Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề thi Lịch sử và Địa lí 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Lịch sử và Địa lí 6 Giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Phần I. Trắc nghiệm

A. quá trình sinh trưởng của tất cả các loài sinh vật. 

B. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước. 

C. những khó khăn hiện tại mà nhân loại phải đối mặt.

D. sự biến đổi theo thời gian của khí hậu Trái Đấ

Câu 2 : Tư liệu truyền miệng là 

A. tư liệu được ra đời cùng thời gian và không gian của sự kiện lịch sử. 

B. những bản ghi chép, sách, báo, nhật kí… phản ánh sự kiện lịch sử.

C. những câu truyện, ca dao… được truyền từ đời này qua đời khác.

D. những di tích, công trình hay đồ vật… do người xưa sáng tạo ra.

Câu 3 : Truyền thuyết “Mỵ Châu – Trọng Thủy” thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu hiện vật. 

C. Tư liệu gốc. 

D. Tư liệu truyền miệng.

Câu 4 : Lịch chính thức của thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của 

A. âm lịch. 

B. dương lịch. 

C. bát quái lịch. 

D. ngũ hành lịch.

Câu 5 : Con số 1450 cm3 là thể tích não của dạng người nào?

A. Người tối cổ. 

B. Người đứng thẳng. 

C. Người tinh khôn. 

D. Người lùn.

Câu 7 : Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì về đời sống tinh thần của người nguyên thủy?

A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều. 

B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện. 

C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình. 

D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.

Câu 8 : Các nền văn hoá gắn với thời kì chuyển biến của xã hội nguyên thủy ở Việt Nam là

A. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun. 

B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Óc Eo. 

C. Phùng Nguyên, Núi Đọ, Đa Bút. 

D. Đồng Đậu, Hoa Lộc, Tràng An.

Câu 9 : Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do 

A. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến. 

B. con người có mối quan hệ bình đẳng. 

C. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo.

D. tư hữu xuất hiện.

Câu 10 : Chữ viết của người Lưỡng Hà được viết trên 

A. giấy pa-pi-rút. 

B. thẻ tre. 

C. đất sét. 

D. xương thú.

Câu 11 : Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Xây dựng kim tự tháp. 

B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. 

C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược. 

D. Sử dụng hệ đếm lấy số 10 làm cơ sở.

Câu 12 : Ý nào không đúng về các thành phần xã hội dưới thời Tần?

A. Địa chủ. 

B. Nông dân tự canh. 

C. Nông dân lĩnh canh. 

D. Lãnh chúa.

Câu 13 : Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây?

A. Địa bàn. 

B. Sách, vở. 

C. Khí áp kế.

D. Nhiệt kế.

Câu 14 : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào 

A. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. 

B. mép bên trái tờ bản đồ. 

C. các đường kinh, vĩ tuyến. 

D. các mũi tên chỉ hướng.

Câu 15 : Tỉ lệ bản đồ 1: 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. 

B. 1 cm trên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.

C. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. 

D. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực đ

Câu 16 : Kí hiệu bản đồ có mấy loại? 

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 17 : Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

A. kinh tuyến gốc. 

B. vĩ tuyến. 

C. vĩ tuyến gốc. 

D. kinh tuyến.

Câu 18 : Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

A. sơ đồ trí nhớ. 

B. lược đồ trí nhớ. 

C. bản đồ trí nhớ. 

D. bản đồ không gian.

Câu 19 : Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?

A. Hiện tượng mùa trong năm. 

B. Sự lệch hướng chuyển động. 

C. Giờ trên Trái Đất. 

D. Sự luân phiên ngày đêm.

Câu 20 : Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào sau đây theo thứ tự xa dần Mặt Trời? 

A. Vị trí thứ 3.

B. Vị trí thứ 5. 

C. Vị trí thứ 9. 

D. Vị trí thứ 7.

Câu 23 : Phần I. Trắc nghiệm

A. Chủ tịch Hồ Chí Minh. 

B. Tổng Bí thư Trần Phú. 

C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. 

