Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Trắc nghiệm Phép chia hết bội và ước của một số nguyên (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Phép chia hết bội và ước của một số nguyên (có đáp án) !!

Câu 1 : Các bội của 6  là:

A. −6; 6; 0; 23; −23

B. 132; −132; 16  

C. −1; 1; 6; −6  

D. 0; 6; −6; 12; −12;...

Câu 2 : Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}                         

B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}                            

C. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49}                          

D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; −7; −14; −21; −28; −35; −42; −49; −56;...}

Câu 3 : Cho a, b∈Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bq  thì

A. a là ước của b

B. b là ước của a

C. a là bội của b

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 4 : Tìm x, biết: 12⋮x  và x >

A. {−1}  

B. {−3; −4; −6; −12}      

C. {−2; −1}       

D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 5 : Tìm x  biết: 25.x = −225

A. x = −25 

B. x = 5

C. x = −9

D. x = 9

Câu 6 : Tìm số nguyên x thỏa mãn (−9)2.x = 150 + 12.13x

A. x = 2

B. x = −2

C. x = 75                                     

D. x = −75

Câu 8 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb.

D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của aa.

Câu 11 : Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:

A. −1; −2; −4; −8

B. 1; −1; 2; −2; 4; −4

C. 1; 2; 4; 8

D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247