A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m.
C. dưới 300m.
D. từ 400 - 500m.
A. Đỉnh tròn, sườn dốc.
B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc.
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
A. núi thấp.
B. núi già.
C. núi cao.
D. núi trẻ.
A. Từ 200 - 300m.
B. Trên 400m.
C. Từ 300 - 400m.
D. Dưới 200m.
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Dẻo.
A. Dòng chảy.
B. Mưa, gió.
C. Nước ngầm.
D. Nhiệt độ.
A. núi cao.
B. núi thấp.
C. núi già.
D. núi trẻ.
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
A. Phi kim loại.
B. Nhiên liệu.
C. Kim loại màu.
D. Kim loại đen.
A. 400m.
B. 500m.
C. 200m.
D. 300m.
A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.
B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Khoáng vật và các loại đá có ích.
D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247