A. 49cm
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 40 dm
D. 20 dm
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 3,5 m
B. 7 m
C. 14 m
D. 9 m
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 423 kg
B. 600 kg
C. 432 kg
D. 141 kg
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 36 cm
B. 18 cm
C. 30 cm
D. 24 cm
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 90 cm2
B. 45 dm2
C. 45 cm2
D. 50 cm2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. Chu vi của hình thoi là 4a
B. Chu vi của hình thoi là 6a
C. Chu vi của hình thoi là a2
D. Chu vi của hình thoi là a + b + c trong đó b và c là độ dài hai đường chéo.
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 576 m2
B. 144 m2
C. 1152 m2
D. 288 m2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2
D. 114 cm2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 6 lần
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 8 dm
D. 10 dm
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 10,5 m
B. 21 m
C. 13, 5m
D. 46, 5m
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 6000 cm2
B. 600 cm2
C. 600 dm2
D. 600 m2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
B. Diện tích hình bình hành bằng tổng của cạnh đáy và chiều cao.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng hiệu của cạnh đáy và chiều cao.
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. Chu vi của một hình bình hành bằng tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ.
B. Chu vi hình bình hành bằng tổng của cạnh đáy và chiều cao.
C. Chu vi hình bình hành bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
D. Chu vi của một hình bình hành bằng 2 lần tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ.
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 5000 cm
B. 10000 cm
C. 2500 cm2
D. 5000 cm2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 1296 m2
B. 1926 m2
C. 1629 m2
D. 1269 m2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
A. 20 cm2
B. 75 cm
C. 20 cm
D. 75 cm2
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247