A. một quốc gia độc lập, có chủ quyền
B. một vùng tự trị của Trung Hoa
C. một quốc gia tự do
D. một vùng ảnh hưởng của Trung Hoa
A. Nguyễn Lộ Trạch
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Bùi Viện
D. Phạm Phú Thứ
A. Nửa bảo hộ
B. Bảo hộ
C. Thuộc địa
D. Tự trị
A. Nhật Bản “đồng văn, đồng chủng” với Việt Nam
B. Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh
C. Ảnh hưởng của thuyết Đại Đông Á
D. Thắng lợi của Nhật Bản trong chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905)
A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương
B. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến
C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế
D. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi
A. Khuyếch trương hình ảnh hiện đại của nền văn minh Pháp.
B. Tạo điều kiện đi lại thuận lợi cho người dân.
C. Phục vụ cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự.
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển ngoại thương.
A. Đề Nắm
B. Đề Thám
C. Đề Sặt
D. Đề Nguyên
A. Nguyễn Hữu Huân.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Tôn Thất Thuyết.
A. Xây dựng bộ máy cai trị có tính chất quân sự từ trên xuống dưới.
B. Hoàn thành xâm lược Campuchia và Lào.
C. Ra sức vơ vét lúa gạo để xuất khẩu.
D. Cướp đoạt ruộng đất của nông dân.
A. Thời gian diễn ra dài nhất
B. Địa bàn hoạt động rộng lớn nhất
C. Trình độ tổ chức tiến bộ nhất
D. Lãnh đạo tiên tiến nhất
A. Cuộc sống nhân dân đói khổ.
B. Nền kinh tế đất nước kiệt quệ.
C. Các đề nghị cải cách được triển khai.
D. Giặc cướp nổi lên khắp nơi.
A. hình thành và hoàn thiện mô hình bước đầu.
B. đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. được củng cố vững chắc và phát triển hưng thịnh.
D. một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình trong lòng xã hội phong kiến.
A. một số người đứng ra hoạt động công thương nghiệp.
B. một số người nông dân giàu có chuyển hướng kinh doanh.
C. một số tiểu tư sản vốn có ít vốn chuyển hướng kinh doanh.
D. từ Pháp du nhập vào Việt Nam.
A. Toàn quyền người Pháp
B. Khâm sứ người Pháp
C. Thống sứ người Pháp
D. Thống đốc người Pháp
A. Nga
B. Nhật Bản
C. Pháp
D. Mĩ
A. Do sự thất bại liên tiếp của các phong trào đấu tranh vũ trang trước đó
B. Do ảnh hưởng yếu tố quê hương
C. Do thất bại của phong trào Đông Du
D. Do tư tưởng cải cách trên thế giới lúc bấy giờ xâm nhập mạnh vào Việt Nam
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Việt Nam Quang phục hội được thành lập
C. Phong trào kháng thuế ở Trung Kì bùng nổ
D. Trường Đông Kinh nghĩa thục được thành lập
A. Thừa nhận quyền cai quản của Pháp ở ba tỉnh Đông Nam Kì.
B. Cho phép người Pháp và Tây Ban Nha tự do truyền đạo Giatô.
C. Thừa nhận chủ quyền của Pháp ở Nam Kì.
D. Mở ba cửa biển (Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên) cho Pháp tự do vào buôn bán.
A. Cuộc kháng chiến diễn ra thiếu sự chuẩn bị chu đáo
B. Không tập hợp đoàn kết được đông đảo nhân dân tham gia đấu tranh
C. So sánh tương quan lực lượng chênh lệch bất lợi cho Việt Nam
D. Thiếu sự đoàn kết quốc tế
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác măng.
D. Hiệp ước Patơnốt.
A. Gần Huế, dễ dàng thực hiện ý đồ “đánh nhanh thắng nhanh”
B. Có giáo dân và gián điệp hoạt động mạnh
C. Có cảng nước sâu, tàu chiến dễ ra vào
D. Cắt đứt đường tiếp tế lương thực cho triều đình
A. Có. Vì triều đinh đã chủ động kí với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất
B. Có. Vì triều đình đã thực hiện thủ hiểm, bỏ qua cơ hội kháng chiến chống Pháp
C. Không. Vì triều đình đã lãnh đạo nhân dân kháng chiến ngay từ khi Pháp nổ súng xâm lược
D. Không. Vì nhà Nguyễn chú ý phòng thủ đất nước khiến Pháp không dễ dàng chiếm được Nam Kì
A. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Nguồn than đá dồi dào
D. Thực dân Anh đang nhòm ngó Bắc Kì
A. văn thân, sĩ phu xác dịnh không đúng đối tượng đấu tranh.
B. độc lập dân lộc không gắn liền với chế độ phong kiến.
C. thực dân Pháp đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược.
D. văn thân, sĩ phu xác định không đúng nhiệm vụ đấu tranh.
A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia
B. đối tượng đấu tranh và hình thức đấu tranh
C. hình thức, phương pháp đấu tranh
D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào
A. Làm cho mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
B. Thúc đẩy phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản và vô sản phát triển
C. Tạo điều kiện để Nguyễn Tất Thành có những nhận thức mới về thời đại
D. Tạo cơ sở bên trong cho sự bùng nổ của một khuynh hướng đấu tranh mới
A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng
B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản
C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến
D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến
A. Vấn đề tập hợp đoàn kết lực lượng
B. Vai trò của giai cấp lãnh đạo
C. Vấn đề đoàn kết quốc tế
D. Phương thức tác chiến
A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương
B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi
C. Phương thức tác chiến linh hoạt
D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp
A. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời
C. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc
D. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam
A. Xta-lin.
B. Khơ-ru-xốp.
C. Lê-nin.
D. Đi-mi-tơ-rốp.
A. Coi chiến tranh là mục tiêu của sự phát triển.
B. Cần khắc phục hậu quả chiến tranh.
C. Chiến tranh là tất yếu không thể ngăn chặn.
D. Chiến tranh chỉ đem lại chết chóc và đau thương.
A. Nhà Trần.
B. Nhà Hồ.
C. Nhà Tây Sơn.
D. Nhà Nguyễn.
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Sài Gòn.
D. Hà Nội.
A. Trương Định.
B. Nguyễn Đình Chiểu.
C. Phan Tôn.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Phạm Văn Nghị.
C. Phan Đình Phùng.
D. Cao Thắng.
A. Cửa Ô Thanh Hà.
B. Thành Hà Nội.
C. Sơn Tây.
D. Cầu Giấy.
A. Cả dân tộc ta không còn sức để chiến đấu.
B. Để bảo vệ quyền lợi của giai cấp phong kiến và dòng họ Nguyễn.
C. Thực dân Pháp là đối thủ quá mạnh, triều đình nhà Nguyễn không đủ sức đương đầu.
D. Nhân dân ta đã hạ vũ khí đầu hàng thực dân Pháp.
A. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
B. Hiệp ước Nhâm Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Giáp Tuất.
A. Phạm Bành, Đinh Công Tráng.
B. Phan Đình Phùng, Nguyễn Thiện Thuật.
C. Nguyễn Thiện Thuật, Hoàng Hoa Thám.
D. Phan Đình Phùng, Cao Thắng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247