Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý 500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 3: Cấu tạo của Trái Đất. Vỏ Trái Đất - Bộ...

Câu 1 : Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây?

A. Rắn. 

B. Lỏng.

C. Quánh dẻo. 

D. Khí.

Câu 2 : Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? 

A. Cửa núi. 

B. Miệng. 

C. Dung nham. 

D. Mắc-ma.

Câu 4 : Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây?

A. Bắc Mĩ. 

B. Á - Âu. 

C. Nam Mĩ. 

D. Nam Cực

Câu 5 : Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?

A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. 

B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất. 

C. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi). 

D. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti.

Câu 6 : Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là 

A. Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương. 

C. Ấn Độ Dương.

D. Địa Trung Hải.

Câu 7 : Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? 

A. 70 - 80km. 

B. Dưới 70km. 

C. 80 - 90km. 

D. Trên 90km.

Câu 8 : Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành. 

B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi. 

C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng. 

D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm.

Câu 9 : Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá

A. Cẩm thạch. 

B. Ba dan. 

C. Mác-ma. 

D. Trầm tích.

Câu 10 : Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.

B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh. 

C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh. 

D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh.

Câu 11 : Các vận động kiến tạo, các hoạt động động đất, núi lửa,… là biểu hiện của

A. Vận động kiến tạo theo phương nằm ngang. 

B. Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất. 

C. Vận động kiến tạo theo phương thẳng đứng. 

D. Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất.

Câu 12 : Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo?

A. Tách rời nhau. 

B. Xô vào nhau. 

C. Hút chờm lên nhau. 

D. Gắn kết với nhau.

Câu 13 : Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất? 

A. Yên Bái. 

B. Sơn La. 

C. Điện Biên. 

D. Hà Giang.

Câu 14 : Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.

B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau. 

C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực. 

D. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.

Câu 15 : Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?

A. Bão, dông lốc. 

B. Lũ lụt, hạn hán. 

C. Núi lửa, động đất. 

D. Lũ quét, sạt lở đất.

Câu 16 : Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? 

A. Xói mòn. 

B. Phong hoá.

C. Xâm thực. 

D. Nâng lên.

Câu 17 : Nội lực có xu hướng nào sau đây? 

A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề. 

B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất. 

C. Tạo ra các dạng địa hình mới. 

D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

Câu 18 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là 

A. Năng lượng trong lòng Trái Đất. 

B. Năng lượng từ các vụ thử hạt nhân. 

C. Năng lượng của bức xạ mặt trời. 

D. Năng lượng từ biển và đại dương.

Câu 19 : Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây? 

A. Động đất, núi lửa. 

B. Sóng thần, xoáy nước.

C. Lũ lụt, sạt lở đất.

D. Phong hóa, xâm thực.

Câu 20 : Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau. 

B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau. 

C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.

D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.

Câu 21 : Hiện tượng mài mòn do sóng biển thường tạo nên các dạng địa hình nào sau đây?

A. Cột đá, vịnh biển và đầm phá. 

B. Hàm ếch sóng vỗ, nền mài mòn.

C. Các cửa sông và bãi bồi ven biển. 

D. Các vịnh biển có dạng hàm ếch.

Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do 

A. Động đất, núi lửa, sóng thần. 

B. Hoạt động vận động kiến tạo. 

C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. 

D. Sự di chuyển vật chất ở manti.

Câu 23 : Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực là 

A. Hỗ trợ nhau. 

B. Lần lượt. 

C. Giống nhau. 

D. Đối nghịch.

Câu 24 : Vận động tạo núi là vận động 

A. Nâng lên - hạ xuống.

B. Phong hóa - sinh học. 

C. Uốn nếp - đứt gãy.

D. Bóc mòn - vận chuyển.

Câu 25 : Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?

A. Nâng lên, hạ xuống. 

B. Uốn nét, đứt gãy. 

C. Động đất, núi lửa. 

D. Mài mòn, bồi tụ.

Câu 26 : Núi già thường có đỉnh là 

A. Phẳng. 

B. Nhọn. 

C. Cao. 

D. Tròn.

Câu 28 : Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc 

A. Núi thấp.

B. Núi già. 

C. Núi cao. 

D. Núi trẻ.

Câu 29 : Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là 

A. Trên 500m. 

B. Từ 300 - 400m. 

C. Dưới 300m. 

D. Từ 400 - 500m.

Câu 30 : Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm 

A. Núi cao và núi thấp. 

B. Núi già và núi trẻ. 

C. Núi thấp và núi trẻ. 

D. Núi cao và núi già.

Câu 31 : Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? 