D. Chủ tịch nước Tôn Đức Thắng.

Câu 24 : Tư liệu truyền miệng 

A. là nguồn tư liệu đáng tin cậy nhất khi tìm hiểu lịch sử.

B. thường mang ý thức chủ quan của người ghi chép lại sự kiện lịch sử.

C. là tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử.

D. không cho biết chính xác về thời gian, địa điểm nhưng phần nào phản ánh lịch sử.

Câu 25 : Đài thờ Trà Kiệu thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu truyền miệng. 

C. Tư liệu hiện vật và chữ viết.

D. Tư liệu hiện vật.

Câu 26 : Quá trình tiến hoá từ vượn người thành người trên Trái Đất lần lượt trải qua các dạng

A. vượn người => Người tối cổ => Người tinh khôn. 

B. vượn người => Người tinh khôn => Người tối cổ. 

C. Người tối cổ => vượn người => Người tinh khôn. 

D. Người tinh khôn => vượn người => Người tối cổ.

Câu 27 : Âm lịch là loại lịch dựa theo chu kì chuyển động của 

A. Mặt Trăng quanh Mặt Trời. 

B. Mặt Trăng quanh Trái Đất. 

C. Trái Đất quanh Mặt Trời. 

D. Mặt Trời quanh Trái Đất.

Câu 29 : Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là

A. sống thành từng bầy, khoảng vài chục người trong các hang động, mái đá. 

B. sống quần tụ trong các thị tộc gồm 2, 3 thế hệ. 

C. sống thành từng gia đình riêng lẻ, gồm vợ, chồng và con cái. 

D. sống thành từng bầy riêng lẻ, lang thang trong rừng rậm.

Câu 31 : Việc sử dụng công cụ bằng kim loại đã

A. giúp con người khai phá đất hoang, mở rộng diện tích trồng trọt. 

B. dẫn tới sự xuất hiện của các gia đình mẫu hệ thay thế gia đình phụ hệ. 

C. thúc đẩy sự tan rã của các công xã thị tộc, hình thành bầy người nguyên thủy. 

D. dẫn tới sự tan rã của bầy người nguyên thuỷ và hình thành công xã thị tộc.

Câu 32 : Thành tựu văn học nổi bật của người Lưỡng Hà là 

A. bộ sử thi Đăm Săn. 

B. thần thoại Héc-quyn. 

C. sử thi Gin-ga-mét. 

D. thần thoại Nữ Oa.

Câu 33 : Người Ai Cập ướp xác để 

A. làm theo ý thần linh. 

B. gia đình được giàu có.

C. đợi linh hồn tái sinh. 

D. người chết được lên thiên đàng.

Câu 34 : Tần Thuỷ Hoàng đã thống nhất lãnh thổ Trung Quốc (năm 221 TCN) thông qua con đường

A. chiến tranh. 

B. ngoại giao. 

C. luật pháp. 

D. đồng hóa văn hóa.

Câu 36 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? 

A. 1: 7.500. 

B. 1: 200.000.

C. 1: 15.000. 

D. 1: 1.000.000.

Câu 37 : Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? 

A. Điểm. 

B. Đường.

C. Diện tích.

D. Hình học.

Câu 38 : Vĩ tuyến gốc chính là 

A. chí tuyến Bắc. 

B. Xích đạo. 

C. chí tuyến Nam. 

D. hai vòng cực.

Câu 39 : Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây? 

A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.

B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi. 

C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc. 

D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 40 : Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? 

A. 21 giờ. 

B. 23 giờ. 

C. 24 giờ. 

D. 22 giờ.

Câu 45 : Phần I. Trắc nghiệm

A. lịch sử thay đổi của Trái Đất dưới sự tác động của con người. 

B. quá trình hình thành và phát triển của xã hội loài người. 

C. tất cả những gì đã và đaang xảy ra trong quá khứ và hiện tại. 

D. những chuyện cổ tích, truyền thuyết... do người xưa kể lại.

Câu 46 : Tư liệu hiện vật là 

A. di tích, đồ vật của người xưa còn được giữ lại trong lòng đất hay trên mặt đất.

B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. 

C. đồ dùng mà thầy cô giáo em sử dụng để dạy học. 

D. bản ghi chép, nhật kí hành trình của các nhà thám hiểm trong quá khứ.

Câu 47 : Những tấm Bia ghi tên Tiến sĩ thời xưa ở Văn Miếu (Hà Nội) thuộc loại tư liệu nào dưới đây?

