Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Lịch sử Đề thi HK2 môn Lịch Sử 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hồ Tùng Mậu

Đề thi HK2 môn Lịch Sử 8 năm 2021-2022 Trường THCS Hồ Tùng Mậu

Câu 1 : Sự thất bại của phong trào nào ở cuối thế kỉ XIX chứng tỏ độc lập dân tộc không gắn liền với chế độ phong kiến? 

A. Phong trào Cần Vương 

B. Phong trào nông dân Yên Thế 

C. Cuộc đấu tranh của đồng bào dân tộc thiểu số 

D. Khởi nghĩa Thái Nguyên 

Câu 2 : Trong giai đoạn từ năm 1893 đến năm 1913, lãnh tụ tối cao của khởi nghĩa Yên Thế là ai?

A. Đề Nắm  

B. Đề Thám 

C. Đề Sặt    

D. Đề Nguyên 

Câu 3 : Phan Bội Châu chủ trương cứu nước bằng các dựa vào 

A. Nga 

B. Nga Nhật Bản 

C. Pháp 

D. Mĩ 

Câu 4 : Mục đích hoạt động chính của Đông Kinh nghĩa thục là gì? 

A. Bồi dưỡng lòng yêu nước, truyền bá nội dung học tập và nếp sống mới 

B. Chuẩn bị lực lượng để tổ chức bạo động vũ trang 

C. Chấn hưng nền kinh tế - văn hóa quốc gia 

D. Chấn hưng dân khí để đủ khả năng tự trị 

Câu 5 : Cuộc khởi nghĩa Hương Khê (năm 1885-1896) do ai lãnh đạo? 

A. Cao Điền và Tống Duy Tân

B. Tống Duy Tân và Cao Thắng 

C. Phan Đình Phùng và Hoàng Hoa Thám 

D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng 

Câu 6 : Cho biết đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX là  

A. Khủng hoảng trầm trọng, toàn diện 

B. Chính trị không ổn định, kinh tế phát triển 

C. Chính trị ổn định, kinh tế khủng hoảng 

D. Mầm mồng tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh 

Câu 7 : Đâu không phải mục đích của thực dân Pháp khi tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương? 

A. Bù đắp thiệt hại của quá trình xâm lược và bình định quân sự 

B. Bóc lột để làm giàu cho chính quốc 

C. Khuếch trương công lao khai hóa của Pháp 

D. Bù đắp thiệt hại từ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất 

Câu 8 : Hiệp ước nào đánh dấu triều đình Huế chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì hoàn toàn thuộc Pháp?

A. Hiệp ước Nhâm Tuất. 

B. Hiệp ước Giáp Tuất. 

C. Hiệp ước Hác măng. 

D. Hiệp ước Patơnốt. 

Câu 9 : Giai cấp nông dân Việt Nam có thái độ như thế nào đối với thực dân Pháp và tay sai?

A. Căm ghét chế độ thực dân phong kiến, sẵn sàng đứng lên đấu tranh 

B. Trung lập, không có hành động nào chống đế quốc và tay sai 

C. Ủng hộ chế độ thực dân phong kiến 

D. Đấu tranh khi bị áp bức, thỏa hiệp khi được nhân nhượng về quyền lợi 

Câu 10 : Đâu không phải luận điểm chứng minh khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) là cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương?

A. Thời gian diễn ra dài nhất 

B. Địa bàn hoạt động rộng lớn nhất 

C. Trình độ tổ chức tiến bộ nhất 

D. Lãnh đạo tiên tiến nhất 

Câu 11 : “Dập dìu trống đánh cờ xiêuPhen này quyết đánh cả triều lẫn Tây” 

A. Kết hợp chống đế quốc và phong kiến đầu hàng. 

B. Kết hợp với triều đình chống đế quốc. 

C. Chống đế quốc để bảo vệ ngôi vua. 

D. Kết hợp chống đế quốc và thực dân. 

Câu 12 : Sau khi tiêu diệt được đại đồn Chí Hòa, thực dân Pháp đã có hành động gì tiếp theo? 

A. Tăng cường chiếm giữ thành Gia Định. 

B. Chiếm luôn bán đảo Sơn Trà. 

C. Tiêu diệt lực lượng kháng chiến còn lại ở Gia Định. 

D. Nhanh chóng chiếm tỉnh Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long. 

Câu 13 : Theo sự phân chia của người Pháp, xứ Bắc Kì theo chế độ cai trị nào?

A. Nửa bảo hộ 

B. Bảo hộ 

C. Thuộc địa 

D. Tự trị 

Câu 14 : Ai là người đứng đầu Liên bang Đông Dương?

