A. Hóa học là khoa học nghiên cứu các chất, sự biến đổi chất.
B. Hóa học là khoa học nghiên cứu các môn học, sự tích hợp bộ môn.
C. Hóa học là khoa học nghiên cứu các sự vật và hiện tượng.
D. Hóa học là khoa học nghiên cứu các sự việc, sự vật và hiện tượng.
A. Xe đạp, đồng, sắt.
B. Cây xanh, bút chì và kim loại chì.
C. Bút chì, lưu huỳnh, nhôm.
D. Bút chì, dây điện và xe đạp.
A. 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.
B. 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.
C. 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi.
D. 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi.
A. CaO, CuO, Na2O.
B. H2, N2, MgO.
C. Zn, Fe, K.
D. BaO, O2, S.
A. 50 đvC
B. 70 đvC
C. 100 đvC
D. 110 đvC
A. II
B. III
C. IV
D. VI
A. Fe2O2
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO
A. Nguyên tố H hóa trị I và O hóa trị II.
B. Nguyên tố H hóa trị II và O hóa trị II.
C. Nguyên tố H hóa trị I và O hóa trị I.
D. Nguyên tố H hóa trị II và O hóa trị I.
A. SO2, CO2, N2.
B. N2, O2, Cl2.
C. N2, SO3, NH3.
D. SO2, O2, SO3.
A. NaCl, CuO, MgCO3.
B. O3, H2, H2O, NaCl.
C. H2O, CuO, O3, FeCl2.
D. Fe, Cl2, NaOH, H2SO4.
A. Bay hơi
B. Chưng cất
C. Lọc
D. Chiết
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tử Ca, C, O tạo nên.
B. Hợp chất trên có phân tử khối là 68 đvC.
C. Hợp chất trên do 1 nguyên tố Ca, 1 nguyên tố C, 3 nguyên tố O tạo nên.
D. Hợp chất trên do 3 nguyên tố Ca, C, O tạo nên.
A. 1, 2, 3, 6.
B. 2, 3, 5, 6.
C. 2, 4, 5, 6.
D. 1, 2, 3, 5.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4, 5
C. 1, 4, 5
D. 1, 3, 4, 5
A. Một nguyên tố hiđro, ba nguyên tử canxi.
B. Một nguyên tử hiđro, ba nguyên tử canxi.
C. Một nguyên tử hiđro, ba nguyên tố canxi.
D. Một nguyên tố hiđro, ba nguyên tố canxi.
A. 2 CuSO4
B. Cu2SO4
C. Cu(SO4)2
D. (CuSO4)2
A. Proton, nơtron.
B. Electron, nơtron, proton.
C. Electron, proton.
D. Nơtron, electron.
A. (1) nguyên tử, (2) gam.
B. (1) nguyên tử, (2) đơn vị cacbon.
C. (1) phân tử, (2) đvC.
D. (1) phân tử, (2) gam.
A. 2O2
B. 2O
C. O4
D. 4O
A. Sắt, cacbon, hiđro
B. Nitơ, sắt, nhôm
C. Oxi, hiđro, clo
D. Đồng, sắt, oxi
A. Số điện tích hạt nhân bằng số hạt proton
B. Số hạt proton bằng số hạt nơtron
C. Số hạt nơtron bằng số hạt electron
D. Số hạt proton bằng số hạt electron
A. H2S
B. SO2
C. FeS
D. SO3
A. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n và mang điện tích âm (-)
B. Trong nguyên tử hạt nơtron kí hiệu là n, không mang điện.
C. Trong nguyên tử hạt proton kí hiệu là p và mang điện tích dương (+)
D. Trong nguyên tử hạt electron kí hiệu là e và mang điện tích âm (-).
A. Al2O3, H2O, Cl2
B. CuO, H2SO4, NaCl
C. HNO3, Fe, CuO
D. H2O, NaCl, H2
A. Do hạt nhân nguyên tử tạo bởi hạt proton và hạt nơtron.
B. Do hạt nơtron không mang điện.
C. Do số hạt proton bằng số hạt electron.
D. Do hạt electron có khối lượng rất nhỏ so với khối lượng của hạt proton và hạt nơtron.
A. Nguyên tử khác loại liên kết với nhau.
B. Hình dạng của phân tử.
C. Nguyên tử cùng loại liên kết với nhau.
D. Số lượng nguyên tử trong phân tử.
A. Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của O chọn làm đơn vị và hóa trị của H là II.
B. Biểu thức quy tắc hóa trị áp dụng với hợp chất AxBy: x.a = y.b (với a là hóa trị của nguyên tố A, b là hóa trị của nguyên tố B)
C. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của các phân tử với nhau.
D. Mỗi nguyên tố chỉ có một hóa trị.
A. 3 đơn chất, 4 hợp chất
B. 5 đơn chất, 2 hợp chất
C. 2 đơn chất, 5 hợp chất
D. 4 đơn chất, 3 hợp chất
A. 12, 14, 19
B. 19, 12, 14
C. 14, 12, 19
D. 14, 12, 19
A. NaNO3
B. MgNO3
C. FeNO3
D. CaNO3
A. M2O3
B. MCl3
C. MO
D. MPO4
A. 120 đvC
B. 90 đvC
C. 116 đvC
D. 107 đvC
A. x = 3
B. x = 2
C. x = 4
D. x = 1
A. Mg, O2, Na
B. Mg, CuSO4, Fe(OH)2
C. Na, O2, HCl
D. Na, ZnSO4, BaCl2
A. VI
B. II
C. III
D. IV
A. 18 hạt
B. 20 hạt
C. 17 hạt
D. 16 hạt
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Cu
A. Si
B. Mn
C. S
D. N
A. XY3
B. X2Y3
C. XY
D. X3Y
A. Au
B. Fe
C. Al
D. Cr
A. 7 hạt
B. 10 hạt
C. 8 hạt
D. 9 hạt
A. 342 đvC
B. 72đvC
C. 232 đvC
D. 160 đvC
A. electron, proton.
B. proton, nơtron.
C. nơtron, electron.
D. electron, proton, nơtron.
A. số p = số n
B. số n = số e
C. số p = số e
D. tổng số p và số n = số e
A. 2 H.
B. H2.
C. H2.
D. 2 H2.
A. cây cối.
B. sông suối.
C. nhà cửa.
D. đất đá.
A. 1 đơn chất.
B. 1 hỗn hợp.
C. 1 chất tinh khiết.
D. 1 hợp chất.
A. Chỉ có 1 nguyên tố
B. Từ 2 nguyên tố trở lên
C. Chỉ có 3 nguyên tố
D. Chỉ có 2 nguyên tố
A. HNO3.
B. H3NO.
C. H2NO3.
D. HN3O
A. AlO
B. AlO2
C. Al2O3
D. Al3O2
A. Fe
B. Na
C. K
D. Ca
A. 40 đvC
B. 80 đvC
C. 90 đvC
D. 100 đvC
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất.
B. 5 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất.
D. 1 đơn chất và 5 hợp chất.
A. NO
B. N2O
C. N2O3
D. NO2
A. XY
B. X2Y3
C. XY2
D. X2Y
A. Chậu hoa quỳnh trong phòng làm việc tỏa hương thơm ngát.
B. Bật bóng đèn điện thấy phát sáng và tỏa nhiệt.
C. “Ma trơi” là ánh sang vào ban đêm do photphin (PH3) cháy trong không khí.
D. Viên nước đá để trong cốc một lúc sau chuyển thành thể lỏng.
A. Than và oxi
B. Than và nước
C. Đường và than
D. Đường và oxi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247