A. tư liệu truyền miệng. 

B. tư liệu chữ viết và truyền miệng. 

C. tư liệu hiện vật. 

D. tư liệu hiện vật và chữ viết.

Câu 48 : Một thiên niên kỉ tương ứng với 

A. 10 năm. 

B. 100 năm. 

C. 1000 năm. 

D. 10000 năm.

Câu 49 : Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào? 

A. Khoảng 60 vạn năm trước. 

B. Khoảng 15 vạn năm trước. 

C. Khoảng 4 vạn năm trước. 

D. Khoảng 10 vạn năm trước.

Câu 50 : Xã hội nguyên thuỷ đã trải qua những giai đoạn phát triển nào? 

A. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc, bộ lạc. 

B. Bầy người nguyên thuỷ, Người tinh khôn. 

C. Bầy người nguyên thuỷ, Người tối cổ. 

D. Bầy người nguyên thuỷ, công xã thị tộc.

Câu 52 : Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ

A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. 

B. sống quây quần gắn bó với nhau. 

C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài. 

D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.

Câu 53 : Xã hội nguyên thuỷ tan rã là do 

A. tư hữu xuất hiện. 

B. xã hội chưa phân hoá giàu nghèo. 

C. con người có mối quan hệ bình đẳng. 

D. công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.

Câu 54 : Con sông có tác động đến sự hình thành nền văn minh Ai Cập là 

A. sông Ti-grơ. 

B. sông Hằng. 

C. Trường Giang. 

D. sông Nin.

Câu 55 : Cư dân Ai Cập và Lưỡng Hà có điểm chung nào về thành tựu văn hoá?

A. Xây dựng vườn treo Ba-bi-lon. 

B. Tôn thờ rất nhiều vị thần tự nhiên. 

C. Ướp xác bằng nhiều loại thảo dược.

D. Sử dụng hệ đếm lấy số 60 làm cơ sở.

Câu 56 : Chế độ phong kiến ở Trung Quốc được hình thành dưới triều đại nào? 

A. Nhà Hạ. 

B. Nhà Thương. 

C. Nhà Chu. 

D. Nhà Tần.

Câu 57 : Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử? 

A. Bản đồ. 

B. Biểu đồ. 

C. Tranh, ảnh. 

D. GPS.

Câu 58 : Người ta chia bản đồ ra làm hai nhóm nào sau đây?

A. Bản đồ địa lí chung và bản đồ địa lí chuyên đề. 

B. Bản đồ địa lí thế giới và bản đồ địa lí các khu vực. 

C. Bản đồ địa lí giáo khoa và tập bản đồ Atlat địa lí.

D. Bản đồ địa lí chuyên đề và bản đồ địa lí Việt Nam.

Câu 59 : Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? 

A. 1: 100.000. 

B. 1: 500.000.

C. 1: 1.000.000. 

D. 1: 10.000.

Câu 61 : Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ

A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu. 

B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ. 

C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.

D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.

Câu 62 : Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?

A. Khác nhau hoàn toàn. 

B. Giống nhau hoàn toàn.

C. Khó xác định được.

D. Không so sánh được.

Câu 63 : Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác. 

B. Hiện tượng mùa trong năm. 

C. Ngày đêm nối tiếp nhau. 

D. Sự lệch hướng chuyển động.

Câu 64 : Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? 

A. Vòng cực. 

B. Chí tuyến. 

C. Xích đạo. 

D. Cực.

Câu 67 : Phần I. Trắc nghiệm

A. tất cả những gì đã xảy ra trong quá khứ.

B. những câu ca dao có nội dung phản ánh về lịch sử. 

C. những bức vẽ của người nguyên thủy trên vách đá. 

D. sự tưởng tượng của con người về quá khứ của mình.

Câu 68 : Tư liệu gốc là 

A. những câu truyện được truyền lại từ đời này sang đời khác.

B. những lời mô tả về các hiện vật của người xưa được lưu truyền lại. 

C. tư liệu cung cấp những thông tin đầu tiên và trực tiếp về sự kiện lịch sử. 

D. những câu ca dao, dân ca có nội dung phản ánh về hiện thức lịch sử.

Câu 69 : Khu di tích Thánh địa Mỹ Sơn thuộc loại hình tư liệu nào dưới đây?

