Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên !!

Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên !!

Câu 7 : Tính:

Câu 13 : Tính:

Câu 14 : Tính:

Câu 15 : Tính: 

Câu 19 : Trong phép tính 12 + 145 = 157. Số 12 là:

A. Số hạng

B. Thừa số

C. Tích

D. Tổng

Câu 20 : Phép cộng số tự nhiên có tính chất:

A. Giao hoán.

B. Kết hợp.

C. Vừa giao hoán, vừa kết hợp.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 21 : Trong phép tính 123 – 11 = 112. Thì 112 là

A. Số trừ

B. Số bị trừ

C. Tổng

D. Hiệu

Câu 23 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Phép trừ 8 – 9 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

B. Phép trừ 23 – 50 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

C. Phép trừ 11 – 15 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

D. Phép trừ 85 – 85 thực hiện được trên tập hợp số tự nhiên.

Câu 24 : Kết quả của phép tính: 1 201 – 89 = ?

A. 1 112.

B. 1 290.

C. 1 121.

D. 1 102.

Câu 25 : Tìm x, thỏa mãn 123 + x = 981.

A. x = 123.

B. x = 981.

C. x = 858.

D. x = 1 104.

Câu 26 : Thực hiện phép tính: 13 + 84 + 87 + 16

A. 190

B. 200

C. 180

D. 210

Câu 28 : Thay dấu ? bằng số thích hợp:

A. 7 869.

B. 10 743.

C. 4 962.

D. 13 617.

Câu 29 : Tính một cách hợp lí: 285 + 470 + 115 + 230

A. 400

B. 700

C. 1 100

D. 1 000.

Câu 30 : Tìm số tự nhiên x, biết: x + (120 – 25) = 345

A. x = 240

B. x = 250

C. x = 300

D. x = 255

Câu 31 : Bạn Hùng có 127 viên bi, bạn An cho bạn Hùng thêm 17 viên bi nữa.

A. 134 viên bi

B. 124 viên bi

C. 144 viên bi

D. 149 viên bi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247