A. bộ máy Gôngi.
B. ribôxôm.
C. lục lạp.
D. ti thể.
A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
B. Hạt của cây một lá mầm không có nội nhũ.
C. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt.
D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.
A. Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
B. Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
C. Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp.
D. Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp.
A. thụ động và thẩm thấu.
B. thụ động và chủ động.
C. chủ động.
D. thẩm thấu.
A. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.
B. không đặc trưng cho loài.
C. được di truyền từ bố mẹ.
D. không bền vững và có thể thay đổi.
A. AA x Aa.
B. AA x aa.
C. Aa x aa.
D. Aa x Aa.
A. Rêu, quyết.
B. Quyết, Hạt kin.
C. Rêu, hạt trần.
D. Quyết, hạt trần.
A. tế bào mô giậu.
B. không bào.
C. lớp cutin.
D. Khí khổng.
A. da và phổi.
B. hệ thống ống khí.
C. phổi.
D. da.
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. thức ăn.
A. không phân chia đều cho các tế bào con.
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
B. enzim tháo xoắn và restrictaza.
C. ADN pôlimeraza và ligaza.
D. restrictaza và ligaza.
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Học sinh giải được bài tập toán.
C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.
D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.
B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
C. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
A. 27,5%.
B. 67,5%.
C. 49%.
D. 17,5%.
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. định kiến "trọng nam khinh nữ''.
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
A. 100% Aa.
B. 100% AA.
C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.
D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.
A. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.
B. nồng độ Na+ trong máu giảm.
C. nồng độ glucozơ trong máu giảm.
D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.
A. tích lũy năng lượng.
B. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.
C. làm giảm CO2 trong khí quyển.
D. giải phóng O2.
A. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
A. hướng động dương.
B. hướng động âm.
C. ứng động sinh trưởng.
D. ứng động không sinh trưởng.
A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.
B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.
C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.
D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4
B. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.
D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
A. 37,5%.
B. 42,5%.
C. 12,5%.
D. 31,25%.
A. A = T = 484; G = X = 715.
B. A = T = 720; G = X = 480.
C. A = T = 475; G = X = 725.
D. A = T = 480; G = X = 720.
A. 21,64%.
B. 23,16%.
C. 52,25%.
D. 66,25%.
A. AAaa x Aa.
B. Aaaa x AAAa.
C. AAaa x AAaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. 21/44.
B. 21/22.
C. 3/44.
D. 3/22.
A. AaXBXb.
B. AaXBXB.
C. AaXBY.
D. AaBb.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 28,125%.
B. 56,25%.
C. 46,875%.
D. 37,5%.
A. Kiểu gen của cây M là \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\).
B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36%.
C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
D. Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%.
A. 48,875%.
B. 52,5%.
C. 17,5%.
D. 39,875%.
A. 19/36.
B. 17/36.
C. 17/18.
D. 1/18.
A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết.
B. các sản phẩm bài tiết.
C. chất dinh dưỡng.
D. chất khí.
A. lá.
B. rễ củ.
C. thân củ.
D. thân rễ.
A. AA x aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x Aa.
A. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp.
B. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp.
C. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp
A. học được.
B. bẩm sinh.
C. hỗn hợp.
D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
A. (2), (4), (6).
B. (1), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5), (7).
A. hoa.
B. rễ.
C. thân.
D. lá.
A. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.
B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
C. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn.
D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
A. giảm phân và thụ tinh.
B. giảm phân.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.
B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.
C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.
D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.
A. cân bằng khoáng cho cây.
B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.
C. làm giảm lượng khoáng trong cây.
D. tăng lượng nước cho cây.
A. ATP, C6H12O6, O2, H2O.
B. C6H12O6, O2, ATP.
C. C6H12O6, O2, H2O.
D. H2O, CO2.
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.
B. bẩm sinh, hỗn hợp.
C. học được, hỗn hợp.
D. bẩm sinh, học được.
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.
C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
A. tuyến giáp.
B. buồng trứng.
C. tinh hoàn.
D. tuyến yên.
A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).
B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.
A. cơ bắp kém phát triển.
B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.
A. nhu cầu nước cao.
B. điểm bù CO2 cao.
C. điểm bão hòa ánh sáng thấp.
D. không có hô hấp sáng.
A. giữ cho quả tươi lâu.
B. giúp cây ra hoa sớm.
C. giúp cây sinh trưởng nhanh.
D. thúc quả nhanh chín.
A. sinh con trai hay con gái.
B. thời điểm sinh con.
C. số con.
D. khoảng cách sinh con.
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.
C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.
D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.
B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.
C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.
D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.
A. 46,875%.
B. 93,75%.
C. 50%.
D. 6,25%.
A. 1 và 2.
B. 2,3 và 4.
C. 1 và 3.
D. 1 và 4.
A. Thận thải H+ và HCO3-
B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+ .
C. Phổi hấp thu O2.
D. Phổi thải CO2.
A. 20% và 30%.
B. 40% và 10%.
C. 5% và 45%.
D. 10% và 40%.
A. 18,25%.
B. 12,5%.
C. 7,5%.
D. 22,5%.
A. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}}Dd\)
B. \(Aa\frac{{\underline {Bd} }}{{bD}}\)
C. \(AaBbDd\)
D. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}}Dd\)
A. 4%.
B. 10%.
C. 16%.
D. 40%.
A. Thêm một cặp G-X.
B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.
C. Thêm một cặp A-T.
D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,0025%.
B. 0,00125%.
C. 25%.
D. 12,5%.
A. ABD, aB, ab, Abd.
B. ABdd, aBDD, ab, Ab.
C. AB, aB, abDD, Abdd.
D. ABDD, aB, ab, Abdd.
A. 11,8%.
B. 2%.
C. 0,2%.
D. 88,2%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247