Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 (có đáp án): Điện trở, tụ điện, cuộn cảm (Mới nhất) !!

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 (có đáp án): Điện trở, tụ điện, cuộn cảm (Mới nhất) !!

Câu 1 : Có mấy loại linh kiện chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2 : Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?

A. Điện trở

B. Điôt

C. Tranzito

D. Triac

Câu 3 : Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?

A. Tụ điện

B. Cuộn cảm

C. Tirixto

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Theo trị số có loại điện trở nào:

A. Điện trở cố định

B. Điện trở có công suất nhỏ

C. Điện trở có công suất lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7 : Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là:

A. Biến trở

B. Chiết áp

C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng

D. Điện trở cố định

Câu 9 : Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?

A. Tụ giấy

B. Tụ hóa

C. Tụ nilon

D. Tụ gốm

Câu 10 : Đơn vị của tụ điện là:

A. Ω

B. F

C. H

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Đơn vị của điện trở là:

A. Ω

B. F

C. H

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12 : Đơn vị của cuộn cảm là:

A. Ω

B. F

C. H

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Trị số điện trở:

A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14 : Trị số điện dung:

A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15 : Trị số điện cảm:

A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó

B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó

C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247