Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Lịch sử Trắc nghiệm: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử 8 (có đáp án) !!

Trắc nghiệm: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử 8 (có đáp án) !!

Câu 1 : Vì sao máy móc được sử dụng trong giao thông vận tải ở Anh TKXIX?

A. Do nhu cầu vận chuyển nguyên vật liệu tăng

B. Do đường sắt đầu tin xuất hiện ở Anh

C. Do Anh là nước khởi đầu cuộc cch mạng cơng nghiệp

D. Anh sớm phát triển ngành công nghiệp dệt

Câu 3 : A. Khởi nghĩa công nhân dệt Li-ông (Pháp)

A. Khởi nghĩa công nhân dệt Li-ông (Pháp)

B. Khởi nghĩa công nhân dệt Sơ-le-din(Đức)

C. Phong trào hiến chương Anh

D. Khởi nghĩa Xipay (Ấn Độ)

Câu 4 : A. nước Anh thấy Mặt Trời đầu tin.

A. nước Anh thấy Mặt Trời đầu tin.

B. nước Anh có chiếc đồng hồ lớn nhất.

C. nước Anh có nhiều thuộc địa.

D. nước Anh nằm ở phía Tây.

Câu 5 : A. Binh lính Ấn Độ trong quân đội Anh

A. Binh lính Ấn Độ trong quân đội Anh

B.Binh lính, nông dân, thợ thủ công

C. Binh lính, công nhân,tư sản

D. Nông dân, thợ thủ công

Câu 6 : A. Hình thành hai giai cấp tư sản, vô sản

A. Hình thành hai giai cấp tư sản, vô sản

B. Phát minh nhiều máy móc hiện đại

C. Nhiều khu công nghiệp mới

D. Nhiều thành phố mọc lên

Câu 7 : A. cách mạnh Anh

A. cách mạnh Anh

B. cách mạng Pháp

C. cách mạng Hà Lan

D. Cách mạng Đức

Câu 8 : A. Máy ko sợi

A. Máy ko sợi

B. Máy dệt

C. Máy hơi nước

D. Xe lửa

Câu 9 : A. Anh

A. Anh

B. Pháp

C. Đức

D. Mỹ

Câu 10 : A. Anh

A. Anh

B. Hà Lan

C. Pháp

D. Mĩ

Câu 11 : A. Phong trào nông dân Thái Bình Thiên Quốc

A. Phong trào nông dân Thái Bình Thiên Quốc

B. Khởi nghĩa Xipay

C. Khởi nghĩa Bombay

D. Sự ra đời của Đảng Quốc Đại

Câu 12 : A. Việt Nam – Mã Lai - Ấn Độ.

A. Việt Nam – Mã Lai - Ấn Độ.

B. Miến Điện – Maz Lai - Ấn Độ.

C. Campuchia - Ấn Độ - Miến Điện.

D. Lào – Mã Lai – Miến Điện

Câu 13 : A. Việt Nam, Mi an ma, Cam pu chia.

A. Việt Nam, Mi an ma, Cam pu chia.

C. Lào, Việt Nam, Cam pu chia.

B. Lào, Việt Nam, In đô nê xia.

D. Malayxia, Lào,Việt Nam, Cam pu chia.

Câu 14 : A. có vị trí chiến lược quan trọng và giàu tài nguyên thiên nhiên.

A. có vị trí chiến lược quan trọng và giàu tài nguyên thiên nhiên.

B. đáp ứng nhu cầu về thị trường của các nước đế quốc.

C. chế độ phong kiến đang lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.

D. Đông Nam Á có nền kinh tế chậm phát triển, lạc hậu.

Câu 15 : A. In đô nê xi a.

A. In đô nê xi a.

B. Xiêm.

C. Ma lai xi a.

D. Phi líp pin.

Câu 16 : A. Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn.

A. Nước Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn.

B. Nước Anh dẫn đầu thế giới vềxuất khẩu tư bản.

C. Nước Anh giàu tài nguyên thiên nhiên.

D. Nước Anh có nhiều công ti độc quyền về công nghiệp.

Câu 17 : A. 20 triệu km vuông, dân số 300 triệu người.

A. 20 triệu km vuông, dân số 300 triệu người.

B. 25 triệu km vuông, dân số 350 triệu người.

C. 30 triệu km vuông, dân số 380 triệu người.

D. 33 triệu km vuông, dân số 400 triệu người

Câu 18 : A. tranh giành thuộc địa.

A. tranh giành thuộc địa.

B. sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa đế quốc.

C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc trong chính sách cai trị thuộc địa.

D. tranh giành quyền sở hữu các công ti độc quyền lớn.

Câu 19 : A. từ năm 1914 đến năm 1919.

A. từ năm 1914 đến năm 1919.

B.từ năm 1913 đến năm 1917.

C. từ năm 1913 đến năm 1918.

D.từ năm 1914 đến năm 1918.

Câu 20 : A. Là một cuộc nội chiến giữa các nước đế quốc.

A. Là một cuộc nội chiến giữa các nước đế quốc.

B. Một cuộc chiến tranh cách mạng.

C. Một cuộc chiến tranh giải phóng.

D. Đây là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa, phản động.

Câu 21 : A. Anh, Mĩ.

A. Anh, Mĩ.

B.Đức, Mĩ.

C. Anh, Pháp.

D. Đức, Pháp.

Câu 22 : A. công nhân và tư sản dân tộc.

A. công nhân và tư sản dân tộc.

B. công nhân, nông dân, trí thức yêunước.

C. học sinh yêu nước ởBắc Kinh.

D. nông dân ở các vùng nông thôn ở Trung Quốc.

Câu 23 : A.thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga.

A.thắng lợi của cách mạng tháng Mười Nga.

B. sự kết thúc của CTTG thứ nhất.

C. phong trào cách mạng Trung Quốc.

D. chính sách khai thác và bóc lột thuộc địa của các nước đế quốc.

Câu 24 : A. đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

A. đều đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.

B. đều nhằm chống lại ách thống trị của thực dân phương Tây.

C. đều giành được những thắng lợi có ý nghĩa quyết định

D. đều chĩa mũi nhọn vào phát xít Nhật.

Câu 25 : A. Đấu tranh đòi quyền tự trị cho Ấn Độ.

A. Đấu tranh đòi quyền tự trị cho Ấn Độ.

B. Đấu tranh lật đổ ách thống trị thực dân..

C. Đấu tranh đồi Anh cho người Ấn Độ tham gia vào các hội đồng thưôc địa.

D. Đấu tranh đòi quyền độc lập, tấy chay hàng hóa Anh, phát triển kinh tế dân tộc.

Câu 26 : A. Đức đánh chiếm một loạt các nước châu Âu.

A. Đức đánh chiếm một loạt các nước châu Âu.

B. Đức tấn công Liên Xô.

C. Nhật tấn công hạm đội Mĩ ở Trân Châu cảng.

D. Nhật chiến Đông Nam Á và một số đảo ở Thái Bình Dương.

Câu 27 : A. Anh –Pháp -Mĩ .

A. Anh –Pháp -Mĩ .

B.Đức –Ý –Nhật.

C. Anh –Pháp -Nga.

D. Anh –Pháp –Đức –Mĩ.

Câu 28 : A.Liên Xô tham gia chiến tranh.

A.Liên Xô tham gia chiến tranh.

B. Mĩ tham gia chiến tranh.

C.Hồng Quân Liên Xô phản công quân Đức tại Xtalingrat.

D. Hồng Quân Liên Xô phản công quân Đức tại vòng cung Cuốc-xco.

Câu 29 : A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến.

