A. Bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. Đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. Bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. Đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
A. Áp cao về áp thấp.
B. Đất liền ra biển.
C. Áp thấp về áp cao.
D. Biển vào đất liền.
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
A. 3 tầng.
B. 4 tầng.
C. 2 tầng.
D. 5 tầng.
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
A. khí quyển có sức nén.
B. không khí có trọng lượng.
C. sức nén của khí quyển.
D. con người nghiên cứu tạo ra.
A. nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc.
B. càng lên cao nhiệt độ càng tăng.
C. đỉnh núi nhận được bức xạ lớn hơn.
D. càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
A. Gió mùa đông Bắc.
B. Gió mùa đông Nam.
C. Ggió Tây ôn đới.
D. Gió Tín Phong.
A. 3 Đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B. 5 Đai áp cao và 2 đai áp thấp.
C. 4 Đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 Đai áp cao và 5 đai áp thấp.
A. 0,40C.
B. 0,80C.
C. 1,00C.
D. 0,60C.
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín Phong.
C. Gió Phơn.
D. Gió Đông cực.
A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.
B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.
C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.
D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
A. Chí tuyến.
B. Ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận cực.
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
A. Chí tuyến.
B. Cận cực.
C. Xích đạo.
D. Ôn đới.
A. Ẩm kế.
B. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
A. Sinh vật.
B. Biển và đại dương.
C. Sông ngòi.
D. Ao, hồ.
A. Con người đốt nóng.
B. Ánh sáng từ Mặt Trời.
C. Các hoạt động công nghiệp.
D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.
A. Tăng.
B. Không đổi.
C. Giảm.
D. Biến động.
A. Hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. Tạo thành các đám mây.
C. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. Diễn ra sự ngưng tụ.
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
A. Thổ nhưỡng.
B. Địa hình.
C. Sông ngòi.
D. Khí hậu.
A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
A. Gió mùa.
B. Dòng biển.
C. Địa hình.
D. Vĩ độ.
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
A. mỗi quốc gia.
B. mỗi khu vực.
C. mỗi châu lục.
D. toàn thế giới.
A. 195.
B. 196.
C. 194.
D. 197.
A. Các thiên thạch rơi xuống.
B. Các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. Các thiên tai trong tự nhiên.
D. Các hoạt động của con người.
A. Băng hai cực tăng.
B. Mực nước biển dâng.
C. Sinh vật phong phú.
D. Thiên tai bất thường.
A. Gia cố nhà cửa.
B. Bảo quản đồ đạc.
C. Sơ tán người.
D. Phòng dịch bệnh.
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
A. H2O, CH4, CFC.
B. N2O, O2, H2, CH4.
C. CO2, N2O, O2.
D. CO2, CH4, CFC.
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
A. Sinh vật.
B. Sông ngòi.
C. Khí hậu.
D. Địa hình.
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. Số lượng sinh vật tăng.
C. Mực nước ở sông tăng.
D. Dân số ngày càng tăng.
A. Ánh sáng từ Mặt Trời.
B. Các hoạt động công nghiệp.
C. Con người đốt nóng.
D. Sự đốt nóng của Sao Hỏa.
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt.
D. Hàn đới.
A. 75%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 80%.
A. 3 đai áp cao.
B. 4 đai áp cao.
C. 2 đai áp cao.
D. 5 đai áp cao.
A. Chí tuyến.
B. Ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận cực.
A. Sông ngòi.
B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng.
D. Địa hình.
A. Hơi nước.
B. Khí metan.
C. Khí ôxi.
D. Khí nitơ.
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
B. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
D. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo.
A. Tiết kiệm điện, nước.
B. Trồng nhiều cây xanh.
C. Sử dụng nhiều điện.
D. Giảm thiểu chất thải.
A. Sự phân bố lục địa, đại dương; các dòng biển lạnh.
B. Hoạt động của hoàn lưu khí quyển, hướng địa hình.
C. Ảnh hưởng của bề mặt đệm và các dạng địa hình.
D. Sự phân bố lục địa, đại dương; hoàn lưu khí quyển.
A. Hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp.
C. Sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. Tác động từ hoạt động công nghiệp.
A. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
C. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió địa phương.
A. Đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
B. Nước có nhiều thủy hải sản cần không khí hơn đất.
C. Lượng nhiệt chiếu xuống đất, mặt nước khác nhau.
D. Trên mặt đất có nhiều loài động thực vật sinh sống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247