A. Đông Du.
B. Đông kinh nghĩa thục.
C. Chống thuế ở Trung kì.
D. Vận động Duy tân.
A. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản.
C. Nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
D. Nông dân, địa chủ.
A. Muốn tìm hiểu các nước phương Tây làm cách mạng thế nào.
B. Muốn nhờ sự giúp đỡ của Pháp để khai hóa văn minh.
C. Muốn nhờ sự giúp đỡ của các nước phương Tây đối với Việt Nam.
D. Tìm liên lạc với những người Việt Nam ở nước ngoài.
A. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị.
B. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
C. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa Pháp.
D. Kìm hãm sự phát triển kinh tế của Việt Nam.
A. Phát triển độc lập tự chủ.
B. Trở thành thị trường độc chiếm của Pháp.
C. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp.
D. Lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp.
A. Bạo lực.
B. Cải cách.
C. Bất bạo động.
D. Bạo động.
A. Cuộc cải cách văn hóa - xã hội và giáo dục lòng yêu nước.
B. Cuộc đánh đổ thực dân Pháp.
C. Vận động thay đổi về lối sống, trang phục.
D. Cải cách về kinh tế đất nước.
A. Có tinh thần chống Pháp.
B. Tay sai của Pháp.
C. Có tinh thần cách mạng hăng hái nhất.
D. Thỏa hiệp với Pháp để được hưởng quyền lợi.
A. Xây dựng triều đại phong kiến tiến bộ hơn.
B. Chống sự phản động của phái chủ hòa.
C. Chống Pháp giành độc lập dân tộc.
D. Chống Pháp của phái chủ chiến.
A. Bất bạo động.
B. Bạo lực.
C. Bạo động.
D. Cải cách.
A. Chưa làm bùng nổ thành một cuộc cách mạng.
B. Bế tắc về đường lối lãnh đạo.
C. Tầm nhìn hạn chế.
D. Bị thực dân Pháp đàn áp.
A. Các trường dạy học chữ Quốc ngữ được thành lập ở nhiều nơi.
B. Xuất hiện các công ti ở Quảng Nam, Phan Thiết.
C. Nhân dân cắt tóc ngắn, mặc áo quần theo kiểu Âu hóa.
D. Phong trào chống thuế ở Trung kì 1908.
A. Đầu tư thêm vốn.
B. Du nhập phương thức sản xuất tư sản chủ nghĩa.
C. Lệ thuộc vào Pháp.
D. Duy trì phương thức bóc lột phong kiến.
A. Mâu thuẫn giữa các giai cấp trong xã hội ngày càng sâu sắc.
B. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp càng sâu sắc.