A. Chỉ có các nước tư bản chủ nghĩa tham chiến.

B. Quy mô của hai cuộc chiến tranh thế giới như nhau.

C. Hậu quả chiến tranh nặng nề như nhau.

D. Đều bắt nguồn từ mâu thuẫn giữa các nước tư bản.

Câu 30 : A.Sự phát triển của các công trường thủ công

A.Sự phát triển của các công trường thủ công

B. Sự phát triển của ngành ngoại thương

C.Sự phát triển của các công trường thủ công và ngành ngoại thương

D. Sự xuất hiệncủa các trung tâm công nghiệp

Câu 31 : A. Ac-Crai-tơ

A. Ac-Crai-tơ

B. Et-mơn-các –rai

C. Giêm Oát

D. James Hagreaves

Câu 32 : A.Khai thác than đá

A.Khai thác than đá

B. Ngành dệt

C. Giao thông vậntải

D. Ngành xây dựng

Câu 33 : Hình thức đấu tranh ở buổi ban đầu của công nhân là:

A.Đập phá máy móc, đốt công xưởng

B. Mít tinh, biểu tình

C. Biểu tình đưa kiến nghị

D. Đấu tranh vũ trang

Câu 34 : A. Pháp

A. Pháp

B. Anh

C. Đức

D. Bỉ

Câu 36 : A.Công nghiệp ở Anh Phát triển sớm hàng loạt máy móc thiết bị trở nên lạc hậu

A.Công nghiệp ở Anh Phát triển sớm hàng loạt máy móc thiết bị trở nên lạc hậu

B. Giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các nước thuộc địa

C. Anh không chú trọng vào đầu tư đổi mới và phát triển công nghiệp trong nước

D. Sự phát triển vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ Đức

Câu 38 : A. Mác và Ăng ghen

A. Mác và Ăng ghen

B. Lê-nin

C. Mác và Lê-nin

D. Ăng ghen và Lê-nin

Câu 39 : A.Tăng lữ, quý tộc, nông dân

A.Tăng lữ, quý tộc, nông dân

B. Tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba

C. Tăng lữ, quý tộc và tư sản

D. Nông dân, tư sản, và các tầng lớp khác

Câu 40 : A.Thành lập một nước cộng hòa

A.Thành lập một nước cộng hòa

B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Mỹ

C.Giành độc lập, thoát khỏi sự lệ thuộc vào tư bản Mỹ

D. Tạo điều kiện cho nền kinh tế của các thuộc địa phát triển

Câu 41 : A.Hòaước Mác xây

A.Hòaước Mác xây

B. Hòa ước Brets-li-tôp

C. Hiệp ước véc-xai

D. Hiệp định Giơ-ne-vơ

Câu 42 : A.Đất rộng, người đông, tài nguyên phong phú

A.Đất rộng, người đông, tài nguyên phong phú

B. Có truyền thống văn hóa lâu đời

C. Quê hương của những tôn giáo

D. Đất rộng người đông

Câu 43 : A.Giai cấp tư sản

A.Giai cấp tư sản

B. Giai cấp phong kiến

C. Giai cấp công nhân

D. Binh lính Ấn Độ

Câu 45 : A. Tư sản và phong kiến.

A. Tư sản và phong kiến.

B. Tư sản và vô sản.

C. Tư sản và tiểu tư sản.

D. Tư sản và nông dân.

Câu 46 : A. Hà Lan, Pháp.

A. Hà Lan, Pháp.

B. Hà Lan, Bỉ.

C. Hà Lan, Nga.

D. Hà Lan, Đức.

Câu 47 : A.Tư sản , nông dân, công nhân.

A.Tư sản , nông dân, công nhân.

B.Công nhân, nông dân, thợ thủ công.

C.Tư sản, quý tộc phong kiến.

D.Tư sản , nông dân, bình dân thành thị.

Câu 48 : A. Quân chủ chuyên chế.

A. Quân chủ chuyên chế.

B.Phong kiến.

C. Tư bản.

D.Chiếm nộ.

Câu 49 : A. Đẳng cấp thứ 3.

A. Đẳng cấp thứ 3.

B.Thợ thủ công.

C. Nông dân.

D. Những người buôn bán nhỏ.

Câu 50 : A. Dệt

A. Dệt

B. Luyện kim

C. Khai mỏ

D. Rèn sắt.

Câu 51 : A. Thứ nhất

A. Thứ nhất

B. Thứ 2

C. Thứ 3

D. Thứ 4.

Câu 52 : A. Thực dân.

A. Thực dân.

B. Đế Quốc.

C. Thực dân đế quốc.

D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân .

Câu 53 : A.Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản.

A.Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản.

B.Chế độ phong kiến với nông dân.

C.Tư sản với nông dân.

D.Chế độ phong kiến với giai cấp tư sản và các tầng lớp nhân dân.

Câu 54 : A.6/1566

A.6/1566

B.7/1566

C.8/1566

D.9/1566.

Câu 55 : A.Tăng lữ, quý tộc, nông dân

A.Tăng lữ, quý tộc, nông dân

B.Tăng lữ, Qúy tộc, Đẳng cấp thứ 3

C.Tăng lữ, quý tộc, tư sản

D.Nông dân, tư sản và tầng lớp khác.

Câu 56 : A.Tư sản công thương

A.Tư sản công thương

B.Đại tư sản

C.Qúy tộc mới

D.Đại địa chủ.

Câu 57 : A.Tư sản

A.Tư sản

B. Nông dân

C. Công nhân

D. Thợ thủ công.

Câu 58 : A. Nhà xưởng thế giới.

A. Nhà xưởng thế giới.

B.Công xưởng thế giới.

C. Nhà máy lớn.

D.Xưởng lớn.

Câu 59 : A. Những năm 60 của thế kỉ XVIII

A. Những năm 60 của thế kỉ XVIII

B. Những năm 90 của thế kỉ XVIII

C. Những năm 70 của thế kỉ XVIII

D.Những năm 80 của thế kỉ XVIII.

Câu 60 : A.Đầu thế kỉ XVII

A.Đầu thế kỉ XVII

B.Cuối thế kỉ XVIII

C. Đầu thế kỉ XIX

D. Cuối thế kỉ XIX.

Câu 61 : A. Nhân dân lao động Anh

A. Nhân dân lao động Anh

B. Quí tộc cũ

C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới

D. Vua nước Anh

Câu 62 : A. 1769

A. 1769

B. 1764

C. 1784

D. 1785

Câu 63 : A. Sản xuất lương thực

A. Sản xuất lương thực

B. Sản xuất công nghiệp nặng

C. Sản xuất công nghiệp nhẹ

D. Xuất khẩu tư bản, thương mại

Câu 64 : A. Tư sản

A. Tư sản

B. Vô sản

C. Tiểu tư sản

D. Tăng lữ

Câu 65 : A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.

A. Đập phá máy móc, đốt công xưởng.

B. Mít tinh, biểu tình

C. Khởi nghĩa vũ trang.

D. Bãi công

Câu 66 : A. Đây là bộ máy nhà nước tiến bộ đầu tiên trên thế giới do nhân dân lao động Pari bầu ra.

A. Đây là bộ máy nhà nước tiến bộ đầu tiên trên thế giới do nhân dân lao động Pari bầu ra.

B. Hội đồng công xã Pari vừa là cơ lập pháp vừa là cơ quan hành pháp, chịu trách nhiệm trước nhân dân và có thể bị bãi miễn.

C. Công xã Pari ban hành nhiều chính sách xã hội tiến bộ.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 67 : A. Cho ra đời một quốc gia mới/Hợp chủng quốc Hoa Kì.

A. Cho ra đời một quốc gia mới/Hợp chủng quốc Hoa Kì.

B. Mĩ là nước cộng hòa liên bang theo chế độ tổng thống.

C. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của thực dân Anh, mở đường cho kinh tế tư bản Mĩ phát triển.

D. Có ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở nhiều nước.

Câu 68 : A. Nông nghiệp.

A. Nông nghiệp.

B. Công nghiệp khai khoáng.

C. Công nghiệp dệt

D. Giao thông vận tải.

Câu 69 : A. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản.

A. Là cuộc cách mạng dân chủ tư sản.

C. Là cuộc khởi nghĩa nông dân

B. Là cuộc cách mạng vô sản

D. Là cuộc biểu tình của công nhân, trí thức

Câu 70 : A. Phong kiến

A. Phong kiến

B. Tư sản

C. Nông dân

D. Vô sản

Câu 71 : A. Xây dựng bộ máy chính quyền cai trị Ấn Độ một cách trực tiếp

A. Xây dựng bộ máy chính quyền cai trị Ấn Độ một cách trực tiếp

B. Thực hiện chính sách vợ vét ,bóc lột Ấn Độ một cách thậm tệ

C. Thực hiện chính sách chia để trị

D. Khuyến khích phát triển nền văn hoá dân tộc hòng xoa dịu tinh thần phản kháng của nhân dân Ấn Độ .

Câu 73 : A. Nông nghiệp, thương nghiệp.

