A. Ly Tao.
B. Kinh Thi.
C. Thiên vấn.
D. Sở từ.
A. chiến tranh.
B. ngoại giao.
C. luật pháp.
D. đồng hóa văn hóa.
A. Hô-mê.
B. Pô-li-bi-út.
C. Hê-rô-đốt.
D. Pi-ta-go.
A. đền Pác-tê-nông.
B. thành Ba-bi-lon.
C. đấu trường Cô-li-dê.
D. Vạn lí trường thành.
A. Thiên niên kỉ II TCN.
B. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
C. Thế kỉ VII TCN.
D. Thế kỉ X TCN.
A. là trung tâm của thế giới.
B. tiếp giáp với Trung Quốc.
C. là “ngã tư đường” của thế giới.
D. tiếp giáp với Ấn Độ.
A. Chân Lạp.
B. Âu Lạc.
C. Văn Lang.
D. Sri Vi-giay-a.
A. gia vị.
B. nho.
C. chà là.
D. ôliu.
A. Kinh tế các nước Đông Nam Á bị lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài.
B. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ buôn bán với thương nhân Ấn Độ.
C. Đông Nam Á cung cấp nhiều mặt hàng chủ lực như: lúa mì, nho, ô liu…
D. Ở các vương quốc Đông Nam Á xuất hiện nhiều thương cảng sầm xuất.
A. Ấn Độ giáo và Thiên Chúa giáo.
B. Phật giáo và Thiên Chúa giáo.
C. Ấn Độ giáo và Phật giáo.
D. Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
A. Ra-ma-y-a-na.
B. Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Sơ-cun-tơ-la.
D. Vê-đa.
A. Các tín ngưỡng bản địa đã dung hợp với tôn giáo từ bên ngoài du nhập vào.
B. Cư dân Đông Nam Á không sáng tạo được chữ viết riêng.
C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.
D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.
A. đọc bản chú giải.
B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ.
D. đọc đường đồng mức.
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình cầu.
D. Hình bầu dục.
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. Mùa xuân.
B. Mùa thu.
C. Mùa đông.
D. Mùa hạ.
A. 10000C.
B. 50000C.
C. 70000C.
D. 30000C.
A. sự phân hủy của các chất phóng xạ.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng các phản ứng hóa học.
D. sự chuyển dịch của các dòng vật.
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, biển tiến.
C. Núi lửa, sóng thần.
D. Động đất, hẻm vực.
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
A. Vạn Lý Trường Thành.
B. Ngọ Môn.
C. Tử Cấm Thành.
D. Luỹ Trường Dục.
A. Thủ công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Mậu dịch hàng hải.
A. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
B. Viện Nguyên lão.
C. Hội đồng 500 người.
D. Đại hội nhân dân.
A. Viện Nguyên lão.
B. Đại hội nhân dân.
C. Hoàng đế.
D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
A. Lúa mì.
B. Lúa nước.
C. Ôliu.
D. Nho.
A. Nông nghiệp trồng lúa nước.
B. Giao lưu kinh tế - văn hoá với Trung Quốc và Ấn Độ.
C. Thương mại đường biển rất phát triển.
D. Thủ công nghiệp phát triển với các nghề rèn sắt, đúc đồng,...
A. đảo Gia-va của In-đô-nê-xi-a hiện nay.
B. lưu vực sông Mê Nam.
C. lưu vực sông I-ra-oa-đi.
D. đảo Su-ma-tra của In-đô-nê-xi-a hiện nay.
A. Nông nghiệp.
B. Chăn nuôi gia súc.
C. Thương mại đường biển.
D. Thủ công nghiệp.
A. thành phố hiện đại.
B. thương cảng.
C. công trường thủ công.
D. trung tâm văn hoá.
A. Ấn Độ giáo.
B. Đạo giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
A. Tín ngưỡng phồn thực.
B. Tục thờ cúng tổ tiên.
C. Tục ướp xác.
D. Tục cầu mưa.
A. Ấn Độ giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
A. Tượng hình.
B. Tượng thanh.
C. Hình học.
D. Chữ.
A. Thiên hà.
B. Hệ Mặt Trời.
C. Trái Đất.
D. Dải ngân hà.
A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.
B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.
A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.
B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác.
D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương.
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
A. Dòng chảy.
B. Mưa, gió.
C. Nước ngầm.
D. Nhiệt độ.
A. đất sét, gỗ.
B. mai rùa, thẻ tre, gỗ.
D. gạch nung, đất sét.
C. giấy Pa-pi-rút, đất sét.
A. Thủ công nghiệp.
B. Thương nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Mậu dịch hàng hải.
A. Định luật bảo toàn năng lượng.
B. Định lí Pi-ta-go.
C. Định luật Ác-si-mét.
D. Tiên đề Ơ-clít.
A. Viện Nguyên lão.
B. Đại hội nhân dân.
C. Hoàng đế.
D. Toàn án 6000 thẩm phán.
A. Ba-bi-lon, Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa…
B. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam…
C. Ba-bi-lon, U-rúc, Đva-ra-va-ti, Sri-kse-tra…
D. A-ten, Lang-ka-su-tra, Ma-lay, Chân Lạp…
A. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với La Mã.
B. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Trung Quốc.
C. Không có sự giao lưu, buôn bán với nước ngoài.
D. Giao lưu buôn bán với nhiều nước trong và ngoài khu vực.
A. Từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ VII.
B. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ X.
C. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVIII.
A. Chân Lạp.
B. Văn Lang.
C. Âu Lạc.
D. Sri Vi-giay-a.
A. Kinh tế các nước Đông Nam Á bị lệ thuộc nặng nề vào nước ngoài.
B. Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á chỉ buôn bán với thương nhân Ấn Độ.
C. Đông Nam Á cung cấp nhiều mặt hàng chủ lực như: lúa mì, nho, ô liu…
D. Ở các vương quốc Đông Nam Á xuất hiện nhiều thương cảng sầm xuất.
A. Phật giáo.
B. Hồi giáo.
C. Ấn Độ giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
A. Tín ngưỡng phồn thực.
B. Tục cầu mưa.
C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
D. Tín ngưỡng thờ thần – vua.
A. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra những tôn giáo riêng của mình.
B. Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ta chữ viết trên cơ sở chữ Ấn Độ.
C. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.
D. Kiến trúc đền – núi là kiểu kiến trúc Ấn Độ giáo tiêu biểu ở Đông Nam Á.
A. kí hiệu bản đồ.
B. tỉ lệ bản đồ.
C. bảng chú giải và kí hiệu.
D. bảng chú giải.
A. Sao Kim.
B. Sao Thủy.
C. Trái Đất.
D. Sao Hỏa.
A. 17 giờ.
B. 15 giờ.
C. 19 giờ.
D. 21 giờ.
A. Khó xác định.
B. Dài nhất.
C. Bằng ban đêm.
D. Ngắn nhất.
A. Lục địa Nam Mĩ.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bắc Mĩ.
D. Lục địa Á - Âu.
A. động đất, núi lửa, sóng thần.
B. hoạt động vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. sự di chuyển vật chất ở manti.
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Bắc Băng Dương.
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Cung A Phòng.
B. Tử Cấm Thành.
C. Di hòa viên.
D. Vạn Lý Trường Thành.
A. luật pháp.
B. chiến tranh.
C. ngoại giao.
D. đồng hóa văn hóa.
A. Đại hội nhân dân.
B. Tòa án 6000 người.
C. Hội đồng 500 người.
D. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
A. thành Ba-bi-lon.
B. kim tự tháp Kê-ốp.
C. chùa hang A-gian-ta.
D. đấu trường Cô-li-dê.
A. Ba-bi-lon, Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa…
B. Ba-bi-lon, U-rúc, Đva-ra-va-ti, Sri-kse-tra…
C. Văn Lang, Âu Lạc, Chăm-pa, Phù Nam…
D. A-ten, Lang-ka-su-tra, Ma-lay, Chân Lạp…
A. là trung tâm của thế giới.
B. tiếp giáp với Trung Quốc.
C. là “ngã tư đường” của thế giới.
D. tiếp giáp với Ấn Độ.
A. đảo Gia-va của In-đô-nê-xi-a hiện nay.
B. lưu vực sông Mê Nam.
C. lưu vực sông I-ra-oa-đi.
D. đảo Su-ma-tra của In-đô-nê-xi-a hiện nay.
A. gia vị.
B. nho.
C. chà là.
D. ôliu.
A. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Ấn Độ.
B. Chỉ đặt quan hệ buôn bán với Trung Quốc.
C. Giao lưu buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Không có sự giao lưu, buôn bán với nước ngoài.
A. Ấn Độ giáo, Phật giáo.
B. Đạo giáo, Hồi giáo.
C. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
D. Phật giáo, Thiên Chúa giáo.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Phạn.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ hình nêm.
A. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra những tôn giáo riêng của mình.
B. Văn học Ấn Độ ảnh hưởng mạnh mẽ đến văn học các nước Đông Nam Á.
C. Cư dân nhiều nước Đông Nam Á đã sáng tạo ta chữ viết trên cơ sở chữ Ấn Độ.
D. Các loại hình điêu khắc chủ yếu ở Đông Nam Á là: phù điêu, tượng thần, Phật.
A. Hình học.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Diện tích.
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
A. Hang động caxtơ.
B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi lửa, động đất.
D. Vực thẳm, hẻm vực.
A. mực nước giếng thay đổi.
B. cây cối nghiêng hướng Tây.
C. động vật tìm chỗ trú ẩn.
D. mặt nước có nổi bong bóng.
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247