A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Quánh dẻo.
D. Khí.
A. Cửa núi.
B. Miệng.
C. Dung nham.
D. Mắc-ma.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cực
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong.
B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ Dương.
D. Địa Trung Hải.
A. 70 - 80km.
B. Dưới 70km.
C. 80 - 90km.
D. Trên 90km.
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.
A. Cẩm thạch.
B. Ba dan.
C. Mác-ma.
D. Trầm tích.
A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.
A. Vận động kiến tạo theo phương nằm ngang.
B. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
C. Vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng.
D. Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.
A. Tách rời nhau.
B. Xô vào nhau.
C. Hút chờm lên nhau.
D. Gắn kết với nhau.
A. Yên Bái.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Hà Giang.
A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
D. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
A. Bão, dông lốc.
B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất.
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. Xâm thực.
D. Nâng lên.
A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.
A. Năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. Năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. Năng lượng từ biển và đại dương.
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất.
D. Phong hóa, xâm thực.
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.
A. Cột đá, vịnh biển và đầm phá.
B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn.
C. Các cửa sông và bãi bồi ven biển.
D. Các vịnh biển có dạng hàm ếch.
A. Động đất, núi lửa, sóng thần.
B. Hoạt động vận động kiến tạo.
C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. Sự di chuyển vật chất ở manti.
A. Hỗ trợ nhau.
B. Lần lượt.
C. Giống nhau.
D. Đối nghịch.
A. Nâng lên - hạ xuống.
B. Phong hóa - sinh học.
C. Uốn nếp - đứt gãy.
D. Bóc mòn - vận chuyển.
A. Nâng lên, hạ xuống.
B. Uốn nét, đứt gãy.
C. Động đất, núi lửa.
D. Mài mòn, bồi tụ.
A. Phẳng.
B. Nhọn.
C. Cao.
D. Tròn.
A. 4 loại.
B. 5 loại.
C. 2 loại.
D. 3 loại.
A. Núi thấp.
B. Núi già.
C. Núi cao.
D. Núi trẻ.
A. Trên 500m.
B. Từ 300 - 400m.
C. Dưới 300m.
D. Từ 400 - 500m.
A. Núi cao và núi thấp.
B. Núi già và núi trẻ.
C. Núi thấp và núi trẻ.
D. Núi cao và núi già.
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
A. Lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. Công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. Công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. Thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. Có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
A. Đồng bằng Thanh Hóa.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Nghệ An.
A. Mangan.
B. Khí đốt.
C. Than bùn.
D. Dầu mỏ.
A. Hình thành do quá trình uốn nếp.
B. Địa hình độc đáo vùng núi đá vôi.
C. Hình thành do quá trình đứt gãy.
D. Ngọn núi lởm chởm và sắc nhọn.
A. Nhiên liệu.
B. Kim loại.
C. Phi kim loại.
D. Nguyên liệu.
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, k
A. 20 - 30km.
B. Dưới 20km.
C. 30 - 40km.
D. Trên 40km.
A. Núi lửa.
B. Đứt gãy.
C. Bồi tụ.
D. Uốn nếp.
A. Dầu mỏ.
B. Đồng.
C. Titan.
D. Mangan.
A. Sườn dốc.
B. Đỉnh cao nhọn.
C. Đỉnh tròn.
D. Thung lũng sâu.
A. Vàng.
B. Sắt.
C. Đồng.
D. Chì.
A. Man-ti.
B. Vỏ Trái Đất.
C. Nhân (lõi).
D. Vỏ lục địa.
A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
A. Trồng trọt.
B. Công nghiệp.
C. Chăn nuôi.
D. Thủy điện.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Bắc.
A. Ninh Bình.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Trị.
A. Cột đá.
B. Hàm ếch.
C. Cửa sông.
D. Vịnh biển.
A. Mài mòn.
B. Nâng lên.
C. Uốn nét.
D. Động đất.
A. Đỉnh tròn và đồi thoải.
B. Sườn dốc và nhô cao.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tập trung thành vùng.
A. Dòng chảy.
B. Mưa, gió.
C. Nước ngầm.
D. Nhiệt độ.
A. Bắc Ninh.
B. Nam Định.
C. Sơn La.
D. Phú Thọ.
A. Mơ Nông.
B. Đồng Văn.
C. Di Linh.
D. Kon Tum.
A. Xây nhà to, rộng và nhiều sắt.
B. Trồng cây chống dư chấn mạnh.
C. Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.
D. Chuyển đến vùng có động đất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247