A. Nông nghiệp, thương nghiệp.

C. Công nghiệp, thương nghiệp.

B. Nông nghiệp, thủ công nghiệp.

D. Nông nghiệp, công nghiệp

Câu 74 : A. Máy hơi nước

A. Máy hơi nước

C. Máy cày

B. Máy kéo sợi

D. Máy bừa

Câu 75 : A. Tư sản

A. Tư sản

C. Tiểu tư sản

B. Công nhân

D. Nông dân

Câu 76 : A. 1 - Mỹ,2 – Anh,3 – Đức, 4 - Pháp

A. 1 - Mỹ,2 – Anh,3 – Đức, 4 - Pháp

B. 1 - Mỹ, 2 – Anh, 3 – Pháp, 4 - Đức

C. 1 - Mỹ, 2 - Đức, 3 – Pháp, 4 - Anh

D. 1 - Mỹ, 2 - Đức, 3 – Anh, 4 – Pháp

Câu 77 : A.Làm lung lay chế độ Nga hoàng

A.Làm lung lay chế độ Nga hoàng

C. Lật đổ chế độ Nga hoàng

B. Lật đổ chính phủ lâm thời tư sản

D. Hai chính quyền song song tồn tại

Câu 78 : A.Việt Nam, Cam pu chia, Đông ti mo

A.Việt Nam, Cam pu chia, Đông ti mo

C. Việt Nam, Cam pu chia, Lào

B. Việt Nam, Cam pu chia, Thái Lan

D. Việt Nam, Thái Lan, Lào

Câu 81 : A. Năng lượng nguyên tử

A. Năng lượng nguyên tử

B. Lí thuyết nguyên tử hiện đại.

C. Khái niệm vật lý về không gian và thời gian.

D. Lí thuyết tương đối.

Câu 82 : A. Nước Mĩ, Nga.

A. Nước Mĩ, Nga.

B. Nước Pháp, Mĩ

C. Nước Mĩ, Đức, Anh

D. Nước Mĩ, Đức.

Câu 83 : A. Phong trào nổ ra lẻ tẻ.

A. Phong trào nổ ra lẻ tẻ.

B. Phong trào chưa có đường lối chính trị rõ rệt và một tổ chức cách mạng lãnh đạo.

C. Phong trào thiếu tính tổ chức.

D. Phong trào nổ ra khi kẻ thù còn rất mạnh.

Câu 84 : A. giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các thuộc địa.

A. giai cấp tư sản Anh chú trọng đầu tư vào các thuộc địa.

B. Anh không chú trọng đầu tư đổi mới và phát triển công nghiệp trong nước.

C. công nghiệp ở Anh phát triển sớm, hàng loạt máy móc, thiết bị trở nên lạc hậu.

D. sự phát triển vươn lên mạnh mẽ của công nghiệp Mĩ, Đức.

Câu 85 : A. Trẻ em học việc rất nhanh.

A. Trẻ em học việc rất nhanh.

B. Ông chủ chỉ phải trả lương ít, hơn nữa ý thức phản kháng của trẻ em chưa cao.

C. Trẻ em sẽ gắn bó lâu dài với hầm mỏ.

D. Lãi suất thu được của giới chủ trong hầm mỏ không nhiều nên họ chỉ đủ sức để trả lương cho trẻ em.

Câu 86 : A. tư sản và tiểu tư sản

A. tư sản và tiểu tư sản

B. tư sản và công nhân

C. tư sản và vô sản

D. tư sản và nông dân

Câu 87 : A. Đầu tư không nhiều, thu hồi vốn nhanh và kiếm được nhiều lãi.

A. Đầu tư không nhiều, thu hồi vốn nhanh và kiếm được nhiều lãi.

B. Anh không có nhiều nhân công.

C. Anh chưa có đủ vốn để phát triển công nghiệp nặng.

D. Thị trường trong nước và thế giới đang rất cần những sản phẩm từ công nghiệp nhẹ.

Câu 88 : A. “Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới”.

A. “Nước có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới”.

B. “Công xưởng của thế giới”.

C. “Nước đi tiên phong trong công nghiệp”.

D. “Nước công nghiệp hiện đại”

Câu 89 : A. Mĩ có nền công nghiệp phát triển mạnh nhất.

A. Mĩ có nền công nghiệp phát triển mạnh nhất.

B. Mĩ có nền kinh tế phát triển mạnh nhất.

C. Mĩ có nền kĩ thuật công nghiệp phát triển, mạnh mẽ, các tổ chức độc quyền (Tơ rớt) công nghiệp khổng lồ (thép, dầu, ô tô) hình thành.

D. Sản lượng công nghiệp Mĩ tăng gấp đôi Anh và bằng ½ các nước Tây Âu gộp lại.

Câu 90 : A. Ngành dệt.

A. Ngành dệt.

B. Đóng tàu.

C. Khai mỏ.

D. Thuộc da.

Câu 91 : A. Máy móc không tạo ra năng suất cao hơn trước.

A. Máy móc không tạo ra năng suất cao hơn trước.

B. Nhiều công nhân bị thương nặng khi sử dụng máy móc.

C. Với tầm nhận thức hạn chế, họ cho rằng máy móc là kẻ thù khiến họ phải khổ.

D. Họ muốn chuyển công xưởng, máy móc đến nơi làm việc mới.

Câu 92 : A. Công nhân muốn đòi quyền lợi về chính trị.

A. Công nhân muốn đòi quyền lợi về chính trị.

B. Công nhân phải làm việc nhiều giờ nặng nhọc, tiền lương thấp, điều kiện lao động, ăn ở thấp kém.

C. Họ muốn thay đổi địa điểm làm việc.

D. Họ muốn tư sản cho họ nghỉ ngày chủ nhật

Câu 93 : A. Thực hiện công nghiệp hóa trong công nghiệp

A. Thực hiện công nghiệp hóa trong công nghiệp

B. Phát minh và sử dụng máy móc.

C. Cải tiến kĩ thuật sản xuất trong nông nghiệp.

D. Chuyển nền sản xuất thủ công sang cơ khí.

Câu 94 : A. nông nghiệp

A. nông nghiệp

B. công nghiệp

C. xuất khẩu tư bản, thương mại và thuộc địa

D. đầu tư vào thuộc địa.

Câu 95 : A. ra đa, hàng không

A. ra đa, hàng không

B. điện tín, điện thoại

C. điện ảnh với phim có tiếng nói và phim màu

D. điện tín, điện thoại, ra đa, hàng không, điện ảnh

Câu 96 : A. Tập trung sản xuất, áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất

A. Tập trung sản xuất, áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất

B. Giàu tài nguyên thiên nhiên.

C. Biết thu hút nhân công

D. Lợi dụng nguồn vốn châu Âu.

Câu 97 : A. Giêm-ha-ri-vơ

A. Giêm-ha-ri-vơ

B. Et-mơn-các-rai

C. Ac-rai-tơ

D. Giêm –Oát

Câu 98 : A. Đầu tư vào thuộc địa ít vốn, thu lãi nhanh.

A. Đầu tư vào thuộc địa ít vốn, thu lãi nhanh.

B. Đầu tư vào thuộc địa ở đây có nguồn nhân lực lao động dồi dào.

C. Tạo điều kiện cho nền kinh tế phát triển.

D. Thuộc địa của Anh có diện tích rộng lớn

Câu 99 : A. Do yêu cầu cần cải tiến kĩ thuật (trong ngành dệt) đòi hỏi phải tiến hành cuộc cách mạng kĩ thuật sản xuất.

A. Do yêu cầu cần cải tiến kĩ thuật (trong ngành dệt) đòi hỏi phải tiến hành cuộc cách mạng kĩ thuật sản xuất.

B. Máy móc đã được sử dụng trong sản xuất thời trung đại nhưng còn thô sơ.

C. Cải tiến và phát minh nhiều máy móc để đẩy mạnh sản xuất.

D. Nước Anh từ một nước nông nghiệp muốn trở thành một nước công nghiệp phát triển.

Câu 100 : A. Nhà khoa học A Nô-ben

A. Nhà khoa học A Nô-ben

B. Nhà khoa học

C.Xi-ôn-cốp-Xki.

C. Nhà khoa học An-be Anh-Xtanh.

D. Nhà khoa học Uyn-bơ Rai.

Câu 101 : A. Mĩ.

A. Mĩ.

C. Pháp .

B. Đức.

D. Anh.

Câu 103 : A. máy móc xuất hiện nhiều làm nhiều người thất nghiệp.

A. máy móc xuất hiện nhiều làm nhiều người thất nghiệp.

B. máy móc chính là nguyên nhân làm cho họ khổ.

C. máy móc hiện đại làm cho họ khổ.

D. nhiều người không biết sử dụng máy móc.

Câu 104 : A. hình thành các trung tâm kinh tế, thành phố lớn.

