Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gia Định

Đề thi HK2 môn Địa Lí 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gia Định

Câu 1 : Dân số Ô-xtrây-li-a tăng chủ yếu là do đâu?

A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao

B. Nhập cư

C. Quy mô dân số lớn

D. Tuổi thọ cao

Câu 3 : Nhận xét nào đúng về dân cư của Ô-xtrây-li-a?

A. Ô-xtrây-li-a là nước có quy mô dân số lớn hàng đầu thế giới

B. Số dân Ô-xtrây-li-a tăng lên rất nhanh

C. Số dân Ô-xtrây-li-a tăng lên liên tục

D. Số dân Ô-xtrây-li-a nhìn chung có xu hướng tăng qua các năm

Câu 4 : Nêu xét về lao động, Ô-xtrây-li-a là nước đứng hàng đầu thế giới về yếu tố nào?

A. Số lượng lao động

B. Số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin

C. Lao động kĩ thuật cao

D. Tỉ trọng lao động khu vực II

Câu 5 : Cơ chế hợp tác của ASEAN rất phong phú và đa dạng là nhằm mục đích gì?

A. Đa dạng hóa các mặt đời sống xã hội của khu vực

B. Phát triển cả kinh tế - chính trị và xã hội của khu vực

C. Đảm bảo thực hiện các mục tiêu ASEAN

D. Tập trung phát triển kinh tế của khu vực

Câu 6 : Thành tựu về kinh tế của các nước ASEAN là gì?

A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa

B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao

C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên

D. Tạo dựng được một môi trường hòa bình ổn định

Câu 8 : Ý nào không phải là cơ sở hình thành ASEAN?

A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế

B. Sử dụng chung một loại tiền

C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới

D. Có sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội của các nước

Câu 9 : Những nước nào đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á?

A. Lào, In-đô-nê-xi-a

B. Thái Lan, Việt Nam

C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a

D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a

Câu 10 : Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?

A. Chăn nuôi bò

B. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, hải sản

C. Khai thác và chế biến lâm sản

D. Nuôi cừu để lấy lông

Câu 11 : Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?

A. Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến

B. Khai thác thế mạnh về đất đai

C. Thay thế cây lương thực

D. Xuất khẩu thu ngoại tệ

Câu 12 : Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao

C. Lao động không cần cù, siêng năng

D. Thiếu sự dẻo dai, năng động

Câu 13 : Ý nào không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Á?

A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại

B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp

C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại

D. Hệ thống ngân hàng, tín dụng phát triển và được hiện đại hóa

Câu 14 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì?

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc

B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào)

C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu

Câu 15 : Những khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là gì?

A. Nghèo tài nguyên khoáng sản

B. Không có đồng bằng lớn

C. Lượng mưa quanh năm không đáng kể

D. Chịu ảnh hưởng nặng nề của các thiên tai

Câu 16 : Vì sao các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản?

A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình

C. Nằm trong vành đai sinh khoáng

D. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương

Câu 17 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Miền Tây

B. Miền Đông

C. Ven biển

D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc

Câu 18 : Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở Trung Quốc nhờ lực lượng lao động dồi dào?

A. Chế tạo máy

B. Dệt may

C. Sản xuất ô tô

D. Hóa chất

Câu 20 : Các loại nông sản chính của đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường

B. Lúa gạo, mía, bông

C. Lúa mì, lúa gạo, ngô

D. Lúa gạo, hướng dương, chè

Câu 21 : Địa hình miền Tây Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ

B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa

C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ

D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng

Câu 22 : Các dân tộc ít người phân bố chủ yếu ở khu vực nào của Trung Quốc?

A. Các thành phố lớn

B. Các đồng bằng châu thổ

C. Vùng núi và biên giới

D. Dọc biên giới phía nam

Câu 23 : Đặc điểm phân bố dân cư Trung Quốc ra sao?

A. Dân cư phân bố đều khắp lãnh thổ, tập trung chủ yếu ở nông thôn

B. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền núi

C. Dân cư phân bố không đều, tập trung chủ yếu ở miền Tây

D. Dân cư phân bố không đều tập trung chủ yếu ở miền Đông

Câu 24 : Với đặc điểm lãnh thổ trải dài và giáp 14 nước, Trung Quốc có những thuận lợi cơ bản về mặt kinh tế - xã hội nào?

A. Có nhiều dân tộc cùng sinh sống

B. Có nhiều tài nguyên thiên nhiên

C. Có thể giao lưu với nhiều quốc gia.

D. Phân chia thành 22 tỉnh, 5 khu tự trị

Câu 25 : Cây trồng chính của Nhật Bản là gì?

A. Lúa mì

B. Chè

C. Lúa gạo

D. Thuốc lá

Câu 26 : Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là gì?

A. Tự cung, tự cấp

B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng

C. Quy mô lớn

D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu

Câu 27 : Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là gì?

A. Phát triển mạnh khai thác than và luyện thép

B. Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu

C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng

D. Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê

Câu 29 : Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do đâu?

A. Có nhiều bão, sóng thần

B. Có diện tích rộng nhất

C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao

D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau

Câu 30 : Các loại khoáng sản nào có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản?

A. Dầu mỏ và khí đốt

B. Sắt và mangan

C. Than đá và đồng

D. Bôxit và apatit

Câu 31 : Thiên tai thường xuyên xảy ra trên lãnh thổ Nhật Bản là gì?

A. Bão

B. Động đất

C. Hạn hán

D. Ngập lụt

Câu 32 : Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản ra sao?

A. Bị suy sụp nghiêm trọng

B. Trở thành cường quốc hàng đầu

C. Tăng trưởng và phát triển nhanh

D. Được đầu tư phát triển mạnh

Câu 33 : Ngành công nghiệp mũi nhọn nào, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

B. Công nghiệp luyện kim

C. Công nghiệp quốc phòng

D. Công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 35 : Ý nào là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của Liên Bang Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn

B. Khí hậu phân hoá đa dạng

C. Giáp nhiều biển và đại dương

D. Có nhiều sông, hồ lớn

Câu 36 : Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

A. Hàng không

B. Đường sắt

C. Đường biển

D. Đường sông

Câu 37 : Đặc điểm nổi bật của địa hình đồng bằng Đông Âu là gì?

A. Chủ yếu đồi thấp và đầm lầy

B. Thấp và nhiều ô trũng ngập nước

C. Nhiều đầm lầy và vùng trũng thấp

D. Tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp

Câu 38 : Thế mạnh nổi bật ở phần lãnh thổ phía tây Liên Bang Nga là gì?

A. Chăn nuôi gia súc

B. Sản xuất lương thực

C. Trồng cây công nghiệp

D. Phát triển thủy điện

Câu 39 : Đại bộ phận lãnh thổ Liên Bang Nga thuộc khí hậu nào?

A. Nhiệt đới

B. Cận nhiệt đới

C. Cận cực

D. Ôn đới

Câu 40 : Các loại khoáng sản của Liên Bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là gì?

A. Dầu mỏ, than đá

B. Quặng sắt, khí tự nhiên

C. Khí tự nhiên, than đá

D. Quặng sắt, dầu mỏ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247