C. Nền kinh tế bị lệ thuộc vào thực dân Pháp.
D. Xuất hiện mầm mống kinh tế tư bản.
A. Thiết lập một chính thể quân chủ lập hiến.
B. Chủ trương đánh Pháp, giành độc lập.
C. Chủ trương cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Kêu gọi cải cách về văn hóa - xã hội.
A. Tư sản Việt với tư sản Pháp.
B. Công nhân với tư sản.
C. Nông dân với địa chủ.
D. Dân tộc Việt với thực dân Pháp.
A. Tầm nhìn hạn chế.
B. Bế tắc về đường lối lãnh đạo.
C. Chưa làm bùng nổ thành một cuộc cách mạng.
D. Bị thực dân Pháp đàn áp.
A. Nông dân có ruộng nên đời sống ổn định.
B. Bị đế quốc, phong kiến áp bức, bóc lột thậm tệ, đời sống vô cùng khó khăn.
C. Nông dân được hưởng cuộc sống tự do, không bị phong kiến và đế quốc áp bức.
D. Đại đa số nông dân vẫn có ruộng đất để cày cấy nhưng do mất mùa liên tiếp nên đời sống khó khăn.
A. Phan Châu Trinh.
B. Phan Bội Châu.
C. Lương Văn Can.
D. Nguyễn Quyền.
A. Lãnh đạo cách mạng đi đến thắng lợi.
B. Khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
C. Làm bùng nổ một cuộc cách mạng tư sản thực sự.
D. Xác định đúng đắn về con đường cách mạng.
A. Dân chủ tư sản
B. Vô sản
C. Phong kiến
D. tiểu tư sản
A. Tư sản
B. Tiểu tư sản
C. Địa chủ
D. Công nhân
A. Dựa vào nước ngoài để đánh Pháp.
B. Chủ trương cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Chủ trương cứu nước bằng phương pháp bạo động.
D. Chủ trương cứu nước bằng phương pháp cải cách.
A. Chiếm được Đà Nẵng sẽ cắt đứt con đường tiếp tế của triều đình nhà Nguyễn.
B. Đà Nẵng có cảng biển nước sâu tạo điều kiện thuận lợi cho thuyền chiến Pháp – Tây Ban Nha dễ dàng dàn trận.
C. Dùng Đà Nẵng làm bàn đạp để tấn công kinh thành Huế.
D. Đà Nẵng là nơi thực dân Pháp xây dựng được cơ sở giáo dân theo đạo ki tô giáo nên tấn công sẽ được sự hưởng ứng ủng hộ của giáo dân.
A. Lực lượng lãnh đạo.
B. Lực lượng cách mạng hăng hái.
C. Lực lượng cách mạng to lớn.
D. Lực lượng tay sai của Pháp.
A. Nông dân, địa chủ.
B. Nông dân, tiểu tư sản, tư sản.
C. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản.
D. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản.
A. Chú trọng phát triển kinh tế bên trong đất nước.
B. Tự cường dân tộc, nâng cao dân trí, bồi dưỡng sức dân.
C. Dựa vào lực lượng bên ngoài để xây dựng nền dân chủ đất nước.
D. Tranh thủ mọi sự đồng tình giúp đỡ bên ngoài để phát triển đất nước.
A. Cướp đoạt ruộng đất.
B. Xây dựng hệ thống giao thông.
C. Khai thác đất hoang.
D. Tập trung khai thác mỏ.
A. Phục vụ khai thác và quân sự của Pháp.
B. Khai sáng nền văn minh Việt Nam.
C. Phục vụ mục đích quân sự của Pháp.
D. Phục vụ cho nhân dân Việt Nam.
A. Thực dân Pháp còn mạnh.
B. Các cuộc khởi nghĩa chưa có sự liên kết thống nhất.
C. Chưa có đường lối rõ ràng.
D. Đường lối cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản đã lỗi thời.
A. Ba Đình
B. Bãi Sậy
C. Hương Khê
D. Yên Thế
A. Biến Việt Nam thành thuộc địa.
B. Khai thác tài nguyên.
C. Làm bàn đạp xâm lược Lào và Campuchia.
D. Chiếm đất Việt Nam lập các đồn điền.
A. Đuy-puy
B. Gác-ni-ê
C. Ri-vi-e
D. Hác-măng
A. 1864
B. 1862
C. 1874
D. 1784
A. Làm bàn đạp xâm lược Campuchia
B. Chiếm vựa lúa Nam bộ, gây khó khăn cho nhà Nguyễn
C. Nhằm cô lập 3 tỉnh miền Tây Nam Kỳ
D. Gia Định là nơi giàu có
A. thuộc đìa
B. phong kiến lệ thuộc vào nước ngoài
C. nửa thuộc địa nửa phong kiến
D. theo chế độ quân chủ, có độc lập chủ quyền
A. 1860
B. 1861
C. 1859
D. 1862
A. 1/9/1858
B. 11/8/1858
C. 31/8/1858
D. 3/8/1858
A. Các thủ lĩnh nông dân
B. Phan Đình Phùng
C. Các sỹ phu, văn thân
D. Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
A. Bãi Sậy
B. Hương Khê
C. Yên Thế
D. Ba Đình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247