A. hình thành các trung tâm kinh tế, thành phố lớn.

B. nâng cao năng suất lao động.

C. hình thành hai giai cấp của xã hội tư bản: tư sản và vô sản.

D. hình thành hai giai cấp của xã hội tư bản: tư sản và tiểu tư sản.

Câu 105 : A. đập phá máy móc và đốt công xưởng.

A. đập phá máy móc và đốt công xưởng.

B. biểu tình, bãi công, đòi tăng lương, giảm giờ làm.

C. mít tinh, biểu tình.

D. khởi nghĩa vũ trang, đòi lật đổ chính quyền tư sản.

Câu 106 : A. Cách mạng tư sản Anh.

A. Cách mạng tư sản Anh.

C. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ.

B. Cách mạng tư sản Pháp.

D. Cách mạng tư sản Hà Lan.

Câu 107 : A. Đức .

A. Đức .

B. Pháp.

C. Anh.

B. Mĩ.

Câu 108 : A. 1773.

A. 1773.

C. 1776.

B. 1783.

D.1787.

Câu 109 : A. Tăng lữ và Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.

A. Tăng lữ và Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.

C. Tăng lữ, Quý tộc.

B. Tăng lữ và Nông nô.

D. Tăng lữ, Quý tộc, Nông dân.

Câu 110 : A. Cuộc chiến tranh này là một cuộc cách mạng vô sản.

A. Cuộc chiến tranh này là một cuộc cách mạng vô sản.

B. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân.

C. Nền kinh tế tư bản Mĩ phát triển.

D. Ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giành độc lập.

Câu 111 : A. “ chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.

A. “ chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.

B. “ chủ nghĩa đế quốc thực dân”.

C. “ chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi” .

D. “ chủ nghĩa đế quốc kinh tế”.

Câu 112 : A. kinh tế phát triển mạnh mẽ.

A. kinh tế phát triển mạnh mẽ.

C. các công ti độc quyền ra đời.

B. kinh tế phát triển chậm lại.

D. kinh tế suy thoái.

Câu 113 : A. khoa học vũ trụ.

A. khoa học vũ trụ.

B. tin học.

C. than đá và dầu mỏ.

D. sắt, máy móc và động cơ hơi nước.

Câu 114 : A. Pháp.

A. Pháp.

C. Mĩ.

B. Đức.

D. Tây Ban Nha

Câu 115 : A. đòi trả tự do cho Ti-lắc.

A. đòi trả tự do cho Ti-lắc.

B. chống chính sách “chia để trị” của thực dân Anh.

C. trả đũa thực dân Anh đàn áp cuộc khởi nghĩa Xi- Pay.

D. đòi nới lỏng chính sách cai trị.

Câu 116 : A. Đức, Mĩ.

A. Đức, Mĩ.

B. Anh, Mĩ, Tây Ban Nha.

C. Anh, Pháp.

D. Anh, Đức, Bồ Đào Nha.

Câu 117 : A. Mĩ.

A. Mĩ.

C. Pháp .

B. Đức.

D. Anh.

Câu 118 : A. hình thành các trung tâm kinh tế, thành phố lớn.

A. hình thành các trung tâm kinh tế, thành phố lớn.

B. nâng cao năng suất lao động.

C. hình thành hai giai cấp của xã hội tư bản: tư sản và vô sản.

D. hình thành hai giai cấp của xã hội tư bản: tư sản và tiểu tư sản.

Câu 119 : A. máy móc xuất hiện nhiều làm nhiều người thất nghiệp.

A. máy móc xuất hiện nhiều làm nhiều người thất nghiệp.

B. máy móc chính là nguyên nhân làm cho họ khổ.

C. máy móc hiện đại làm cho họ khổ.

D. nhiều người không biết sử dụng máy móc.

Câu 120 : A. đập phá máy móc và đốt công xưởng.

A. đập phá máy móc và đốt công xưởng.

B. biểu tình, bãi công, đòi tăng lương, giảm giờ làm.

C. mít tinh, biểu tình.

D. khởi nghĩa vũ trang, đòi lật đổ chính quyền tư sản.

Câu 121 : A. Cách mạng tư sản Anh.

A. Cách mạng tư sản Anh.

C. Chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mĩ.

B. Cách mạng tư sản Pháp.

D. Cách mạng tư sản Hà Lan.

Câu 122 : A. Đức .

A. Đức .

B. Pháp.

C. Anh.

B. Mĩ.

Câu 123 : A. 1773.

A. 1773.

C. 1776.

B. 1783.

D.1787.

Câu 124 : A. Tăng lữ và Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.

A. Tăng lữ và Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.

C. Tăng lữ, Quý tộc.

B. Tăng lữ và Nông nô.

D. Tăng lữ, Quý tộc, Nông dân.

Câu 125 : A. Cuộc chiến tranh này là một cuộc cách mạng vô sản.

A. Cuộc chiến tranh này là một cuộc cách mạng vô sản.

B. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của chủ nghĩa thực dân.

C. Nền kinh tế tư bản Mĩ phát triển.

D. Ảnh hưởng đến phong trào đấu tranh giành độc lập.

Câu 126 : A. “ chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.

A. “ chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.

B. “ chủ nghĩa đế quốc thực dân”.

C. “ chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi” .

D. “ chủ nghĩa đế quốc kinh tế”.

Câu 127 : A. kinh tế phát triển mạnh mẽ.

A. kinh tế phát triển mạnh mẽ.

C. các công ti độc quyền ra đời.

B. kinh tế phát triển chậm lại.

D. kinh tế suy thoái.

Câu 128 : A. Pháp.

A. Pháp.

C. Mĩ.

B. Đức.

D. Tây Ban Nha

Câu 129 : A. đòi trả tự do cho Ti-lắc.

A. đòi trả tự do cho Ti-lắc.

B. chống chính sách “chia để trị” của thực dân Anh.

C. trả đũa thực dân Anh đàn áp cuộc khởi nghĩa Xi- Pay.

D. đòi nới lỏng chính sách cai trị.

Câu 130 : A. khoa học vũ trụ.

A. khoa học vũ trụ.

B. tin học.

C. than đá và dầu mỏ.

D. sắt, máy móc và động cơ hơi nước.

Câu 131 : A. Đức, Mĩ.

A. Đức, Mĩ.

B. Anh, Mĩ, Tây Ban Nha.

C. Anh, Pháp.

D. Anh, Đức, Bồ Đào Nha.

Câu 132 : A. Phát triển phồn vinh, trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế.

A. Phát triển phồn vinh, trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế.

B. Suy sụp do bị chiến tranh tàn phá.

C. Phát triển nhưng không ổn định, chỉ phát triển trong một vài năm đầu sau chiến tranh.

D. Không có thay đổi gì

Câu 133 : A. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật.

A. Anh, Pháp, Mĩ, Nhật.

B. Anh, Pháp, Mĩ.

C. Anh, Pháp, Nhật.

D. Đức, Áo – Hung.

Câu 134 : A. Chính sách trưng thu lương thực thừa.

A. Chính sách trưng thu lương thực thừa.

B. Chính sách cộng sản thời chiến

C. Chính sách kinh tế mới.

D. Chính sách mới.

Câu 135 : A. 1924 - 1929.

A. 1924 - 1929.

B. 1918 - 1923.

C. 1929 - 1939.

D. 1929 - 1933.

Câu 136 : A. Hình thành 2 khối quân sự kình địch nhau, ráo riết chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh.

A. Hình thành 2 khối quân sự kình địch nhau, ráo riết chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh.

B. Thái tử Áo – Hung bị một phần tử khủng bố ở Xéc – bi ám sát.

C. Sự phát triển không đều của chủ nghĩa tư bản.

D. Mâu thuẫn giữa các đế quốc về thuộc địa trở nên gay gắt.

Câu 137 : A. Phát triển phồn vinh, trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế.

A. Phát triển phồn vinh, trở thành trung tâm công nghiệp, thương mại, tài chính quốc tế.

B. Phát triển nhưng không ổn định, chỉ phát triển trong một vài năm đầu sau chiến tranh.

C. Suy sụp do bị chiến tranh tàn phá.

D. Không có thay đổi gì.

Câu 138 : A. 1914 - 1916.

A. 1914 - 1916.

B. 1914 - 1917.

C. 1914 - 1918.

D. 1914 - 1915.

Câu 139 : A. Cách mạng vô sản.

A. Cách mạng vô sản.

B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Cách mạng khoa học kĩ thuật.

