Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Lịch sử Giải SBT Lịch sử 6 Chương 3. xã hội cổ đại - Bộ Kết nối tri thức !!

Giải SBT Lịch sử 6 Chương 3. xã hội cổ đại - Bộ Kết nối tri thức !!

Câu 1 : Loại chữ viết đầu tiên của loài người là 

A. chữ tượng hình. 

B. chữ tượng ý. 

C. chữ giáp cốt. 

D. chữ triện.

Câu 2 : Điều kiện tự nhiên nào dưới đây không phải là cơ sở hình thành các quốc gia ở Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại?

A. Có nhiều con sông lớn. 

B. Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp, dễ canh tác với nhiều đồng bằng rộng lớn. 

C. Lượng mưa phân bố đều đặn theo mùa. 

D. Vùng ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.

Câu 3 : Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực 

A. sông Nin. 

B. sông Hằng. 

C. sông Ấn. 

D. sông Dương Tử.

Câu 4 : Đứng đầu giai cấp thống trị ở Ai Cập cổ đại là 

A. vua chuyên chế (pha-ra-ông). 

B. đông đảo quý tộc quan lại. 

C. chủ ruộng đất. 

D. tầng lớp tăng lữ.

Câu 5 : Tại sao nhà nước Ai Cập cổ đại sớm hình thành và phát triển ở lưu vực sông Nin?

A. Do có điều kiện thuận lợi cho con người sinh sống và sản xuất.

B. Cư dân ở đây sớm phát minh ra công cụ bằng kim loại.

C. Đây vốn là địa bàn cư trú của người nguyên thuỷ. 

D. Do có điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động buôn bán.

Câu 6 : Ở Ai Cập cổ đại, cư dân sinh sống tập trung theo từng

A. thị tộc. 

B. bộ lạc.

C. công xã. 

D. nôm.

Câu 7 : Việc hình thành nhà nước ở lưu vực các dòng sông lớn đã tạo ra khó khăn cơ bản gì cho cư dân Ai Cập, Lưỡng Hà cổ đại?

A. Tình trạng hạn hán kéo dài. 

B. Sự chia cắt về lãnh thổ. 

C. Sự tranh chấp giữa các nôm. 

D. Tình trạng lũ lụt vào mùa mưa hằng năm.

Câu 16 : Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ 

A. tên một ngọn núi. 

B. tên một con sông.

C. tên một tộc người. 

D. tên một sử thi.

Câu 17 : Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nên văn minh Ấn Độ là

A. Hoàng Hà và Trường Giang. 

B. sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát. 

C. sông Nin và sông Ti-gơ-rơ.

D. sông Ấn và sông Hằng.

Câu 18 : Ở Ấn Độ, những thành thị đầu tiên xuất hiện vào khoảng thời gian nào?

A. 1 000 năm TCN 

B. 1 500 năm TCN

C. 2 000 năm TCN 

D. 2 500 năm TCN

Câu 19 : Những thành thị đầu tiên của người Ấn được xây dựng ở 

A. lưu vực sông Ấn. 

B. lưu vực sông Hằng.

C. miền Đông Bắc Ấn. 

D. miền Nam Ấn.

Câu 20 : Văn hoá Ấn Độ được truyền bá và có ảnh hưởng mạnh mẽ sâu rộng nhất ở đâu? 

A. Trung Quốc. 

B. Các nước Ả Rập.

C. Các nước Đông Nam Á. 

D. Việt Nam.

Câu 21 : Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là

A. chữ Nho. 

B. chữ Phạn. 

C. chữ tượng hình. 

D. chữ Hin-đu.

Câu 29 : Nhà nước đầu tiên của người Trung Quốc xuất hiện ở

A. đồng bằng Hoa Bắc. 

B. đồng bằng Hoa Nam. 

C. lưu vực Trường Giang. 

D. lưu vực Hoàng Hà.

Câu 30 : Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào?

A. Nhà Thương. 

B. Nhà Chu. 

C. Nhà Tần. 

D. Nhà Hán.

Câu 31 : Nông dân bị mất ruộng, trở nên nghèo túng, phải nhận ruộng của địa chủ để cày cấy, được gọi là

A. nông dân tự canh. 

B. nông dân lĩnh canh.

C. nông dân làm thuê. 

D. nông nô.

Câu 32 : Khi nhận ruộng, nông dân phải nộp một phần hoa lợi cho địa chủ, gọi là 

A. thuế. 

B. cống phẩm. 

C. tô lao dịch. 

D. địa tô.

Câu 33 : Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?

A. Địa chủ. 

B. Nông dân tự canh.

C. Nông dân lĩnh canh. 

D. Lãnh chúa.

Câu 34 : Công trình phòng ngự nổi tiếng được tiếp tục xây dựng dưới thời nhà Tần có tên gọi là

A. Vạn Lý Trường Thành.

B. Ngọ Môn. 

C. Tử Cấm Thành. 

D. Luỹ Trường Dục.

Câu 36 : Các quốc gia cổ đại phương Đông tiêu biểu được hình thành ở

A. Trung Quốc, Ai Cập, Lưỡng Hà, Việt Nam. 

B. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ. 

C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ, Hy Lạp, La Mã. 

D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Quốc, Ấn Độ, La Mã.

Câu 46 : Các quốc gia cổ đại Hy Lạp và La Mã được hình thành ở đâu?

A. Trên lưu vực các dòng sông lớn. 

B. Ở vùng ven biển, trên các bán đảo và đảo. 

C. Trên các đồng bằng. 

D. Trên các cao nguyên.

Câu 47 : Điều kiện tự nhiên của các quốc gia cổ đại Hy Lạp, La Mã tạo thuận lợi cho hoạt động kinh tế nào?

A. Nông nghiệp. 

B. Thủ công nghiệp. 

C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp. 

D. Chăn nuôi gia súc.

Câu 48 : Với nhiều vũng, vịnh kín gió là điều kiện đặc biệt thuận lợi để cư dân Hy Lạp và La Mã cổ đại phát triển ngành kinh tế nào?

A. Nông nghiệp trồng lúa. 

B. Thủ công nghiệp.

C. Nông nghiệp trồng cây lâu năm.

D. Thương nghiệp đường biển.

Câu 49 : Điểm khác về điều kiện tự nhiên của La Mã so với Hy Lạp cổ đại là gì?

A. Có nhiều vũng, vịnh kín gió. 

B. Có nguồn khoáng sản phong phú. 

C. Lãnh thổ trải rộng ra cả ba châu lục. 

D. Nền kinh tế đại điền trang phát triển.

Câu 50 : Phần quan trọng nhất của mỗi thành bang ở Hy Lạp cổ đại là 

A. vùng đất trồng trọt. 

B. nhà thờ.

C. phố xá. 

D. bến cảng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247