Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ có đáp án !!

Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ có đáp án...

Câu 1 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ 

A. nhỏ. 

B. trung bình. 

C. lớn. 

D. rất lớn.

Câu 2 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. 

B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. 

C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. 

D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

Câu 3 : Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng 

A. rất nhỏ. 

B. nhỏ.

C. trung bình. 

D. lớn.

Câu 4 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là

A. 1 : 1 500.000. 

B. 1 : 500.000. 

C. 1 : 3 000.000.

D. 1 : 2 000.000.

Câu 5 : Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ 

A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.

B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

Câu 6 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất?

A. 1: 7.500. 

B. 1: 200.000. 

C. 1: 15.000. 

D. 1: 1.000.000.

Câu 9 : Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ?

A. 1: 100.000. 

B. 1: 500.000. 

C. 1: 1.000.000. 

D. 1: 10.000.

Câu 11 : Bản đồ thể hiện các đối tượng địa lí có độ chi tiết cao, có độ chính xác và đầy đủ nhất là

A. bản đồ có tỉ lệ 1: 50.000. 

B. bản đồ có tỉ lệ 1: 150.000. 

C. bản đồ có tỉ lệ 1: 250.000. 

D. bản đồ có tỉ lệ 1: 5.000.000.

Câu 12 : Tỉ lệ bản đồ gồm có 

A. tỉ lệ thước và bảng chú giải.

B. tỉ lệ số và tỉ lệ thước. 

C. tỉ lệ thước và kí hiệu bản đồ.

D. bảng chú giải và kí hiệu.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247