Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý 500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 1: Bản đồ - Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 1: Bản đồ - Phương tiện thể hiện bề mặt Trái...

Câu 1 : Quả Địa Cầu là mô hình thu nhỏ của 

A. Mặt Trời. 

B. Trái Đất. 

C. Sao Thủy. 

D. Sao Kim.

Câu 2 : Vĩ tuyến gốc chính là 

A. Chí tuyến Bắc.

B. Xích đạo. 

C. Chí tuyến Nam. 

D. Hai vòng cực.

Câu 3 : Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là các đường

A. Vĩ tuyến. 

B. Chí tuyến Bắc. 

C. Xích đạo. 

D. Chí tuyến Nam.

Câu 4 : Kinh tuyến Tây là 

A. Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc. 

B. Kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.

C. Nằm phía dưới xích đạo. 

D. Nằm phía trên xích đạo.

Câu 6 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là

A. Kinh tuyến Đông. 

B. Kinh tuyến Tây. 

C. Kinh tuyến 1800

D. Kinh tuyến gốc.

Câu 7 : Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở 

A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây. 

B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông. 

C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây. 

D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 9 : Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường

A. Kinh tuyến. 

B. Kinh tuyến gốc. 

C. Vĩ tuyến. 

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 10 : Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường

A. Kinh tuyến. 

B. Kinh tuyến gốc.

C. Vĩ tuyến. 

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 11 : Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ

A. Vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.

B. Đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.

C. Số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ. 

D. Mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ.

Câu 13 : Bản đồ là 

A. Hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

B. Hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

C. Hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. 

D. Hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

Câu 14 : Vẽ bản đồ là 

A. Chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.

B. Chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.

C. Chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy. 

D. Chuyển toàn bộ Trái Đất lên mặt phẳng giấy.

Câu 15 : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào

A. Các đường kinh, vĩ tuyến. 

B. Bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ. 

C. Mép bên trái tờ bản đồ. 

D. Các mũi tên chỉ hướng.

Câu 19 : Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là

A. Thuốc nổ. 

B. Giấy. 

C. La bàn. 

D. Địa chấn kế.

Câu 20 : Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ 

A. Khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.

B. Độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.

C. Mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.

D. Độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.

Câu 22 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ 

A. nhỏ. 

B. Trung bình. 

C. Lớn. 

D. Rất lớn.

Câu 23 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa. 

B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa. 

C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa. 

D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

Câu 24 : Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng 

A. Rất nhỏ. 

B. Nhỏ. 

C. Trung bình. 

D. Lớn.

Câu 25 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là 

A. 1 : 1 500.000. 

B. 1 : 500.000. 

C. 1 : 3 000.000. 

D. 1 : 2 000.000.

Câu 26 : Kí hiệu bản đồ có mấy loại? 

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

Câu 27 : Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A. Diện tích. 

B. Điểm. 

C. Đường. 

D. Hình học.

Câu 28 : Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?

A. Hình học. 

B. Chữ. 

C. Tượng hình. 

D. Tượng thanh.

Câu 29 : Đường đồng mức là đường nối những điểm 

A. Xung quanh chúng. 

B. Có cùng một độ cao. 

C. Ở gần nhau với nhau.

D. Cao nhất bề mặt đất.

Câu 30 : Kí hiệu đường thể hiện 

A. Ranh giới.

B. Sân bay. 

C. Cảng biển.

D. Ngọn núi.

Câu 31 : Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 33 : Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?

A. Đường đi và khu vực. 

B. Khu vực và quốc gia. 

C. Không gian và thời gian.

D. Thời gian và đường đi.

Câu 34 : Lược đồ trí nhớ là 

A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.

B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.

C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.

D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB.

Câu 36 : Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau

A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.

B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.

C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.

D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 37 : Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?

A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều. 

B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí. 

C. Hạn chế không gian vùng đất sống.

D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn.

Câu 38 : Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây?

A. Khác nhau hoàn toàn.

B. Giống nhau hoàn toàn. 

C. Khó xác định được. 

D. Không so sánh được.

Câu 39 : Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

A. Sơ đồ trí nhớ. 

B. Lược đồ trí nhớ. 

C. Bản đồ trí nhớ.

D. Bản đồ không gian.

Câu 40 : Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong

A. Các mạng xã hội. 

B. Sách điện tử, USB. 

C. Sách, vở trên lớp. 

D. Trí não con người.

Câu 41 : Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta

A. Sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa. 

B. Sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn. 

C. Thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ. 

D. Thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.

Câu 42 : Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?

A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ. 

B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi. 

C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng. 

D. Định hướng không gian, tìm đường đi.

Câu 43 : Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên?

A. Nhà hàng. 

B. Phong tục.

C. Siêu thị. 

D. Địa hình.

Câu 44 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu độ?

A. 240⁰. 

B. 180⁰. 

C. 90⁰. 

D. 360⁰.

Câu 45 : Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?

A. 120 vĩ tuyến. 

B. 180 vĩ tuyến. 

C. 181 vĩ tuyến. 

D. 360 vĩ tuyến.

Câu 46 : Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là

A. Bản đồ địa hình. 

B. Lược đồ trí nhớ. 

C. Bản đồ cá nhân. 

D. Bản đồ không gian.

Câu 47 : Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 2 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ

A. Nhỏ. 

B. Trung bình. 

C. Lớn. 

D. Rất lớn.

Câu 48 : Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ lớn? 

A. 1: 1 000.000. 

B. 1: 100.000. 

C. 1: 700.000. 

D. 1: 500.000.

Câu 49 : Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? 

A. 1: 3.500. 

B. 1: 50.000. 

C. 1: 15.000. 

D. 1: 100.000.

Câu 50 : Gió mùa mùa đông thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây? 

A. Tây Bắc. 

B. Tây Nam. 

C. Đông Nam. 

D. Đông Bắc.

Câu 51 : La bàn là một công cụ để xác định hướng do quốc gia nào sau đây phát minh?

A. Ấn Độ. 

B. Anh. 

C. Trung Quốc. 

D. Đức.

Câu 52 : Kí hiệu đường thể hiện 

A. Dòng biển. 

B. Điểm dân cư. 

C. Cảng biển. 

D. Ngọn núi.

Câu 53 : Để thể hiện vùng trồng lúa lên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A. Hình học. 

B. Tượng hình. 

C. Điểm. 

D. Diện tích.

Câu 54 : Để thể hiện một mỏ khoáng sản Niken lên trên bản đồ, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?

A. Kí hiệu hình học. 

B. Kí hiệu chữ. 

C. Kí hiệu tượng hình. 

D. Kí hiệu đường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247