A. Vị trí thứ 3.
B. Vị trí thứ 5.
C. Vị trí thứ 9.
D. Vị trí thứ 7.
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình cầu.
D. Hình bầu dục.
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
A. 6356 km.
B. 6387 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
A. Thiên hà.
B. Hệ Mặt Trời.
C. Trái Đất.
D. Dải ngân hà.
A. Vũ Trụ.
B. Thiên thạch.
C. Thiên hà.
D. Dải Ngân hà.
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
A. Sao Kim.
B. Sao Thủy.
C. Trái Đất.
D. Sao Hỏa.
A. Trái Đất.
B. Sao Mộc.
C. Sao Hỏa.
D. Sao Thổ.
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
A. Trái Đất.
B. Sao Kim.
C. Mặt Trăng.
D. Sao Thủy.
A. Kim Tinh.
B. Trái Đất.
C. Thủy Tinh.
D. Hỏa Tinh.
A. dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
B. khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
C. kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
D. sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.
A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247