

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31 : Xác định nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?

A. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32 : Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi:

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả B và C đều đúng

Câu 33 : Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

A. Cửa thoát gió

B. Bầu lọc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có:

A. Bầu lọc xăng

B. Bầu lọc khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Bầu lọc hòa khí

Câu 36 : Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều chỉnh áp suất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37 : Bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định trong hệ thống phun xăng?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Đáp án khác

Câu 38 : Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật:

A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng

B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc

C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 : Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có:

A. Hệ thống đánh lửa thường

B. Hệ thống đánh lửa điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi:

A. ĐĐK phân cực thuận

B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247