A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. rất lớn.
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
A. 1: 7.500.
B. 1: 15.000.
C. 1: 200.000.
D. 1: 1.000.000.
A. nhỏ.
B. cao.
C. lớn.
D. thấp.
A. 1: 100.000.
B. 1: 500.000.
C. 1: 1.000.000.
D. 1: 10.000.
A. 120 km.
B. 12 km.
C. 120 m.
D. 1200 cm.
A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000.
B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000.
C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000.
D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.
A. tỉ lệ thước và bảng chú giải.
B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước.
C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ.
D. bảng chú giải và kí hiệu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247