Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý 500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 5: Nước trên Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 6 Chương 5: Nước trên Trái Đất - Bộ Cánh diều !!

Câu 1 : Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng 

A. 30,1%. 

B. 2,5%. 

C. 97,5%. 

D. 68,7%.

Câu 2 : Ngày nào sau đây được lấy là ngày nước thế giới? 

A. Ngày 22/6. 

B. Ngày 22/3. 

C. Ngày 22/9. 

D. Ngày 22/12.

Câu 3 : Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ 

A. Các dòng sông lớn. 

B. Các loài sinh vật. 

C. Biển và đại dương. 

D. Ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 4 : Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành

A. Nước. 

B. Sấm. 

C. Mưa.

D. Mây.

Câu 5 : Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở 

A. Biển và đại dương. 

B. Các dòng sông lớn. 

C. Ao, hồ, vũng vịnh. 

D. Băng hà, khí quyển.

Câu 6 : Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây?

A. Vòng tuần hoàn của sinh vật. 

B. Vòng tuần hoàn của nước.

C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng. 

D. Vòng tuần hoàn địa chất.

Câu 7 : Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là

A. Vòng tuần hoàn địa chất. 

B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước. 

C. Vòng tuần hoàn của sinh vật. 

D. Vòng tuần hoàn lớn của nước.

Câu 8 : Nước ngọt trên Trái Đất gồm có

A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. 

B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. 

C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

Câu 9 : Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? 

A. Băng. 

B. Nước mặt. 

C. Nước ngầm. 

D. Nước khác.

Câu 10 : Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có 

A. Nước sông, nước ngầm, băng hà.

B. Nước biển, nước sông, khí quyển. 

C. Nước sông, nước hồ và nước ao. 

D. Nước biển, nước sông và nước ngầm.

Câu 11 : Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là

A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. 

B. Năng lượng địa nhiệt. 

C. Năng lượng thuỷ triều. 

D. Năng lượng của gió.

Câu 12 : Vòng tuần hoàn nhỏ của nước bao gồm những giai đoạn nào sau đây?

A. Bốc hơi và nước rơi. 

B. Bốc hơi và dòng chảy.

C. Thấm và nước rơi. 

D. Nước rơi và dòng chảy.

Câu 13 : Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

A. Hồ Thác Bà. 

B. Hồ Ba Bể. 

C. Hồ Trị An. 

D. Hồ Tây.

Câu 14 : Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A. Xuất phát chảy ra biển. 

B. Tiếp nhận các sông nhánh. 

C. Dổ ra biển hoặc các hồ. 

D. Phân nước cho sông phụ.

Câu 15 : Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là

A. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm. 

B. Sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.

C. Khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.

D. Lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.

Câu 17 : Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? 

A. Thủy sản. 

B. Giao thông. 

C. Du lịch. 

D. Khoáng sản.

Câu 18 : Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. 

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. 

C. Các hoạt động sản xuất của con người. 

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 19 : Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do

A. Nước mưa. 

B. Nước ngầm. 

C. Băng tuyết. 

D. Nước ao, hồ.

Câu 20 : Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? 

A. Hồ Gươm. 

B. Hồ Tơ Nưng. 

C. Hồ Tây. 

D. Hồ Trị An.

Câu 21 : Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây? 

A. Hoa Kì. 

B. Trung Quốc. 

C. Ấn Độ. 

D. Liên bang Nga.

Câu 22 : Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây? 

A. Châu Âu. 

B. Châu Mĩ. 

C. Châu Á. 

D. Châu Phi.

Câu 23 : Hồ nước mặn thường có ở những nơi như thế nào?

A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn. 

B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn. 

C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát. 

D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.

Câu 24 : Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây?

A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.

B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú. 

C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao. 

D. Nguồn

Câu 25 : Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do 

A. Động đất. 

B. Bão. 

C. Dòng biển. 

D. Gió thổi.

Câu 26 : Trên thế giới không có đại dương nào sau đây?

