Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Tiếng anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13: Hobbies (có đáp án) !!

Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 13: Hobbies (có đáp án) !!

Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. birthday 

B. early 

C. learn 

D. heart

Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. bird 

B. thirty 

C. must 

D. girl

Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. bor

B. lear

C. nurse 

D. hurt

Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. carro

B. hobby 

C. bo

D. short

Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác

A. Thursday 

B. bu

C. turn  

D. curtain

Câu 6 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. spacecraft 

B. experienced 

C. plannet

D. scientist

Câu 7 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. object 

B. evidence 

C. impossible 

D. alien

Câu 8 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. disappointed 

B. prisoner 

C. microorganism 

D. university

Câu 9 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. example 

B. marvelous 

C. gemstone  

D. mineral

Câu 10 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. pesticide 

B. category 

C. profitable 

D. linguistics

Câu 11 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. sportsmanship 

B. ceremony 

C. principal 

D. mechanic

Câu 12 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. atmosphere 

B. together

C. interested 

D. countryside

Câu 13 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. throughout 

B. experiment 

C. instrument 

D. perform

Câu 14 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. committed 

B. stadium

C. uniform 

D. newspaper

Câu 15 : Chọn từ có trọng tâm khác

A. competition 

B. librarian 

C. national 

D. excited

Câu 20 : I usually ______ to school by bus. 

A. go 

B. goes

C. going 

D. gone

Câu 21 : Tom always _____ breakfast before going to work. 

A. have 

B. had 

C. has 

D. is having

Câu 22 : My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

A. are 

B. were  

C. have been 

D. is

Câu 23 : Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning. 

A. begins

B. beginning 

C. began 

D. begin

Câu 24 : I think Mary ____ a job. 

A. have 

B. will has 

C. will have 

D. had

Câu 25 : I feel tired. Therefore, I ______ to school. 

A. will go 

B. won’t go  

C. goes 

D. go

Câu 26 : Chelsea _____ next Sunday. 

A. will win

B. wins 

C. will won 

D. won

Câu 27 : I am very fond of _______. 

A. cooking 

B. cook

C. cooks 

D. to cook

Câu 28 : Do you like ________? – No, I don’t. 

A. go camping

B. to go camping 

C. go to camping 

D. going camping

Câu 29 : My sister’s hobby is ________ outdoor activities. 

A. do 

B. does

C. doing 

D. done

Câu 30 : When I have free time, I usually ______. 

A. listen to music 

B. listening music

C. listen music 

D. listening to music

Câu 31 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. post office

B. bank 

C. factory 

D. book store

Câu 32 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. Saturday 

B. Sunday 

C. Friday

D. the weekend

Câu 33 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. goes to school. 

B. plays card. 

C. goes to the library.

D. plays the piano.

Câu 34 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. play football 

B. go out 

C. clean house 

D. go shopping

Câu 35 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. Jennifer 

B. Garcia

C. Max 

D. All of them

Câu 36 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. Saturday afternoon 

B. Sunday morning 

C. Saturday morning

D. Sunday afternoon

Câu 37 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. card 

B. tennis 

C. musical instruments 

D. piano

Câu 38 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. 8 years ago

B. at the age of 8 

C. in grade 8

D. one year ago

Câu 39 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. She thinks it's a waste of time. 

B. She finds it interesting. 

C. She finds it meaningful. 

D. Both B & C are correct.

Câu 40 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. Lien 

B. Lien's mother and grandmother

C. recipes 

D. Lien's dishes

Câu 41 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. from her mother

B. from her grandmother 

C. from the internet 

D. All are correct.

Câu 42 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. She keeps them in a notebook. 

B. She shares them with her mother and grandmother. 

C. She posts them on the internet. 

D. All are correct.

Câu 43 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. He started carving eggshells when he was 4. 

B. His dad went to Japan 4 years ago.

C. He got a carved egg from his friend in Japan. 

D. None are correct.

Câu 44 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. from his father 

B. from the internet

C. from a Japanes

D. None are correct.

Câu 45 : Chọn đáp án đúng trả lời các câu hỏi cho bài đọc.

A. He finds it interesting. 

B. He thinks it's difficult.

C. He finds it useful. 

D. All are correct.

Câu 46 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. Nga is my younger sister.

B. Nga are my younger sister.

C. Nga my younger sister. 

D. Nga am my younger sister.

Câu 47 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. She enjoys to read books. 

B. She enjoy reading books. 

C. She enjoys reading books. 

D. She enjoy to read books.

Câu 48 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. She started the hobby when she was 6.

B. She starts the hobby when she will be 6. 

C. She started the hobby when she was 6. 

D. She starts the hobby when she 6. 

Câu 49 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. Our brother share the hobby to her. 

B. Our brother shares the hobby to her. 

C. Our brother share the hobby with her.

D. Our brother shares the hobby with her.

Câu 50 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. Both of them spends all pocket money to buy books. 

B. Both of them spends all pocket money buying books.

C. Both of them spend all pocket money to buy books. 

D. Both of them spend all pocket money buying books.

Câu 51 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. It locating 29 km south of Sydney 

B. It located 29 km south of Sydney 

C. It is that locates 29 km south of Sydney 

D. It is located 29 km south of Sydney

Câu 52 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. Sir John Robertson whom found the Park in 1879 

B. Sir John Robertson found the Park in 1879 

C. Sir John Robertson found the Park since 1879 

D. Sir John Robertson who found the Park in 1879

Câu 53 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. It is that the park one of America’s greatest wildness areas 

B. The park which is one of America’s greatest wildness areas 

C. It is the park one of America’s greatest wildness areas

D. The park is one of America’s greatest wildness areas

Câu 54 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. There are at least 600,000 visitors come to visit the Park every year 

B. At least 600,000 visitors who come to visit the Park every year 

C. At least 600,000 visitors come to visit the Park every year 

D. There were at least 600,000 visitors come to visit the Park every year

Câu 55 : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

A. The Royal National Park it is in New South Wales, Australia 

B. The Royal National Park, which is in New South Wales, Australia

C. The Royal National Park is in that New South Wales, Australia 

D. The Royal National Park is in New South Wales, Australia

Câu 56 : Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.

A. There is one pair of thermal socks left. 

B. There isn't any pair of thermal socks left. 

C. We no longer wear thermal socks. 

D. We don't sell thermal socks.

Câu 57 : Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.

A. It's very likely that they will succeed.

B. They will definitely be successful. 

C. It's not very likely that they will succeed. 

D. They won't have any chance of being successful.

Câu 58 : Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.

A. All of their problems are well worth considering.

B. They don't cause their own problems.

C. They are thinking about their problems. 

D. Their problems are of their own making.

Câu 59 : Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.

A. The patient didn't recover as fast as expected.

B. The patient made a more rapid recovery than expected. 

C. The patient recovered more slowly than expected. 

D. The patient didn't get well as expected.

Câu 60 : Choose the sentence which is closest in meaning to the printed one.

A. She told him not to apologize immediately.

B. She asked him to apologize immediately as she was leaving. 

C. She threatened to leave unless he apologized immediately.

D. She warned him not to apologize; otherwise, she was leaving.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247