A. 30,1%.
B. 2,5%.
C. 97,5%.
D. 68,7%.
A. Ngày 22/6.
B. Ngày 22/3.
C. Ngày 22/9.
D. Ngày 22/12.
A. Các dòng sông lớn.
B. Các loài sinh vật.
C. Biển và đại dương.
D. Ao, hồ, vũng vịnh.
A. Nước.
B. Sấm.
C. Mưa.
D. Mây.
A. Biển và đại dương.
B. Các dòng sông lớn.
C. Ao, hồ, vũng vịnh.
D. Băng hà, khí quyển.
A. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
B. Vòng tuần hoàn của nước.
C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng.
D. Vòng tuần hoàn địa chất.
A. Vòng tuần hoàn địa chất.
B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước.
C. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
D. Vòng tuần hoàn lớn của nước.
A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
A. Băng.
B. Nước mặt.
C. Nước ngầm.
D. Nước khác.
A. Nước sông, nước ngầm, băng hà.
B. Nước biển, nước sông, khí quyển.
C. Nước sông, nước hồ và nước ao.
D. Nước biển, nước sông và nước ngầm.
A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời.
B. Năng lượng địa nhiệt.
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng của gió.
A. Bốc hơi và nước rơi.
B. Bốc hơi và dòng chảy.
C. Thấm và nước rơi.
D. Nước rơi và dòng chảy.
A. Hồ Thác Bà.
B. Hồ Ba Bể.
C. Hồ Trị An.
D. Hồ Tây.
A. Xuất phát chảy ra biển.
B. Tiếp nhận các sông nhánh.
C. Dổ ra biển hoặc các hồ.
D. Phân nước cho sông phụ.
A. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm.
B. Sự lên xuống của nước sông do sức hút Trái Đất - Mặt Trời.
C. Khả năng chứa nước của con sông đó trong cùng một năm.
D. Lượng nước chảy qua mặt cắt dọc lòng sông ở một địa điểm.
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
A. Thủy sản.
B. Giao thông.
C. Du lịch.
D. Khoáng sản.
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
A. Nước mưa.
B. Nước ngầm.
C. Băng tuyết.
D. Nước ao, hồ.
A. Hồ Gươm.
B. Hồ Tơ Nưng.
C. Hồ Tây.
D. Hồ Trị An.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Liên bang Nga.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
A. Gần biển, có nước ngầm, độ mặn rất lớn.
B. Khí hậu nóng, mưa nhiều, bốc hơi lớn.
C. Sinh vật phát triển, nhiều mưa, nhiều cát.
D. Khí hậu khô hạn, ít mưa, độ bốc hơi lớn.
A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.
B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú.
C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao.
D. Nguồn
A. Động đất.
B. Bão.
C. Dòng biển.
D. Gió thổi.
A. Ấn Độ Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cực.
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng.
A. 32‰.
B. 34‰.
C. 35‰.
D. 33‰.
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội.
A. Dòng biển.
B. Sóng ngầm.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
A. Dòng biển Bra-xin.
B. Dòng biển Gơn-xtrim.
C. Dòng biển Pê-ru.
D. Dòng biển Đông Úc.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng.
A. Bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. Chuyển động của dòng khí xoáy.
C. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. Động đất ngầm dưới đáy biển.
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất.
A. Gió thổi.
B. Núi lửa.
C. Thủy triều.
D. Động đất.
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
A. Dòng biển, sóng và ngư trường.
B. Sóng, thủy triều và dòng biển.
C. Thủy triều, dòng biển và muối.
D. Độ muối, sóng và thủy triều.
A. Cực Bắc.
B. Bắc Á.
C. Châu Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
A. Các dòng sông lớn.
B. Ao, hồ, vũng vịnh.
C. Biển và đại dương.
D. Băng hà, khí quyển.
A. Victoria.
B. Michigan.
C. Gấu lớn.
D. Bai-kan.
A. Nước ngầm.
B. Nước mưa.
C. Băng tuyết.
D. Nước hồ.
A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
A. Nước mặt, băng, nước ngầm.
B. Nước ngầm, băng, nước lọc.
C. Băng, nước ngầm, nước biển.
D. Nước biển, nước mặt, băng.
A. Dòng biển Grơn-len.
B. Dòng biển Ben-ghê-la.
C. Dòng biển Pê-ru.
D. Dòng biển Bra-xin.
A. Biển và đại dương.
B. Các thảm thực vật.
C. Các hệ thống sông.
D. Ao, hồ, vũng vịnh.
A. Trái Đất và Sao Thủy.
B. Trái Đất và Mặt Trời.
C. Mặt Trăng và Trái Đất.
D. Mặt Trăng và Mặt Trời.
A. Bão, lũ lụt.
B. Dòng biển.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
A. Chế độ mưa.
B. Băng tuyết tan.
C. Nước ngầm.
D. Nước ao, hồ.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247