Bài 2: Cách ghi số tự nhiên !!

Câu 22 : Trong số 43 256 chữ số 3 nằm ở hàng nào?

A. Hàng chục.

B. Hàng trăm.

C. Hàng nghìn.

D. Hàng chục nghìn.

Câu 23 : Số La Mã IV biểu diễn cho số tự nhiên:

A. 4.

B. 5.

C. 14.

D. 9.

Câu 24 : Nêu cách đọc số 123 875.

A. Một hai ba nghìn tám bảy năm.

B. Một trăm hai ba nghìn tám trăm bảy mươi lăm.

C. Một trăm nghìn hai ba tám trăm bảy năm.

D. Một trăm hai ba nghìn bảy trăm tám mươi lăm.

Câu 25 : Cho số 8 763. Số chục của số này là:

A. 6.

B. 63.

C. 8 760.

D. Đáp án khác.

Câu 26 : Chữ số 7 trong số 7 110 385 có giá trị là bao nhiêu?

A. 7 000 000.

B. 7 000.

C. 700.

D. 7.

Câu 27 : Viết số 27 bằng số La Mã.

A. XXVI.

B. XXVII.

C. XXVIII.

D. XXIV.

Câu 29 : Hai mươi chín nghìn sáu trăm linh ba là số nào?

A. 26 903.

B. 29 603.

C. 23 609.

D. 20 603.

Câu 30 : Biểu diễn các chữ số La Mã: XXI, XXII, XIX bằng các số tự nhiên lần lượt là:

A. 21; 22 và 19.

B. 22; 21 và 19.

C. 19; 21 và 22.

D. 21; 19 và 22.

Câu 31 : Cho số 23 473 872. Số triệu của số này là:

A. 3

B. 23 000 000

C. 20 000 000

D. 2

Câu 32 : Viết số 43 406 thành tổng giá trị các chữ số của nó.

A. 43 406 = 4 + 3 + 4 + 0 + 6.

B. 43 406 = 4x1 000 + 3x100 + 4x10 + 6.

C. 43 406 = 4x10 000 + 3x1 000 + 4x100 + 0x10 + 6.

D. 43 406 = 43x100 + 406.

Câu 38 : Bác Hoa đi chợ. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại (có mệnh giá) 1 nghìn (1 000) đồng, loại 10 nghìn (10 000) đồng và loại 100 nghìn (100 000) đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 492 nghìn đồng. Nếu mỗi loại tiền, bác mang theo không quá 9 tờ thì bác phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà người bán không phải trả lại tiền thừa.

A. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng.

B. 5 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 1 nghìn đồng.

C. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 1 tờ 1 nghìn đồng.

D. 4 tờ 100 nghìn đồng, 9 tờ 10 nghìn đồng, 2 tờ 1 nghìn đồng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247