D. Cách mạng dân chủ tư sản.

Câu 140 : A. Các-mác.

A. Các-mác.

B. Vôn-te.

C. Lê-nin.

D. Ăng-ghen.

Câu 141 : A. Cách mạng khoa học kĩ thuật.

A. Cách mạng khoa học kĩ thuật.

B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.

C. Cách mạng vô sản.

D. Cách mạng dân chủ tư sản.

Câu 142 : A. Chính sách quân sự hóa đất nước, phát xít hóa bộ máy thống trị, gây chiến tranh xâm lược.

A. Chính sách quân sự hóa đất nước, phát xít hóa bộ máy thống trị, gây chiến tranh xâm lược.

B. Không phải các đáp án trên.

C. Chính sách kinh tế mới.

D. Chính sách mới.

Câu 143 : A. Khối Hiệp ước và khối NATO.

A. Khối Hiệp ước và khối NATO.

B. Khối Liên minh và khối Hiệp ước.

C. Khối Liên minh và khối NATO.

D. Khối NATO và khối Vac-sa-va.

Câu 144 : A. G. Oa-sinh-ton.

A. G. Oa-sinh-ton.

B. Ph. Ru-dơ-ven.

C. Vôn-te

D. Rút-xô.

Câu 145 : A. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.

A. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ.

B. Phái Gi-rông-đanh và phái Gia-cô-banh.

C. Chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản và các xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.

D. Đảng Cộng hòa và Đảng Dân chủ.

Câu 146 : A. Không có gì thay đổi, lạc hậu do tàn dư phong kiến còn tồn tại.

A. Không có gì thay đổi, lạc hậu do tàn dư phong kiến còn tồn tại.

B. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề.

C. Phát triển nhanh chóng.

D. Đạt mức trước chiến tranh.

Câu 147 : Khi mới thành lập, Liên xô gồm mấy nước?

A. Bốn

B. Ba.

C Hai.

D. Một

Câu 148 : A. Khủng hoảng tài chính.

A. Khủng hoảng tài chính.

B. Bạo động lúa gạo.

C. Tiến đánh vùng Đông Bắc Trung Quốc.

D. Đảng Cộng sản Nhật Bản ra đời.

Câu 149 : A. Thảm họa động đất tàn phá; là nước nghèo tài nguyên nên thiếu nguyên liệu sản xuất; thị trường tiêu thụ bị thu hẹp do không cạnh tranh được với các nước châu Âu.

A. Thảm họa động đất tàn phá; là nước nghèo tài nguyên nên thiếu nguyên liệu sản xuất; thị trường tiêu thụ bị thu hẹp do không cạnh tranh được với các nước châu Âu.

B. Thị trường tiêu thụ bị thu hẹp.

C. Thảm họa động đất tàn phá.

D. Nghèo tài nguyên, thiếu nguyên liệu sản xuất.

Câu 150 : A. 1921.

A. 1921.

B. 1923.

C. 1924.

D. 1922.

Câu 151 : A. Ngăn chặn được quá trình phát xít hóa diễn ra ở Nhật.

A. Ngăn chặn được quá trình phát xít hóa diễn ra ở Nhật.

B. Góp phần làm chậm lại quá trình phát xít hóa ở Nhật.

C. Thúc đẩy quá trình phát xít hóa ở Nhật diễn ra nhanh hơn.

D. Không có tác dụng gì.

Câu 152 : a. So sánh tình hình nước Mĩ và Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.

a. So sánh tình hình nước Mĩ và Nhật Bản giữa hai cuộc chiến tranh thế giới.

b. Từ tình hình các nước Mĩ và Nhật Bản sau chiến tranh, theo em đất nước ta cần phải rút ra bài học kinh nghiệm gì để xây dựng và phát triển đất nước?

Câu 153 : Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản có đặc điểm nổi bật là

A. không có thế lực về kinh tế, bị phong kiến kìm hãm, chèn ép nên càng không phát triển được.

B. bước đầu có thế lực về kinh tế, thường dựa vào đó để củng cố quyền lực chính trị.

C. có thế lực về kinh tế nhưng không có quyền lực chính trị.

D. có quyền lực kinh tế và chính trị.

Câu 154 : Cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII là cuộc cách mạng tư sản không triệt để vì

A. chỉ đem lại thắng lợi cho giai cấp tư sản và quý tộc mới, quyền lợi của nhân dân lao động không được đáp ứng.

B. lãnh đạo cách mạng là giai cấp tư sản và quý tộc mới.

C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển

D. đưa nước Anh trở thành nước cộng hoà.

Câu 155 : Tổng thống đầu tiên của nước cộng hòa liên bang Mĩ là

G. Oa-sinh-tơn.

B. J. Ken-nơ-đi.

C. Ních-xơn.

D. Joe Biden.

Câu 156 : Hiện nay, tổng thống của nước cộng hòa liên bang Mĩ là

A. Bill Clinton.

B. Barack Obama.

C. Donald Trump.

D. Joe Biden.

Câu 157 : Nguyên nhân dẫn đến các cuộc cách mạng tư sản là

A. giai cấp tư sản mâu thuẫn với giai cấp vô sản.

B. quần chúng nhân dân mâu thuẫn gay gắt với giai cấp phong kiến.

C. giai cấp phong kiến mâu thuẫn với giai cấp tư sản và quần chúng nhân dân, kìm hãm nền kinh tế tư bản chủ nghĩa đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

D. giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến mâu thuẫn với giai cấp vô sản.

Câu 158 : Các cuộc cách mạng tư sản diễn ra nhằm mục đích

A. lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

B. đòi quyền lợi cho giai cấp vô sản và quần chúng nhân dân.

C. bảo vệ quyền lực của giai cấp phong kiến.

D. thiết lập chế độ mới - xã hội chủ nghĩa.

Câu 160 : A. tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp.

A. tiến hành cuộc cách mạng công nghiệp.

B. thực hiện thắng lợi các cuộc cách mạng tư sản dẫn đến sự ra đời của các quốc gia tư bản mới.

C. tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược các nước Á, Phi.

D. vừa tiến hành cách mạng công nghiệp, cách mạng tư sản, vừa tiến hành chiến tranh xâm lược các nước Á, Phi.

Câu 161 : Từ năm 1889, ngày 1-5 trở thành ngày

A. Quốc tế lao động.

B. Quốc tế phụ nữ.

C. Quốc tế hạnh phúc.

D. Quốc tế gia đình.

Câu 162 : Điểm giống nhau trong tư tưởng của Mác và Ăng-ghen là

A. nhấn mạnh vai trò của giai cấp vô sản là lực lượng lật đổ chế độ tư bản, giải phóng loài người ra khỏi ách áp bức bóc lột và xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.

B. nhấn mạnh vai trò của giai cấp tư sản là lực lượng lật đổ chế độ phong kiến, giải phóng loài người ra khỏi ách áp bức bóc lột và xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa.

C. nhấn mạnh vai trò của giai cấp tư sản là lực lượng lật đổ chế độ phong kiến, giải phóng loài người ra khỏi ách áp bức bóc lột và xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.

D. nhấn mạnh vai trò của giai cấp phong kiến là lực lượng kìm hãm sự phát triển của tư bản chủ nghĩa để khôi phục lại chế độ quân chủ chuyên chế.

