A. Trái Đất.
B. Sao Mộc.
C. Sao Hỏa.
D. Sao Thổ.
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
A. Sao Kim.
B. Sao Thủy.
C. Trái Đất.
D. Sao Hỏa.
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình cầu.
D. Hình bầu dục.
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
A. Thiên hà.
B. Hệ Mặt Trời.
C. Trái Đất.
D. Dải ngân hà.
A. A-pô-lô 19.
B. A-pô-lô 16.
C. A-pô-lô 18.
D. A-pô-lô 17.
A. Kim Tinh.
B. Trái Đất.
C. Thủy Tinh.
D. Hỏa Tinh.
A. Dạng hình cầu và thực hiện nhiều chuyển động.
B. Khoảng cách phù hợp từ Trái Đất đến Mặt Trời.
C. Kích thước rất lớn để nhận ánh sáng từ Mặt Trời.
D. Sự phân bố xen kẽ nhau của lục địa và đại dương.
A. Trái Đất.
B. Sao Kim.
C. Mặt Trăng.
D. Sao Thủy.
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai.
A. 21 giờ.
B. 23 giờ.
C. 24 giờ.
D. 22 giờ.
A. 23027’.
B. 560027’.
C. 66033’.
D. 32027’.
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động.
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động.
C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm.
A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực.
A. Xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. Tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. Xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. Tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. Ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. Các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. Trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo.
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bắc.
D. Tây Nam.
A. Thuận theo chiều kim đồng hồ tạo ra hiện tượng 24 giờ.
B. Tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây.
C. Cùng với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. Cùng chiều kim đồng hồ và hướng từ Tây sang Đông.
A. Sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau.
B. Trái Đất tự quay từ Đông sang Tây.
C. Trục Trái Đất nghiêng không đổi hướng.
D. Trái Đất quay từ Tây sang Đông.
A. Lùi lại 1 ngày lịch.
B. Tăng thêm 1 giờ.
C. Tăng thêm 1 ngày lịch.
D. Lùi lại 1 giờ.
A. 15 giờ.
B. 17 giờ.
C. 19 giờ.
D. 21 giờ.
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
A. Khó xác định.
B. Dài nhất.
C. Bằng ban đêm.
D. Ngắn nhất.
A. Xích đạo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Vòng cực.
A. Hai vòng cực đến hai cực.
B. Hai cực trên Trái Đất.
C. Khu vực quanh hai chí tuyến.
D. Khu vực nằm trên xích đạo.
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
D. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
A. Vòng cực.
B. Cực.
C. Chí tuyến.
D. Xích đạo.
A. Ngày 22/6.
B. Ngày 21/3.
C. Ngày 23/9.
D. Ngày 22
A. Ngày 23/9 thu phân.
B. Ngày 22/12 đông chí.
C. Ngày 22/6 hạ chí.
D. Ngày 12/3 xuân p
A. Tự quay quanh trục và quay xung quanh các hành tinh khác.
B. Tự quay quanh trục và chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
C. Chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời và các hành tinh khác.
D. Tự quay quanh trục và chuyển động hình ê líp xung quanh Mặt Trời.
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo.
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
A. Dài nhất.
B. Bằng ban ngày.
C. Ngắn nhất.
D. Khó xác định.
A. Mùa đông.
B. Mùa hạ.
C. Mùa xuân.
D. Mùa thu.
A. 24 giờ.
B. 12 giờ.
C. 20 giờ.
D. 10 giờ.
A. Gần nhau.
B. Chênh lệch.
C. Bằng 24 giờ.
D. Dài thêm 6 tháng.
A. Mặt Trời mọc hoặc lặn.
B. Sự di chuyển của bóng nắng.
C. Dựa vào sao Bắc Cực.
D. Sử dụng La bàn chỉ hướng.
A. 900.
B. 2700.
C. 1800.
D. 3600.
A. 900.
B. 2700.
C. 1800.
D. 3600.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. Nam.
B. Tây.
C. Bắc.
D. Đông.
A. Bóng nắng.
B. Hướng mọc.
C. Hướng lặn.
D. Hướng gió.
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bắc.
A. La bàn.
B. Khí áp kế.
C. Địa chấn kế.
D. Nhiệt kế.
A. Đại Hùng, Thiên Hưng.
B. Song Tử, Phượng Hoàng.
C. Đại Hùng, Thiên Hậu.
D. Bạch Dương, Thiên Lô.
A. Nửa cầu Đông.
B. Nửa cầu Tây.
C. Bán cầu Nam.
D. Bán cầu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247