A. Ấn Độ Dương. 

B. Bắc Băng Dương. 

C. Đại Tây Dương. 

D. Châu Nam Cực.

Câu 27 : Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?

A. Trăng tròn và không trăng. 

B. Trăng khuyết và không trăng. 

C. Trăng tròn và trăng khuyết. 

D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.

Câu 28 : Độ muối trung bình của đại dương là 

A. 32‰. 

B. 34‰. 

C. 35‰. 

D. 33‰.

Câu 29 : Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?

A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. 

B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. 

C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. 

D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.

Câu 31 : Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? 

A. Dòng biển Bra-xin.

B. Dòng biển Gơn-xtrim. 

C. Dòng biển Pê-ru.

D. Dòng biển Đông Úc.

Câu 33 : Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển. 

B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.

C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.

D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng.

Câu 34 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do 

A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương. 

B. Chuyển động của dòng khí xoáy. 

C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. 

D. Động đất ngầm dưới đáy biển.

Câu 35 : Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?

A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển. 

B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước. 

C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu. 

D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.

Câu 36 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A. Gió thổi. 

B. Núi lửa. 

C. Thủy triều. 

D. Động đất.

Câu 37 : Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. 

B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.

C. Các hoạt động sản xuất của con người. 

D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.

Câu 38 : Trên Trái Đất diện tích lục địa chiếm khoảng 

A. 1/2.

B. 1/4. 

C. 2/3. 

D. 4/5.

Câu 39 : Nước biển và đại dương có những vận động nào sau đây?

A. Dòng biển, sóng và ngư trường. 

B. Sóng, thủy triều và dòng biển. 

C. Thủy triều, dòng biển và muối. 

D. Độ muối, sóng và thủy triều.

Câu 40 : Băng hà tập trung chủ yếu ở 

A. Cực Bắc. 

B. Bắc Á. 

C. Châu Nam cực. 

D. Bắc Mĩ.

Câu 41 : Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở

A. Các dòng sông lớn. 

B. Ao, hồ, vũng vịnh. 

C. Biển và đại dương. 

D. Băng hà, khí quyển.

Câu 42 : Hồ nước ngọt nào sau đây là hồ sâu nhất thế giới? 

A. Victoria. 

B. Michigan. 

C. Gấu lớn. 

D. Bai-kan.

Câu 43 : Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do 

A. Nước ngầm. 

B. Nước mưa. 

C. Băng tuyết. 

D. Nước hồ.

Câu 44 : Chi lưu là gì? 

A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

Câu 45 : Nước ngọt trên Trái Đất bao gồm có 

A. Nước mặt, băng, nước ngầm. 

B. Nước ngầm, băng, nước lọc. 

C. Băng, nước ngầm, nước biển. 

D. Nước biển, nước mặt, băng.

Câu 46 : Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng? 

A. Dòng biển Grơn-len. 

B. Dòng biển Ben-ghê-la. 

C. Dòng biển Pê-ru. 

D. Dòng biển Bra-xin.

Câu 47 : Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ

A. Biển và đại dương. 

B. Các thảm thực vật. 

C. Các hệ thống sông. 

D. Ao, hồ, vũng vịnh.

Câu 48 : Thủy triều được hình thành do sức hút của 

A. Trái Đất và Sao Thủy.

B. Trái Đất và Mặt Trời. 

C. Mặt Trăng và Trái Đất. 

D. Mặt Trăng và Mặt Trời.

Câu 50 : Thủy chế các con sông ở miền nhiệt đới phụ thuộc chủ yếu vào 

A. Chế độ mưa. 

B. Băng tuyết tan.

C. Nước ngầm. 

D. Nước ao, hồ.

Câu 51 : Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai. 

B. Sông Bé. 

C. Sông Cửu Long. 

D. Sông Hồng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247