A. 4000 năm.
B. 3500 năm.
C. 2700 năm.
D. 2000 năm.
A. Phong Châu (Vĩnh Phúc).
B. Phong Châu (Phú Thọ).
C. Cấm Khê (Hà Nội).
D. Cổ Loa (Hà Nội).
A. Lạc hầu
B. Lạc tướng
C. Bồ chính
D. Xã trưởng
A. Từ thế kỉ VII TCN đến năm 179 TCN.
B. Từ năm 258 TCN đến năm 179 TCN.
C. Từ năm 208 TCN đến năm 179 TCN.
D. Từ năm 208 TCN đến năm 43.
A. Có thành trì vững chắc.
B. Quân đội mạnh, vũ khí tốt.
C. Thời gian tồn tại dài hơn.
D. Kinh đô chuyển về vùng đồng bằng.
A. Nghề nông trồng lúa nước là chính.
B. Kĩ thuật luyện kim (đặc biệt đúc đồng) phát triển.
C. Đã có chữ viết của riêng mình.
D. Nhiều sinh hoạt cộng đồng gắn với nghề nông trồng lúa.
A. các loại vũ khí bằng đồng.
B. các loại công cụ sản xuất bằng đồng.
C. trống đồng, thạp đồng.
D. cả A và B.
A. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
B. Giúp việc cho vua có các lạc hầu, lạc tướng.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do lạc tướng đứng đầu.
D. Nhà nước được tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
A. Thành Cổ Loa.
B. Thành Luy Lâu.
C. Thành Tống Bình.
D. Thành Đại La.
A. Thứ sử.
B. Thái thú.
C. Huyện lệnh.
D. Tiết độ sứ.
A. Nhà Triệu.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Ngô.
D. Nhà Đường.
A. Chiếm ruộng đất của Âu Lạc lập thành ấp, trại.
B. Áp đặt chính sách tô, thuế nặng nề.
C. Cho phép nhân dân bản địa sản xuất muối và sắt.
D. Bắt nhân dân ta cống nạp các sản vật quý trên rừng, dưới biển.
A. Nghề rèn sắt.
B. Nghề đúc đồng.
C. Nghề làm giấy.
D. Nghề làm gốm.
A. Quan lại, địa chủ người Hán đã Việt hoá.
B. Địa chủ người Việt.
C. Nông dân làng xã.
D. Hào trưởng bản địa.
A. Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
B. Huyện Phúc Thọ, Hà Nội.
C. Huyện Mê Linh, Hà Nội.
D. Huyện Đông Anh, Hà Nội.
A. Trưng Trắc. hân.
B. Trưng Nhị.
C. Bà Triệu.
D. Lê Chân
A. Khởi nghĩa Bà Triệu.
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
A. Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
B. Huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An.
C. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An.
D. Huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An.
A. động Khuất Lão.
B. cửa sông Tô Lịch.
C. thành Long Biên.
D. đầm Dạ Trạch.
A. 3 năm.
B. 9 năm.
C. 10 năm.
D. Hơn 60 năm.
A. chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt.
B. chính sách đồng hoá của chính quyền đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân.
C. chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất không cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta.
D. do ảnh hưởng của các phong trào nông dân ở Trung Quốc.
A. Đưa người Hán sang ở lẫn với người Việt; bắt người Việt theo phong tục, tập quán của người Hán.
B. Tìm cách xoá bỏ các tập tục lâu đời của người Việt.
C. Du nhập chữ Hán và tư tưởng Nho giáo vào nước ta.
D. Mở nhiều trường học để dạy cho người Việt.
A. Người Việt vẫn bảo tồn và nói tiếng Việt.
B. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên vẫn được duy trì.
C. Các nghi lễ gắn với nông nghiệp như cày tịch điền vẫn được duy trì.
D. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... vẫn được bảo tổn.
A. Văn hoá Hán không ảnh hưởng nhiều đến văn hoá nước ta.
B. Nhân dân ta tiếp thu văn hoá Trung Quốc một cách triệt để.
C. Tiếp thu văn hoá Trung Hoa để phát triển văn hoá dân tộc.
D. Bảo tồn phong tục, tập quán truyền thống của dân tộc.
A. Là một hào trưởng địa phương ở Ninh Giang, Hải Dương.
B. Nhân cơ hội nhà Đường suy yếu đã nổi dậy đánh chiếm thành Tống Bình, lật đổ chính quyền đô hộ.
C. Tự xưng hoàng đế, xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt.
D. Có con trai là Khúc Hạo - người đã tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử.
A. Định lại mức thuế cho công bằng.
B. Bãi bỏ chức Tiết độ sứ của nhà Đường.
C. Tha bỏ lực dịch cho dân bớt khổ.
D. Lập sổ hộ khẩu, khai rõ quê quán để quản lí cho thống nhất.
A. Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
B. Huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hoá.
C. Huyện Thiệu Hoá, tỉnh Thanh Hoá.
D. Huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
A. Chảy giữa thị xã Quảng Yên (Quảng Ninh) và huyện Thuỷ Nguyên (Hải Phòng).
B. Đây là con đường thuỷ tốt nhất để đi vào nước ta.
C. Lòng sông hẹp và nông, mực nước vùng cửa sông lúc thuỷ triều cao nhất và thấp nhất không chênh lệch nhiều.
D. Địa hình xung quanh có nhiều cồn gò, bãi, đầm lầy,... giúp bố trí lực lượng quân thuỷ, bộ cùng chiến đấu chặn giặc thuận lợi.
A. Dải đất ven biển miền Trung nước ta.
B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên nước ta.
C. Vùng ven biển miền Trung nước ta, từ phía Nam dãy Hoành Sơn đến tỉnh Bình Định ngày nay.
D. Các tỉnh miền Trung nước ta, từ Quảng Bình đến Quảng Ngãi.
A. Đầu Công nguyên.
B. Thế kỉ VII TCN.
C. Cuối thế kỉ II TCN.
D. Cuối thế kỉ II.
A. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
B. Tháp Chăm (Phan Rang).
C. Cố đô Huế.
D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận).
A. Vùng ven biển miền Trung nước ta.
B. Các tỉnh Nam Bộ nước ta.
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước ta.
D. Bao gồm nhiều vùng đất thuộc một số quốc gia Đông Nam Á hiện nay.
A. Đầu Công nguyên.
B. Thế kỉ VII TCN.
C. Cuối thế kỉ I TCN.
D. Khoảng thế kỉ I.
A. Văn hoá Sa Huỳnh.
B. Văn hoá Phù Nam.
C. Văn hoá Óc Eo.
D. Văn hoá tiền Óc Eo.
A. Văn hoá Óc Eo.
B. Văn hoá Chăm-pa.
C. Văn hoá Ấn Độ.
D. Văn hoá Trung Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247