A. Tư liệu chữ viết. 

B. Tư liệu truyền miệng. 

C. Tư liệu chữ viết và truyền miệng. 

D. Tư liệu hiện vật.

Câu 70 : Một thế kỉ tương đương với 

A. 10 năm. 

B. 100 năm. 

C. 1000 năm. 

D. 10000 năm.

Câu 71 : Loài Vượn người đã xuất hiện cách ngày nay bao nhiêu năm? 

A. Khoảng 5 - 6 triệu năm. 

B. Khoảng 4 triệu năm. 

C. Khoảng 15 vạn năm. 

D. Khoảng 3 triệu năm.

Câu 72 : Phát minh quan trọng nhất của Người tối cổ là 

A. chế tác công cụ lao động. 

B. tạo ra cung tên. 

C. tạo ra đồ gốm. 

D. chế tác đồ gỗ, đồ gốm.

Câu 73 : Việc phát hiện ra công cụ và đồ trang sức trong các mộ táng đã chứng tỏ điều gì về đời sống tinh thần của người nguyên thủy?

A. Công cụ lao động và đồ trang sức làm ra ngày càng nhiều.

B. Quan niệm về đời sống tín ngưỡng xuất hiện. 

C. Đã có sự phân chia tài sản giữa các thành viên trong gia đình. 

D. Đời sống vật chất và tinh thần của người nguyên thuỷ đã có sự phát triển.

Câu 74 : Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự từ

A. đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt. 

B. đá => đồng thau => đồng đỏ => sắt. 

C. sắt => đồng đỏ => đồng thau => đá. 

D. đồng thau => đồng đỏ => đá => sắt.

Câu 75 : Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những chuyển biến trong đời sống kinh tế - xã hội của người ở Việt Nam vào cuối thời nguyên thủy?

A. Địa bàn cư trú của con người được mở rộng. 

B. Con người sống định cư lâu dài ven các con sông lớn. 

C. Xã hội có sự phân hóa giàu – nghèo. 

D. Công cụ lao động bằng đá được sử dụng phổ biến.

Câu 76 : Người Ai Cập đã phát triển hệ đếm lấy số nào làm cơ sở? 

A. Số 10. 

B. Số 20. 

C. Số 30. 

D. Số 40.

Câu 77 : Bộ luật thành văn quan trọng của người Lưỡng Hà là

A. bộ luật La Mã. 

B. bộ luật 12 bảng. 

C. bộ luật Ha-mu-ra-bi.

D. bộ luật Ha-la-kha.

Câu 78 : Ở Trung Quốc (thời cổ đại đến thế kỉ VII), người đứng đầu nhà nước được gọi là

A. En-xi. 

B. Hoàng đế. 

C. Pha-ra-ông. 

D. Đấng tối cao.

Câu 79 : Kinh độ của một điểm bất kì được tính bằng độ và là

A. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Bắc. 

B. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới cực Nam. 

C. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới kinh tuyến gốc. 

D. khoảng cách từ kinh tuyến đi qua điểm đó cho tới vĩ tuyến gốc.

Câu 81 : Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là

A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000. 

B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000. 

C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000. 

D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.

Câu 82 : Kí hiệu đường thể hiện 

A. cảng biển.

B. ngọn núi. 

C. ranh giới.

D. sân bay.

Câu 83 : Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người? 

A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ. 

B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi. 

C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng. 

D. Định hướng không gian, tìm đường đi.

Câu 84 : Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?

A. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. 

B. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. 

C. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất. 

D. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.

Câu 85 : Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là 

A. bản đồ. 

B. GPS. 

C. bảng, biểu. 

D. Internet.

Câu 86 : Vào ngày 22/6 có độ dài ngày đêm ở Nam Mĩ có đặc điểm nào sau đây?

A. Ngày - đêm bằng nhau. 

B. Ngày dài - đêm ngắn. 

C. Ngày ngắn - đêm dài. 

D. Ngày dài suốt 24 giờ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247