A. Toàn quyền người Pháp 

B. Khâm sứ người Pháp 

C. Thống sứ người Pháp 

D. Thống đốc người Pháp 

Câu 15 : Trước khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược vào năm 1858, Việt Nam vẫn là

A. một quốc gia độc lập, có chủ quyền 

B. một vùng tự trị của Trung Hoa 

C. một quốc gia tự do 

D. một vùng ảnh hưởng của Trung Hoa 

Câu 16 : Vào giữa thế kỉ XIX, chế độ phong kiến Việt Nam đang ở trong tình trạng như thế nào? 

A. hình thành và hoàn thiện mô hình bước đầu. 

B. đang ở trong giai đoạn khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng. 

C. được củng cố vững chắc và phát triển hưng thịnh. 

D. một lực lượng sản xuất mới – tư bản chủ nghĩa đang hình trong lòng xã hội phong kiến. 

Câu 17 : Cuộc kháng chiến của nhân dân ta ở Đà Nẵng đã tác động như thế nào đến kế hoạch xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp?

A. Bước đầu làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp 

B. Cổ vũ tinh thần chiến đấu của nhân dân ta 

C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp 

D. Buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta 

Câu 18 : Để có thêm thời gian chuẩn bị và củng cố lực lượng, Đề Thám đã có chủ trương gì?

A. Di chuyển lực lượng để các vùng tự do 

B. Tổ chức phản công để phá vòng vây 

C. Chủ động giảng hòa với thực dân Pháp 

D. Chủ động liên lạc với các phong trào đấu tranh trên cả nước 

Câu 19 : Những năm đầu thế kỉ XX, một số nhà yêu nước Việt Nam muốn học tập theo Nhật Bản để cứu nước không xuất phát từ lí do nào sau đây?

A. Nhật Bản “đồng văn, đồng chủng” với Việt Nam 

B. Nhật Bản trở thành nước tư bản hùng mạnh 

C. Ảnh hưởng của thuyết Đại Đông Á 

D. Thắng lợi của Nhật Bản trong chiến tranh Nga - Nhật (1904-1905) 

Câu 20 : Đâu không phải lý do trong năm 1859 thực dân Pháp chuyển hướng tấn công vào Gia Định?

A. Cắt đứt được con đường tiếp tế lương thực của nhà Nguyễn 

B. Làm bàn đạp tấn công sang Campuchia, làm chủ vùng lưu vực sông Mê Công 

C. Tránh được sự can thiệp của nhà Thanh. 

D. Phong trào kháng chiến của nhân dân ở Gia Định yếu hơn so với Đà Nẵng 

Câu 21 : Thực dân Pháp nổ súng xâm lược Việt Nam xuất phát từ nguyên nhân sâu xa nào sau đây? 

A. Bảo vệ đạo Gia Tô trước hành động khủng bố của nhà Nguyễn. 

B. Yêu cầu của nền sản xuất Pháp về nguyên liệu, nhân công, thị trường. Việt Nam lại đáp ứng được yêu cầu đó. 

C. Muốn liên minh với Tây Ban Nha xâm lược Việt Nam. 

D. Sức ép từ nhân dân Pháp ngày càng nặng nề. 

Câu 22 : Lý do nào thúc đẩy thực dân Pháp quyết tâm xâm chiếm bằng được Bắc Kì lần thứ hai (1883)?

A. Nguồn nhân công dồi dào, giá rẻ 

B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn 

C. Nguồn than đá dồi dào 

D. Thực dân Anh đang nhòm ngó Bắc Kì 

Câu 23 : Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược ở Việt Nam (1858 - 1884)? 

A. Triều đình thiếu đường lối chỉ đạo đúng đắn. 

B. Nhân dân thiếu quyết tâm kháng chiến. 

C. Triều đình chỉ chủ trương đàm phán, thương lượng. 

D. Nhân dân ủng hộ triều đình kháng chiến ở giai đoạn đầu. 

Câu 24 : Đâu là nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến thất bại của phong trào Cần Vương? 

A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp 

B. Do nhân dân không ủng hộ triều đình kháng chiến 

C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất 

D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam 

Câu 25 : So với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương (1885 – 1896), khởi nghĩa Yên Thế (1884 – 1913) có sự khác biệt căn bản là

A. mục tiêu đấu tranh và lực lượng tham gia 

B. đối tượng đấu tranh và hình thức đấu tranh 

C. hình thức, phương pháp đấu tranh 

D. đối tượng đấu tranh và quy mô phong trào 

Câu 26 : Nhà tư sản nào ở Việt Nam được mệnh danh là “ông vua đường thủy”?