Câu 163 : Hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là

A. đập phá máy móc.

B. đấu tranh chính trị.

C. đấu tranh vũ trang.

D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 165 : Hình thức đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản là

A. đập phá máy móc.

B. đấu tranh chính trị.

C. đấu tranh vũ trang.

D. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 168 : Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia từng là thuộc địa của nước

A. Anh.     

B. Đức.            

C. Mĩ.    

D. Pháp.

Câu 169 : Điểm giống nhau giữa Bản Tuyên ngôn Độc lập của nước Mĩ (4/7/1776) với Bản Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của nước Pháp (8/1789) là

A. khẳng định quyền sống bình đẳng, tự do của con người.

B. tất cả mọi người đều có quyền ứng cử, bầu cử.

C. nhấn mạnh quyền sở hữu tài sản của con người.

D. khẳng định quyền được học tập, lao động và nghỉ ngơi thư giãn của con người.

Câu 170 : Công xã Pa-ri là nhà nước kiểu mới vì đã ban bố và thi hành các sắc lệnh phục vụ quyền lợi cho

A. giai cấp phong kiến.

B. giai cấp tư sản.

C. quần chúng nhân dân.

D. tất cả các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

Câu 171 : Từ tình hình kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, bài học kinh nghiệm chúng ta cần rút ra để phát triển kinh tế là

A. tích cực ứng dụng thành tựu của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

B. có chính sách thu hút dân nhập cư.

C. tăng cường cho nước ngoài vay vốn lấy lãi.

D. tận dụng triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 172 : Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, nước Anh được mệnh danh là

A. chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.

D. đất nước của những “ông vua công nghiệp”.

Câu 173 : Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, nước Pháp được mệnh danh là

A. chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.

D. đất nước của những “ông vua công nghiệp”.

Câu 174 : Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, nước Đức được mệnh danh là

A. chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

C. chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.

D. đất nước của những “ông vua công nghiệp”.

Câu 176 : Chế độ chính trị của nước Anh vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là chế độ

A. quân chủ chuyên chế.

B. quân chủ lập hiến.

C. cộng hòa liên bang.

D. dân chủ cộng hòa.

Câu 177 : Chế độ chính trị của nước Mĩ vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là chế độ

A. quân chủ chuyên chế.

B. quân chủ lập hiến.

C. cộng hòa liên bang.

D. dân chủ cộng hòa.

Câu 178 : Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ có điểm giống nhau là

A. đẩy mạnh chiến tranh xâm lược và chia lại thuộc địa.

B. trao trả lại độc lập cho các nước thuộc địa.

C. tăng cường quan hệ hòa bình, hợp tác hữu nghị với tất cả các nước.

D. chỉ đặt quan hệ ngoại giao với các nước tư bản.

Câu 179 : Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, tình hình kinh tế của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ có điểm giống nhau là

A. công nghiệp phát triển mạnh mẽ.

B. công nghiệp giảm sút mạnh.

C. nông nghiệp phát triển.

D. nhiều công ti độc quyền ra đời, chi phối nền kinh tế các nước.

Câu 180 : Nội dung không phảilà nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của nền công nghiệp Đức vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là

A. đất nước được thống nhất.

B. có nhiều quyền lợi từ cuộc chiến tranh Pháp – Phổ.

C. ứng dụng những thành tựu mới nhất của khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

D. thu lợi nhuận từ việc xuất khẩu tư bản đầu tư vào thuộc địa.

Câu 181 : Cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX, chính sách đối nội của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ có điểm giống nhau là

A. đảm bảo quyền lợi cho giai cấp tư sản.

B. đảm bảo quyền lợi cho quần chúng nhân dân.

C. Đảng Dân chủ và Đảng Cộng hòa thay nhau cầm quyền.

D. Đảng Tự do và Đảng Bảo thủ thay nhau cầm quyền.

Câu 182 : Hầu hết các đại biểu trong Hội đồng Công xã Pa-ri đại diện cho tầng lớp, giai cấp

A. tăng lữ.

B. quý tộc.

C. tư sản.

D. nhân dân lao động.

Câu 183 : A. Vương quốc Tây Ban Nha

A. Vương quốc Tây Ban Nha

B. Vương quốc BồĐào Nha

C. Vương quốc Pháp

D. Vương quốc Anh

Câu 184 : A. Giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến

A. Giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến

B. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản

C. Giai cấp tư sản va giai cấp tiểu tư sản

D. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân

Câu 185 : A. Năm 1649, tương ứng với sự kiện Vua Sác-lơ I bị xử tử.

A. Năm 1649, tương ứng với sự kiện Vua Sác-lơ I bị xử tử.

B. Năm 1648, tương ứng với sự kiện quân đội Sác-lơ I bị Quốc hội đánh bại.

C. Năm 1658, tương ứng với sự kiện quý tộc mới và tư sản chủ trương lập lại chẽ độ quân chủ.

D. Năm 1689, tương ứng với sự kiện tư sản và quý tộc mới đưa Vin-hem O-ran-giơ lên ngôi vua.

Câu 186 : A. Sản xuất thủ công nghiệp

A. Sản xuất thủ công nghiệp

B. Sản xuất nông nghiệp

C. Sản xuất và chế biến thủy tinh

D. Sản xuất len dạ

Câu 187 : A. Quý tộc mới và nông dân.

A. Quý tộc mới và nông dân.

B. Tư sản và thợ thủ công.

C. Quý tộc mới và tư sản.

D. Quý tộc cũ và tư sản.

Câu 188 : A. Truyền bá Anh giáo vào khu vực này.

A. Truyền bá Anh giáo vào khu vực này.

B. Biến khu vực này thành nguồn cung cấp nguyên liệu và là thị trường tiêu thụ hàng hóa của chính quốc.

C. Mở rộng thêm lãnh thổ của đế quốc Anh.

D. Khai hoá văn minh cho người Indian.

Câu 189 : A. Miền Nam phát triển kinh tế nông nghiệp, miền Bắc phát triển kinh tế công nghiệp.

A. Miền Nam phát triển kinh tế nông nghiệp, miền Bắc phát triển kinh tế công nghiệp.

B. Miền Nam phát triển kinh tế công nghiệp, miền Bắc phát triển kinh tế thương nghiệp

C. Kinh tế 13 thuộc địa sớm phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa.

D. Miền Nam và miền Bắc đều phát triển kinh tế đồn điền và công thương nghiệp.

Câu 190 : A. Sự kiện “chè Boston”

A. Sự kiện “chè Boston”

B. Mâu thuẫn giữa chủ nô với nô lệ.

C. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản.

D. Mâu thuần giữa nhân dân thuộc địa với thực dân Anh.

Câu 191 : A. Quân chủ lập hiến

A. Quân chủ lập hiến

B. Cộng hoà tư sản

C. Quân chủ chuyên chế

D. Cộng hòa tổng thống.

Câu 192 : A. Đề cao quyền tự do của con người.

A. Đề cao quyền tự do của con người.

B. Đề cao tư tưởng của các nhà triết học ánh sáng.

C. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp tư sản.

D.Tự do - Bình đẳng - Bác ái.

Câu 193 : A. Thuyết tiến hóa và di truyền

A. Thuyết tiến hóa và di truyền

B. Thuyết vạn vật hấp dẫn

C. Định luật Ôm

D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

Câu 194 : A. Kinh tế chính trị học

A. Kinh tế chính trị học

B. Chủ nghĩa duy vật và phép biện chứng.

C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng

D. Chủ nghĩa xã hội khoa học.

Câu 195 : A. Luyện kim, đóng tàu, khai thác mỏ.

A. Luyện kim, đóng tàu, khai thác mỏ.

B. Luyện kim, cơ khí hóa chất.

C. Cơ khí hóa chất, khai thác mỏ.

D. Luyện kim, cơ khí, đóng tàu.

Câu 196 : A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến.

D. Chủ nghĩa đế quốc bành trướng.

Câu 197 : A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. Chủ nghĩa đế quốc ngân hàng.

C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

D. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt, hiếu chiến.

Câu 198 : A. Tướng quân

A. Tướng quân

B. Minh Trị.

C. Tư sản công nghiệp.

D. Quý tộc tư sản hóa.

Câu 199 : A.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai có ưu thế chính trị và chủ trương xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.

A.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng tầng lớp Samurai có ưu thế chính trị và chủ trương xây dựng Nhật Bản bằng sức mạnh quân sự.

B.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng quyền lực vẫn do tầng lớp quí tộc tư sản hóa nắm quyền.

C.Tiến lên chủ nghĩa tư bản nhưng giai cấp phong kiến vẫn còn nắm chính quyền.

D.Tầng lớp quí tộc Samurai có quyền lực tuyệt đối trong bộ máy nhà nước.

Câu 200 : A. khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên

A. khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên

B. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân

C. áp đặt sự nô dịch về chính trị, xã hội

D. chú trọng phát triển về kinh tế Ấn Độ

Câu 202 : A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.

A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia.

B. Việt Nam, Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan.

C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.

D.Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Xingapo.

Câu 203 : A. Giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.

A. Giai cấp tư sản và giai cấp phong kiến.

B. Giai cấp tư sản và giai cấp vô sản.

C. Giai cấp tư sản va giai cấp tiểu tư sản.

D. Giai cấp tư sản và giai cấp nông dân.

Câu 204 : A. Làm cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ phát triển.

A. Làm cho nền kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Mĩ phát triển.

B. Giải phóng nhân dân Bắc Mĩ khỏi ách đô hộ của thực dân Anh.

C. Mang tính chất là một cuộc chiến tranh giành độc lập dân tộc.

D. Cổ vũ phong trào đấu tranh giành độc lập của nhiều nước.

Câu 205 : A. đưa đi làm nô lệ ở phía tây xa xôi.

