A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh
B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh
C. Duy trì sự sống
D. Bảo vệ cơ thể
A. Chức năng miễn dịch tốt
B. Chức năng miễn dịch chưa tốt
C. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh
D. Sự diều tiết thân nhiệt tốt
A. 20cm đến 30 cm
B. 20 cm đến 50 cm
C. 10cm đến 30 cm
D. 20 cm đến 40 cm
A. Gluxit và Lipit
B. Vitamin và Gluxit
C. Protein và nước.
D. Nước và Vitamin.
A. từ 15 oC đến 25 oC
B. từ 15 oC đến 30 oC
C. từ 20 oC đến 25 oC
D. từ 25 oC đến 35 oC
A. Cắt ngắn, nghiền nhỏ
B. Ủ men, đường hóa
C. Cắt ngắn, ủ men
D. Đường hóa ,nghiền nhỏ.
A. Glyxein và axit béo.
B. Axit béo
C. Đường đơn
D. Axit amin
A. Phương pháp nghiền nhỏ
B. Phương pháp xử lý nhiệt.
C. Phương pháp đường hóa.
D. Phương pháp cắt ngắn.
A. Lượng khí amoniac,khí hyđrô sunphua trong chuồng nhiều nhất.
B. Nhiệt độ thích hợp.
C. Nhiệt độ từ 10o- 20oC.
D. Nhiệt độ ấm về mùa hè, thoáng mát về mùa đông.
A. Đường đơn
B. Vitamin
C. Glyxein
D. Glyxein và axit béo
A. Ion khoáng.
B. Axit béo và Axit amin
C. Glyxein và axit béo
D. Geyxein và Axit amin.
A. Nhiệt độ thích hợp
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Cả b và c đều đúng.
A. 50-60%
B. 80-90%
C. 60-75%
D. 40-50%
A. Vệ sinh chuồng, máng ăn, nước uống
B. Vệ sinh chuồng, tắm, chải
C. Vận động hợp lí
D. Tắm, chải, vệ sinh thức ăn.
A. 30%
B. 50%
C. 20%
D. 14%
A. Nam hoặc Đông Tây.
B. Nam hoặc Đông Bắc
C. Nam hoặc Đông Nam
D. Nam hoặc Bắc.
A. Giai đoạn nuôi thai, giai đoạn nuôi con
B. Giai đoạn tạo sữa nuôi con, giai đoạn nuôi con
C. Giai đoạn nuôi cơ thể mẹ, giai đoạn nuôi con
D. Giai đoạn mang thai, giai đoạn nuôi con
A. 60→65%
B. 60→75%
C. 60→85%
D. 60→95%
A. Phương pháp sản xuất thức ăn thô
B. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein
C. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Lipit.
D. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu Gluxit
A. Thức ăn giàu tinh bột.
B. Thức ăn hạt
C. Thức ăn thô xanh
D. Thức ăn nhiều sơ.
A. Rơm, lúa
B. Khoai lang củ
C. Rau muống.
D. Bột cá
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
A. Bệnh truyền nhiễm
B. Bệnh không truyền nhiễm
C. Bệnh kí sinh trùng
D. Bệnh di truyền
A. 6 - 6.5
B. 7 - 8
C. 6 - 9
D. > 9
A. ổn định
B. thay đổi theo môi trường trên cạn
C. đông ấm, hè mát
D. Ý A và C
A. sự phân hủy các chất hữu cơ
B. do phân bón
C. do nước mưa đưa vào
D. Cả 3 ý trên
A. Khai thác trắng và khai thác dần
B. Khai thác dần và khai thác chọn
C. Khai thác trắng, khai thác dần và khai thác chọn.
D. Khai thác chọn và khai thác toàn bộ.
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài.
C. Gà Ri.
D. Gà có thể hình ngắn, chân dài.
A. Không đồng đều.
B. Theo giai đoạn
C. Theo thời vụ gieo trồng
D. Theo chu kì.
A. Chọn cây còn non để chặt
B. Khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. Chặt hết toàn bộ cây gỗ quý hiếm
D. Phục hồi rừng sau khi khai thác.
A. Khai thác rừng phòng hộ
B. Khai thác rừng ở nơi đất dốc
C. Khai thác trắng sau đó trồng lại.
D. Tham gia phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp.
A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có
B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực
C. Tạo ra giống mới
D. Tạo ra được nhiều cá thể cái
A. Hái
B. Đục
C. cắt
D. Nhỏ
A. Thóc, ngô
B. Các loại hạt đậu
C. Quả bí ngô, củ sắn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Độ sáng thích hợp với từng loại vật nuôi.
B. Độ ẩm từ 60-70%
C. Độ thông thoáng tốt, không khí ít độc.
D. Đáp án A, B, C
A. Ngăn gió bụi
B. Làm trong sạch không khí
C. Giảm tiếng ồn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không phá hoại cây xanh
B. Tuyên truyền về vai trò của rừng
C. Xả rác bừa bãi
D. Săn bắt động vật quý hiếm
A. Bột cá, giun đất
B. Giun đất, rơm
C. Đậu phộng, bắp
D. Bắp, lúa
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng
B. Chống ngã đổ cây
C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng
D. Diệt trừ sâu bệnh hại
A. Đất sét
B. Xa nơi trồng rừng
C. Độ pH 3-4
D. Đất thịt nhẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247