A. Bạch Thái Bưởi 

B. Nguyễn Hữu Hào 

C. Lê Phát Đạt 

D. Trần Hữu Định 

Câu 27 : Yếu tố nào quyết định sự xuất hiện của khuynh hướng tư sản ở Việt Nam vào đầu thế kỉ XX? 

A. Những chuyển biến về kinh tế, xã hội, tư tưởng 

B. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và tiểu tư sản 

C. Sự lỗi thời của hệ tư tưởng phong kiến 

D. Sự khủng hoảng suy yếu của chế độ phong kiến 

Câu 28 : Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân phong trào nông dân Yên Thế diễn ra dài hơn so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời? 

A. Thực dân Pháp đang bận đàn áp phong trào Cần Vương

B. Phong trào diễn ra ở một vị trí địa lý thuận lợi 

C. Phương thức tác chiến linh hoạt 

D. Trình độ tổ chức cao, đã chế tạo được súng trường kiểu Pháp 

Câu 29 : Phát biểu ý kiến của em về nhận định: Nếu Việt Nam tiến hành cải cách thì sẽ thoát khỏi nguy cơ bị biến thành thuộc địa và trở thành nước Nhật thứ hai 

A. Đúng vì cải cách là cách duy nhất để Việt Nam thoát khỏi nguy cơ trở thành thuộc địa 

B. Không đúng vì Việt Nam không có những điều kiện cơ bản đảm bảo cho cải cách thành công 

C. Đúng vì Nhật Bản và Xiêm đã thực hiện và thành công 

D. Sai vì lúc này thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược Việt Nam 

Câu 30 : Sự thất bại của phong trào Đông Du đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho các phong trào đấu tranh ở giai đoạn sau?

A. Phải tiến hành đoàn kết quốc tế 

B. Phải đoàn kết tất cả các lực lượng trong nước 

C. Phải dựa vào sức mình là chính; bản chất đế quốc là giống nhau. 

D. Phải có phương pháp đấu tranh đúng đắn 

Câu 31 : Khi xâm lược nước ta, thực dân Pháp lấy cớ là 

A. bảo vệ đạo Gia-tô. 

B. mở rộng thị trường buôn bán. 

C. “khai hóa văn minh” cho nhân dân Việt Nam. 

D. nhà Nguyễn tấn công các tàu buôn của Pháp trên Biển Đông. 

Câu 32 : Chỉ huy cuộc kháng chiến của quân dân ta ở Đà Nẵng chống lại quân Pháp là

A. Nguyễn Trung Trực. 

B. Nguyễn tri Phương. 

C. Phan Thanh Giản. 

D. Trương Định. 

Câu 33 : Trước thái độ chống Pháp một cách yếu ớt của quân triều đình tại Gia Định, nhân dân địa phương đã 

A. sơ tán khỏi Gia Định. 

B. tự động nổi dậy đánh giặc. 

C. tham gia cùng quân triều đình đánh giặc. 

D. nổi dậy chống cả quân Pháp và quân triều đình. 

Câu 34 : Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của

A. Trương Định. 

B. Phan Tôn. 

C. Nguyễn Đình Chiểu. 

D. Nguyễn Trung Trực. 

Câu 35 : Tại trận Cầu Giấy lần thứ nhất, chỉ huy quân Pháp bị tiêu diệt là 

A. Đuy - puy.    

B. Ri-vi-e. 

C. Gác-ni-ê.     

D. Hác-măng. 

Câu 36 : Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là 

A. thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế. 

B. phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến. 

C. quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đày ở An-giê-ri. 

D. quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết. 

Câu 37 : Người chỉ huy cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế là 

A. vua Hàm Nghi. 

B. Tôn Thất Thuyết. 

C. Nguyễn Thiện Thuật. 

D. Phan Đình Phùng. 

Câu 38 : Sự kiện đánh dấu mở đầu phong trào Cần vương là 

A. khởi nghĩa Ba Đình bùng nổ.  

B. khởi nghĩa Bãi Sậy bùng nổ. 

C. khởi nghĩa Hương Khê bùng nổ. 

D. “Chiếu Cần vương” được ban bố. 

Câu 39 : Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là

A. khởi nghĩa Ba Đình. 

B. khởi nghĩa Bãi Sậy. 

C. khởi nghĩa Hương Khê. 

D. khởi nghĩa Yên Thế. 

Câu 40 : Khởi nghĩa Yên Thế bùng nổ là để 

A. chống lại chính sách cai trị và bóc lột nông dân một cách hà khắc của triều đình. 

B. chống lại sự bình định và bóc lột của Pháp. 

C. chống lại sự cướp phá của quân Thanh. 

D. hưởng ứng Chiếu Cần vương của vua Hàm Nghi. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247