Bài tập cuối Chương 1 trang 28 !!

Câu 11 : A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 5. Hãy viết tập hợp A bằng các liệt kê.

A. A = {1; 2; 3; 4; 5}.

B. A = {1; 2; 3; 4}.

C. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.

D. A = {0; 1; 2; 3; 4}.

Câu 13 : Số La Mã biểu diễn số 29 là?

A. XIX;

B. XXIX;

C. XXXI;

D. XXVIV.

Câu 14 : B là tập hợp các chữ cái trong từ "TAP HOP", vậy B =?

A. B = {T; A; P; H; O; P}.

B. B = {T; A; P; H}.

C. B = {T; A; P; H; O}.

D. B = {T; P; H; O}.

Câu 15 : Trong phép tính mà chỉ chứa phép nhân và phép chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?

A. Nhân trước, chia sau.

B. Chia trước, nhân sau.

C. Thực hiện lần lượt từ phải sang trái.

D. Thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

Câu 16 : Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

A. 5 là chữ số hàng chục.

B. 5 có giá trị 5.10 = 50.

C. 5 có giá trị 723 65.

D. 5 có giá trị 5.

Câu 17 : Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.

A. 127 000 000.

B. 870 900.

C. 547.

D. 7 200.

Câu 19 : Kết quả của phép nhân 125.8.

A. 10;

B. 100;

C. 1000;

D. 200.

Câu 20 : Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.

A. 23.33;

B. 63;

C. 62;

D. 22.32.

Câu 21 : Thực hiện phép tính: 110 – 72 + 22:2 ?

A. 72;

B. 107;

C. 41 (dư 1);

D. 62.

Câu 22 : Giá trị của biểu thức C là: C = 23.3 - (110 + 15) : 42

A. C = 23;

B. C = 24;

C. C = 25;

D. C = 26.

Câu 23 : Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11.

A. x = 11;

B. x = 17;

C. x = 14;

D. x = 16.

Câu 27 : Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B:

A. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.

B. 1 – c; 2 – b; 3 – d; 4 – a.

C. 1 – a; 2 – d; 3 – b; 4 – c.

D. 1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 – c.

Câu 29 : Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60

A. 3 600;

B. 3 600 000;

C. 36 000;

D. 360 000.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247