Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên !!

Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên !!

Câu 1 : Tính:

Câu 13 : Tính nhẩm:

Câu 14 : Tính nhẩm:

Câu 20 : Tính:

Câu 26 : Cho phép chia 125: 25 = 5. Trong phép tính này thì 5 là:

A. Số bị chia;

B. Số chia;

C. Thương;

D. Số dư.

Câu 27 : Phép nhân có tính chất:

A. Giao hoán

B. Kết hợp

C. Phân phối giữa phép nhân và phép cộng

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 28 : Với hai số tự nhiên a và b ( b khác 0) Tồn tại số tự nhiên q sao cho a = b.q. Khi đó phát biểu nào sau đây là đúng:

A. a chia hết cho b.

B. b chia hết cho a.

C. a chia cho b dư r.

D. b chia cho a dư r.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. a.1 = 1.a = a;

B. a.0 = 0.a = a;

C. (ab)c = a(bc) = abc;

D. a(b + c) = ab + ac.

Câu 31 : Tính nhẩm 125.100

A. 12 500;

B. 1 250;

C. 12 000;

D. 12 050.

Câu 32 : Tích a.b bằng:

A. a + a + … + a (a số hạng).

B. a + a + … + a (b số hạng).

C. a.a… a (b thừa số a).

D. a.a…a (a thừa số a).

Câu 33 : Kết quả của phép tính: 47.273 là:

A. 10 011;

B. 12 831;

C. 12 731;

D. 12 031.

Câu 34 : Tìm số dư của phép chia 2 059:17.

A. 0;

B. 1;

C. 2;

D. 3.

Câu 35 : Thực hiện phép tính 129.89 + 129.11.

A. 12 900;

B. 1 290;

C. 11 610;

D. 12 090.

Câu 37 : Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?

A. 17.67 = 1 129;

B. 603. 295 = 177 875;

C. 723:3 = 241;

D. 5 604:28 = 200 (dư 4).

Câu 39 : Tính nhẩm: 125. 8 723.8

A. 872 300

B. 8 723 000

C. 87 230 000

D. 8 723.

Câu 42 : Kết quả của phép tính 120.87 + 120.12 + 120

A. 120.

B. 1 200.

C. 12 000.

D. 1 080.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247