Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học- Chuyên Lương Văn Tụy- Ninh Bình

Đề thi thử THPTQG năm 2018 môn Sinh Học- Chuyên Lương Văn Tụy- Ninh Bình

Câu 2 : Quá trình truyền tin qua xinap diễn ra theo trật tự nào?

A. Khe xinap → Màng trước xinap → Chùy xinap → Màng sau xinap.

B. Màng sau xinap → Khe xinap → Chùy xinap → Màng trước xinap.

C. Màng trước xinap → Chùy xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.

D. Chùy xinap → Màng trước xinap → Khe xinap → Màng sau xinap.

Câu 3 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội.

B. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên.

C. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hoá giống.

D. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau.

Câu 4 : Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò

A. cung cấp năng lượng cho lá.

B. cung cấp cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.

C. hạ nhiệt độ cho lá.

D. vận chuyển nước, ion khoáng.

Câu 5 : Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

A. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa.     

B.  Lai khác dòng.

C. Lại tế bào xôma khác loài.              

D. Công nghệ gen

Câu 6 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ vai trò của gen điều hòa là gì?

A. Nơi tiếp xúc enzim ARN polimeraza.

B. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza.

C. Mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.

D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.

Câu 8 : Enzim tham gia cố định nitơ phân tử của các vi khuẩn thuộc chi Rhizobiam là:

A. Nitrogenaza.       

B. Cacboxylaza.    

C. Restrictaza.           

D. Oxygenaza.

Câu 9 : Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?

A. Hai giao tử lệch bội (n+1) kết hợp với nhau.

B. Hai giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.

C. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).

D. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).

Câu 10 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên

A. ADN.          

B. hoocmôn insulin.   

C. ADN polimeraza. 

D. ARN polimeraza.

Câu 11 : Ở người, sự rối loạn cơ chế phân bào dẫn đến sự tăng sinh không kiểm soát được của một số loại tế bào đã phát sinh bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?

A. Bệnh hồng cầu hình liềm.              

B. Hội chứng Đao.

C. Hội chứng Tớcnơ.         

D. Bệnh ung thư.

Câu 12 : Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các mẩu mô của một cơ thể thực vật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm chung của hai phương pháp này là

A. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

B. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể.

C. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.

D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.

Câu 15 : Loài nào sau đây hô hấp bằng phổi?

A. Giun đất.         

B. Chim bồ câu.       

C. Cá chép.          

D. Châu chấu.

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đột biến lệch bội?

A. Có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

B. Làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

C. Chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.

D. Xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không thể phân li.

Câu 17 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.    

B. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể.       

D. Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 18 : Khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.

B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C.  Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.

D. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.

Câu 19 : Một quần thể có thành phần kiểu gen: (0,09 AA : 0,42 Aa : 0,49aa). Tần số alen A và alen a trong quần thể này lần lượt là

A. 0,7 và 0,3.       

B. 0,3 và 0,7.        

C.  0,6 và 0,4.    

D. 0,51 và 0,49.

Câu 20 : Đặc điểm không đúng ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là

A. không có xitôzin trong thành phần của bộ ba kết thúc.

B. mỗi axit amin có thể do một số bộ ba mã hóa.

C. được đọc liên tục theo chiều 5’→3’ trên mạch mã gốc của gen.

D. bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin mêtionin.

Câu 21 : Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?

A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.

B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.

C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.

Câu 22 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.

B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.

C. đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

D. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.

Câu 23 : Một đột biến ở ADN ti thể gây bệnh LHON cho người (gây chứng mù đột phát ở người lớn). Phát biểu nào sau đây là đúng về sự di truyền bệnh này?

A. Bệnh chỉ xuất hiện ở nữ khi cả bố và mẹ mắc bệnh.

B. Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp (aa)

C. Một người chỉ mắc bệnh khi cả ti thể từ cha và mẹ đều mang đột biến

D. Bệnh có thể xuất hiện ở cả nam và nữ khi người mẹ mắc bệnh

Câu 24 : Hiện tượng nào sau đây là ứng động sinh trưởng?

A. Khí khổng đóng mở.                     

B. Cây bàng rụng lá vào mùa đông.

C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.  

D. Lá cây trinh nữ cụp lại khi va chạm

Câu 25 : Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng trong bảng sau: 

A. 3’ XXX GAG TTT AAA 5’.    

B. 3’ GAG XXX TTT AAA 5’

C. 5’ GAG XXX GGG AAA 3’.        

D. 5’ GAG TTT XXX AAA 3’.

Câu 26 : Xét tổ hợp gen Ab/aB Dd, nếu tần số hoán vị gen là 18% thì tỉ lệ phần trăm các loại giao tử hoán vị của tổ hợp gen này là:

A. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.         

B.  ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.

C. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.        

D. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.

Câu 29 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.

B.  luôn có số lượng, thành phần, trật tự các nuclêôtit giống nhau.

C. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết.

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247