Bài 10: Số nguyên tố !!

Câu 26 : Số nào trong các số sau là số nguyên tố?

A. 3;

B. 8;

C. 12;

D. 15.

Câu 28 : Hoàn thành phát biểu sau: “Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có …”:

A. ước là 1.

B. ước là chính nó.

C. duy nhất một ước.

D. hai ước là 1 và chính nó.

Câu 29 : Cho A là tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 30. Chọn đáp án đúng.

A. 1 ∈ A;

B. 2 ∉ A;

C. 29 ∉ A;

D. 17 ∈ A

Câu 30 : Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là:

A. phân tích số đó thành tích của số nguyên tố với các hợp số.

B. phân tích số đó thành tích của các số tự nhiên.

C. Phân tích số đó thành tích của các thừa số nguyên tố.

D. Phân tích số đó thành tích của hai thừa số nguyên tố.

Câu 33 : Tìm chữ số a để  49a là số nguyên tố:

A. 1;

B. 9;

C. A và B đều đúng;

D. cả A và B đều sai.

Câu 35 : Hoàn thành sơ đồ cây sau:

A. * = 8; ** = 2; *** = 4.

B. * = 4; ** = 8; *** = 2.

C. * = 8; ** = 4; *** = 2.

D. * = 4; ** = 2; *** = 8.

Câu 36 : Phân tích số 75 ra thừa số nguyên tố là:

A. 75 = 3.25;

B. 75 = 15.5;

C. 75 = 3.52;

D. 75 = 75.1.

Câu 37 : Bạn Nam phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố như sau: 120 = 23.3.5.

A. Bạn Nam;

B. Bạn An;

C. Cả Nam và An đều sai.

D. Cả Nam và An đều đúng.

Câu 38 : Hãy phân tích A = 42.95 ra thừa số nguyên tố.

A. A = 42.95.

B. A = 24.95.

C. A = 42.310.

D. A = 24.310.

Câu 39 : Chọn câu sai:

A. 504 = 23.32.7.

B. 102 = 2.3.17.

C. 75 = 2.52.

D. 170 = 2.5.17.

Câu 40 : Tìm các số còn thiếu trong sơ đồ phân tích một số ra thừa số nguyên tố sau:

A. 105; 5 và 7.

B. 105; 7 và 5.

C. 150; 5 và 7.

D. 150; 7 và 5.

Câu 41 :  Tìm các số thích hợp điền vào ô trống trong sơ đồ sau: 

A. 630; 35; 105.

B. 35; 105; 630.

C. 630; 105; 35.

D. 35; 630; 105.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247