A. đưa đi làm nô lệ ở phía tây xa xôi.

B. bắt khai khẩn đất hoang và lập đồn điền.

C. dồn vào vùng đất phía tây xa xôi.

D. lợi dụng làm bia đỡ đạn trên chiến trường.

Câu 206 : A. Họ bị mất ruộng đất.

A. Họ bị mất ruộng đất.

B. Họ bị địa chủ bóc lột tàn nhẫn.

C. Họ muốn tìm cuộc sống no đủ hơn.

D. Họ dần bị tư sản hóa.

Câu 207 : A. Cách mạng Pháp giành thắng lợi hoàn toàn.

A. Cách mạng Pháp giành thắng lợi hoàn toàn.

B. Nền chuyên chính dân chủ cách mạng Giacôbanh được thành lập.

C. Thông qua Tuyên ngôn Nhân Quyền và Dân quyền.

D. Thông qua Tuyên ngôn Độc lập.

Câu 208 : A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

A. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

B. Quy định giá bán tối đa các mặt hàng thiếu yếu.

C. Thực hiện chính sáchtrưng thu lúa mì.

D. Quy định mức lương tối đa cho công nhân.

Câu 209 : A. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân trong Đẳng cấp thứ ba với phong kiến, nhà thờ.

A. Mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân trong Đẳng cấp thứ ba với phong kiến, nhà thờ.

B. Mâu thuẫn giữa nông dân với quý tộc phong kiến.

C. Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ ba với đẳng cấp tăng lữ.

D. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân với chế độ phong kiến.

Câu 210 : A. nhiều quốc gia dân tộc dân chủ.

A. nhiều quốc gia dân tộc dân chủ.

B. một loạt quốc gia tư sản mới.

C. nhiều quốc gia vô sản mới.

D. một loạt của các quốc gia tư bản mới.

Câu 211 : A. đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.

A. đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.

B. nêu khẩu hiệu đòi chia ruộng đất.

C. đập phá máy móc, khởi nghĩa vũ trang.

D. đưa dân nguyện gửi tới chính phủ.

Câu 212 : A. giai cấp tư sản.

A. giai cấp tư sản.

B. giai cấp vô sản

C. tầng lớp quý tộc phong kiến.

D. liên minh giai cấp công nhân và nông dân.

Câu 213 : A. không thực hiện được.

A. không thực hiện được.

B. hoàn toàn thực hiện được.

C. được thực hiện triệt để.

D. không tiến bộ.

Câu 214 : A. Cách mạng tư sản Hà Lan.

A. Cách mạng tư sản Hà Lan.

B. Cuộc đấu tranh thống nhất Italia.

C. Cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức.

D. Cải cách nông nô ở Nga.

Câu 215 : A. Hình thành các Các-ten không lồ.

A. Hình thành các Các-ten không lồ.

B. Hình thành các tập đoàn kinh tế lớn.

C. Hình thành các Tơ-rớt khổng lồ.

D. Hình thành các Xanh-đi-ca khổng lồ.

Câu 216 : A. Phát triển mạnh cả về công nghiệp và nông nghiệp.

A. Phát triển mạnh cả về công nghiệp và nông nghiệp.

B. Mĩ đã trở thành đế quốc có diện tích thuộc địa lớn nhất.

C. Sản xuất công nghiệp đứng hàng thứ tư thế giới.

D. Chính sách bành trướng của Mĩ đạt nhiều thành quả.

Câu 217 : A. Sự cần thiết phải thành lập chính Đảng của giai cấp công nhân; lấy ngày 1-5 là ngày Quốc tế lao động

A. Sự cần thiết phải thành lập chính Đảng của giai cấp công nhân; lấy ngày 1-5 là ngày Quốc tế lao động

B. Sự cần thiết phải thành lập chính Đảng của giai cấp vô sản; đòi tăng lương, giảm giờ làm; lấy ngày 1-5 là ngày Quốc tế lao động

C. Thỏa hiệp với Tư sản; đòi tăng lương, giảm giờ làm; lấy ngày 1-5 là ngày Quốc tế lao động

D. Lấy ngày 1-5 là ngày Quốc tế lao động; sự cần thiết phải thành lập chính Đảng của giai cấp vô sản

Câu 218 : A. Cuộc khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở Mát-xcơ-va (12-1905).

A. Cuộc khởi nghĩa vũ trang bùng nổ ở Mát-xcơ-va (12-1905).

B.Phong trào đấu tran của công nhân trong năm 1906.

C.Cuộc nổi dậy của nông dân đánh phá dinh cơ của địa chủ phong kiến (5-1905)

D.14 vạn công nhân Pê-téc-bua đưa bản yêu sách lên nhà vua (1905).

Câu 219 : A.Chưa vạch ra con đường đúng đắn để xây dựng xã hội mới

A.Chưa vạch ra con đường đúng đắn để xây dựng xã hội mới

B.Chưa thấy được bản chất của giai cấp Tư sản

C.Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân

D.Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân và vai trò của quần chúng nhân dân lao động

Câu 220 : A.Ở Đức, Si -lơ, Gớt ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân.

A.Ở Đức, Si -lơ, Gớt ca ngợi cuộc đấu tranh vì tự do của nhân dân.

B.Nhà thơ Bai-rơn là người Đức.

C.Thế kỉ XIX, nhiều nhà văn vạch trần bộ mặt xã hội tư bản, đấu tranh cho sự tự do chính nghĩa.

D.Chủ nghĩa hiện thực phê phán xuất hiện và trở thành trào lưu văn học tiến bộ.

Câu 221 : A. thuyết vạn vật hấp dẫn

A. thuyết vạn vật hấp dẫn

B.định luật bảo toàn vật chất và năng lượng

C.bí mật sự phát triểncủa thực vật và đời sống của mô động vật

D.thuyết tiến hoá và di truyền

Câu 222 : A.Sử dụng phân hóa học, máy kéo, máy cày, tăng hiệu quả làm đất và năng suất cây trồng.

A.Sử dụng phân hóa học, máy kéo, máy cày, tăng hiệu quả làm đất và năng suất cây trồng.

B. Áp dụng nhùng tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.

C.Áp dụng phương pháp canh tác mới.

D. Máy móc được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp.

Câu 223 : A. Chiếm hữu nô lệ

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Nguyên thuỷ và phong kiến

C. Phong kiến

D. Tư bản

Câu 224 : A. 4 đẳng cấp

A. 4 đẳng cấp

B. 3 đẳng cấp

C. 2 đẳng cấp

D. Không có đẳng cấp

Câu 225 : A. Tư sản

A. Tư sản

B. Vô sản

C. Tiểu tư sản

D. Tăng lữ

Câu 226 : A. Nhân dân lao động Anh

A. Nhân dân lao động Anh

B. Quý tộc cũ

C. Giai cấp tư sản và quý tộc mới

D. Vua nước Anh

Câu 228 : A. Thế kỉ XV

A. Thế kỉ XV

C. Thế kỉ XVII

B. Thế kỉ XVI

D. Thế kỉ XVIII

Câu 229 : A. 29/8/1864

A. 29/8/1864

B. 28/9/1865

C. 28/9/1864

D. 28/9/1846

Câu 230 : A. Các Mác, Ăng Ghen

A. Các Mác, Ăng Ghen

C. Rô be-spi-e

B. Lê Nin

D. Sta-lin

Câu 231 : A. Xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp

A. Xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp

B. Xuất hiện nhiều thành phố

C. Thị dân tăng lên nhanh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 232 : A

Câu 233 : A. Tạo điều kiện cho giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.

A. Tạo điều kiện cho giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển.

B. Là cơ sở kĩ thuật, vật chất cho sự chuyển biến từ công trường thủ công lên công nghiệp cơ khí.

C. Tạo điều kiện cho công nghiệp, nông nghiệp phát triển.

D. Tạo điều kiện cho lĩnh vực quân sự phát triển.

Câu 234 : A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.

A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.

B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.

C. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lí của thần học.

D. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này, thúc đẩy sản xuất và kĩ thuật phát triển.

Câu 235 : A. Từ năm 1857 đến năm 1858

A. Từ năm 1857 đến năm 1858

B. Từ năm 1858 đến năm 1859

C. Từ năm 1857 đến năm 1859

D. Từ năm 1856 đến năm 1858

Câu 236 : A. Giai cấp tư sản

A. Giai cấp tư sản

B. Giai cấp vô sản

C. Giai cấp phong kiến

D. Giai cấp nông dân

Câu 237 : A. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.

A. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.

B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.

C. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.

D. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.

Câu 238 : A. Khuất phục triều đình Mãn Thanh

A. Khuất phục triều đình Mãn Thanh

B. Tiến hành cuộc chiến tranh thuốc phiện

C. Tiến hàng chiến tranh với các nước đế quốc Âu, Mĩ, Nhật Bản

D. Cấu kết với các đế quốc khác để xâu xé Trung Quốc

Câu 239 : Trong cải cách giáo dục, nội dung nào được tăng cường trong chương trình giảng dạy ở Nhật Bản?

A. Nội dung về giáo lí của các tôn giáo

B. Nội dung về pháp luật

C. Nội dung về công nghiệp hóa và hiện đại hóa

D. Nội dung về khoa học kĩ thuật

Câu 241 : Để đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng phong kiến lạc hậu, Thiên hoàng Minh Trị đã thực hiện nhiều cải cách tiến bộ trên những lĩnh vực nào?

A. Kinh tế, chính trị, xã hội, văn hóa, giáo dục, quân sự

B. Kinh tế, chính trị, xã hội

C. Kinh tế, chính trị, văn hóa

D. Văn hóa, giáo dục, quân sự

Câu 242 : A. Chiếm hữu nô lệ

A. Chiếm hữu nô lệ

B. Nguyên thủy

B. Phong kiến

D.Tư bản chủ nghĩa

Câu 243 : A. Cách mạng tư sản Hà Lan

A. Cách mạng tư sản Hà Lan

B. Cách mạng tư sản Anh

C. Cách mạng tư sản Bắc Mĩ

D. Cách mạng tư sản Pháp

Câu 244 : 1. Giêm Oát phát minh ra máy hơi nước

A. 1-2-3

B.2-3-1

C.2-1-3

D.3-2-1

Câu 245 : A. A-tôn-xtôi

A. A-tôn-xtôi

B.M-Sô-lô-khốp

C. A- Nô – ben

D.A-Anh-xtanh

Câu 248 : A. Các nước châu Phi

A. Các nước châu Phi

B. Các nước Đông Nam Á

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu 249 : A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.

A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.

B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.

C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.

D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.

Câu 250 : A. Xây dựng một lực lượng quân sự mạnh ở các nước.

A. Xây dựng một lực lượng quân sự mạnh ở các nước.

B. Thúc đẩy việc thành lập chính phủ vô sản ở nhiều nước.

C. Đoàn kết các phong trào đấu tranh ở châu Âu và Bắc Mỹ.

D. Làm chậm quá trình chiến tranh đế quốc ở các nước.

Câu 251 : A. C.Mác

A. C.Mác

B. Ăng-ghen

C. Lê-nin

D. Xanh Xi-mông

Câu 252 : A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.

A. Giúp con người hiểu biết thêm về thế giới vật chất xung quanh.

B. Khẳng định vạn vật chuyển biến, vận động theo quy luật.

C. Đặt cơ sở cho những nghiên cứu ứng dụng sau này thúc đẩy sản xuất và kỹ thuật phát triển.

D. Tấn công mạnh mẽ vào những giáo lý của thần học.

Câu 253 : A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.

A. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.

B. Chưa đề ra được phương pháp đấu tranh cho giai cấp công nhân.

C. Chưa thấy được bản chất của giai cấp tư sản.

D. Chưa vạch ra con đường đúng để thủ tiêu chế độ bóc lột, xây dựng xã hội mới.

Câu 254 : A. Làm lung lay trật tự, nền tảng chế độ phong kiến Trung Quốc.

A. Làm lung lay trật tự, nền tảng chế độ phong kiến Trung Quốc.

B. Mở đường cho trào lưu tư tưởng tiến bộ xâm nhập vào Trung Quốc.

C. Mâu thuẫn giữa các thế lực trong triều đình Mãn Thanh phát triển gay gắt.

D. Lôi kéo được đông đảo quần chúng tham gia, tạo nền tảng cho các cuộc cách mạng sau này.

Câu 255 : A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh.

A. Chống triều đình phong kiến Mãn Thanh.

B. Chống sự xâm lược của các nước đế quốc.

C. Chống lại Từ Hi Thái hậu vì ra lệnh bắt vua Quang Tự.

D. Chống lại các thế lực phong kiến cát cứ ở Trung Quốc.

Câu 256 : A. Đầu thế kỉ XIX

A. Đầu thế kỉ XIX

B. Giữa thế kỉ XIX

C. Cuối thế kỉ XIX

D. Đầu thế kỉ XX

Câu 257 : A. Hiệp hội công nhân đường sắt được thành lập.

A. Hiệp hội công nhân đường sắt được thành lập.

B. Hiệp hội công nhân xe lửa ra đời.

C. Liên minh xã hội dân chủ In-đô-nê-xi-a.

D. Đảng cộng sản In-đô-nê-xi-a ra đời.

Câu 258 : A. Các nước châu Phi

A. Các nước châu Phi

B. Các nước Đông Nam Á

C. Trung Quốc

D. Hoa Kì

Câu 259 : A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.

A. Nước Anh có thuộc địa và lãnh thổ rộng lớn.

B. Tư sản Anh chú trọng đầu tư vào thuộc địa.

C. Tư sản Anh xâm chiếm và bóc lột một hệ thống thuộc địa rộng lớn trên thế giới.

D. Anh có một nền kinh tế công nghiệp phát triển bậc nhất thế giới.

Câu 260 : A. Chính đảng của những người lao động Nga.

A. Chính đảng của những người lao động Nga.

B. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản.

C. Kết hợp chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.

D. Lần đầu tiên giai cấp vô sản Nga có chính đảng.

Câu 261 : A. Lật đổ chính quyền Nga hoàng.

A. Lật đổ chính quyền Nga hoàng.

B. Lật đổ tư sản Nga, giành chính quyền về giai cấp vô sản.

C. Lật đổ Nga hoàng, tư bản, thành lập nhà nước chuyên chính vô sản.

D. Chống chiến tranh đế quốc.

Câu 262 : A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: Đại bác, thủy lôi,…

A. Nhiều vũ khí mới được sản xuất: Đại bác, thủy lôi,…

B. Chế tạo được đại bác bắn nhanh và xa.

C. Chiến hạm chân vịt có trọng tải lớn.

D. Khí cầu dùng để giám sát trận địa đối phương.

Câu 263 : A. Sơn Đông

A. Sơn Đông

B. Nam Kinh

C. Vũ Xương

D. Bắc Kinh

Câu 264 : A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.

A. Vì triều đình phong kiến Mãn Thanh còn rất mạnh.

B. Vì Trung Quốc đất rộng, người đông.

C. Vì phong trào đấu tranh của nhân dân Trung Quốc chống phong kiến mạnh.

D. Vì triều đình phong kiến không chấp nhận con đường thỏa hiệp.

Câu 265 : A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.

A. Nhà nước phong kiến rất mạnh.

B. Thái Lan được Mỹ giúp đỡ.

C. Thái Lan đã bước sang giai đoạn tư bản chủ nghĩa.

D. Chính sách ngoại giao khôn khéo.

Câu 266 : A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.

A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.

B. Lật đổ chế độ phong kiến.

C. Chính quyền từ phong kiến trở thành tư sản hóa.

D. Xóa bỏ chế độ nông dân.

Câu 267 : A. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.

A. Nhật giữ vững độc lập, chủ quyền và phát triển chủ nghĩa tư sản.

B. Nhật trở thành nước tư bản đầu tiên ở châu Á.

C. Nhật có điều kiện phát triển công thương nghiệp nhất ở châu Á.

D. Sau cải cách nền kinh tế – xã hôi ổn định.

Câu 268 : A. “Chủ nghĩa đế quốc quân chủ chuyên chế”

A. “Chủ nghĩa đế quốc quân chủ chuyên chế”

B. “Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến”

C. “Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi”

D. “Chủ nghĩa đế quốc thực dân”

Câu 269 : A. Máy kéo sợi

A. Máy kéo sợi

B. Máy kéo sợi chạy bằng sức nước

C. Máy dệt

D. Máy hơi nước

Câu 270 : A. Tôn Trung Sơn

A. Tôn Trung Sơn

B. Khang Hữu Vi

C. Lương Khải Siêu

D. Viên Thế Khải

Câu 271 : A. Anh

A. Anh

B. Pháp

C. Đức

D. Nga

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247