A. Cao nguyên. 

B. Đồng bằng. 

C. Đồi. 

D. Núi.

Câu 32 : Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây 

A. Lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ. 

B. Công nghiệp và chăn nuôi gia cầm. 

C. Công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn. 

D. Thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 33 : Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là 

A. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

B. Thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.

C. Có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.

D. Độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

Câu 34 : Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? 

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Đông Bắc. 

D. Tây Nguyên.

Câu 35 : Đồng bằng châu thổ nào sau đây có diện tích lớn nhất ở nước ta?

A. Đồng bằng Thanh Hóa. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Đồng bằng sông Cửu Long. 

D. Đồng bằng Nghệ An.

Câu 36 : Khoáng sản nhiên liệu không phải là 

A. Mangan. 

B. Khí đốt. 

C. Than bùn. 

D. Dầu mỏ.

Câu 37 : Địa hình các-xtơ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hình thành do quá trình uốn nếp. 

B. Địa hình độc đáo vùng núi đá vôi. 

C. Hình thành do quá trình đứt gãy. 

D. Ngọn núi lởm chởm và sắc nhọn.

Câu 38 : Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành

A. Nhiên liệu. 

B. Kim loại. 

C. Phi kim loại.

D. Nguyên liệu.

Câu 39 : Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?

A. Titan. 

B. Đồng. 

C. Crôm. 

D. Sắt.

Câu 40 : Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?

A. Crôm, titan, mangan. 

B. Apatit, đồng, vàng. 

C. Than đá, dầu mỏ, khí. 

D. Đồng, chì, k

Câu 41 : Ở trên đại dương vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? 

A. 20 - 30km. 

B. Dưới 20km.

C. 30 - 40km. 

D. Trên 40km.

Câu 42 : Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực?

A. Núi lửa. 

B. Đứt gãy. 

C. Bồi tụ. 

D. Uốn nếp.

Câu 43 : Mỏ khoáng sản nhiên liệu là 

A. Dầu mỏ. 

B. Đồng. 

C. Titan. 

D. Mangan.

Câu 44 : Núi trẻ không có đặc điểm nào sau đây? 

A. Sườn dốc. 

B. Đỉnh cao nhọn. 

C. Đỉnh tròn. 

D. Thung lũng sâu.

Câu 45 : Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ 

A. Vàng. 

B. Sắt. 

C. Đồng. 

D. Chì.

Câu 46 : Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây?

A. Man-ti. 

B. Vỏ Trái Đất. 

C. Nhân (lõi). 

D. Vỏ lục địa.

Câu 47 : Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.

B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.

C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định. 

D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.

Câu 48 : Các vùng đất xung quanh núi lửa đã dập tắt thuận lợi phát triển 

A. Trồng trọt. 

B. Công nghiệp. 

C. Chăn nuôi. 

D. Thủy điện.

Câu 49 : Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở 

A. Tây Bắc. 

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Tây Nguyên. 

D. Đông Bắc.

Câu 50 : Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Bình. 

B. Quảng Bình. 

C. Thanh Hóa. 

D. Quảng Trị.

Câu 51 : Dạng địa hình nào sau đây do sự mài mòn của sóng biển thường tạo ra? 

A. Cột đá. 

B. Hàm ếch. 

C. Cửa sông. 

D. Vịnh biển.

Câu 52 : Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây?

A. Mài mòn.

B. Nâng lên. 

C. Uốn nét. 

D. Động đất. 

Câu 53 : Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?

A. Đỉnh tròn và đồi thoải. 

B. Sườn dốc và nhô cao. 

C. Độ cao không quá 200m. 

D. Tập trung thành vùng.

Câu 55 : Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung có nhiều ở tỉnh nào sau đây? 

A. Bắc Ninh.

B. Nam Định. 

C. Sơn La. 

D. Phú Thọ.

Câu 56 : Cao nguyên đá vôi (cacxtơ) là 

A. Mơ Nông. 

B. Đồng Văn.

C. Di Linh.

D. Kon Tum.

Câu 57 : Biện pháp nào sau đây nhằm hạn chế thiệt hại do động đất gây ra? 

A. Xây nhà to, rộng và nhiều sắt. 

B. Trồng cây chống dư chấn mạnh. 

C. Nghiên cứu dự báo sơ tán dân.

D. Chuyển đến vùng có động đất.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247