Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Câu 1 : Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là 

A. bộ máy Gôngi.   

B. ribôxôm.      

C. lục lạp.   

D.  ti thể.

Câu 2 : Khi nói về quá trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.

B. Hạt của cây một lá mầm không có nội nhũ.

C. Noãn đã thụ tinh phát triển thành hạt.

D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.

Câu 4 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là 

A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.

B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.

C.  miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.

D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu môn.

Câu 5 : Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào? 

A. Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.

B. Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.

C. Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp.

D. Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp.

Câu 6 : Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế 

A. thụ động và thẩm thấu.     

B. thụ động và chủ động.

C. chủ động.            

D. thẩm thấu.

Câu 7 : Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là 

A. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.

B. không đặc trưng cho loài.

C. được di truyền từ bố mẹ.

D. không bền vững và có thể thay đổi.

Câu 9 : Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành 

A. Rêu, quyết.   

B. Quyết, Hạt kin.     

C. Rêu, hạt trần.

D. Quyết, hạt trần.

Câu 10 : Quá trình thoát hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua 

A. tế bào mô giậu.  

B.  không bào.       

C. lớp cutin.         

D. Khí khổng.

Câu 11 : Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua 

A. da và phổi.    

B. hệ thống ống khí.  

C.  phổi.         

D. da.

Câu 12 : Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là 

A. nhiệt độ.     

B. ánh sáng.         

C. độ ẩm. 

D. thức ăn.

Câu 13 : Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là 

A. không phân chia đều cho các tế bào con.

B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.

C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.

D. chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 14 : Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là 

A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.    

B. enzim tháo xoắn và restrictaza.

C. ADN pôlimeraza và ligaza.   

D. restrictaza và ligaza.

Câu 15 : Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh? 

A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.

B. Học sinh giải được bài tập toán.

C. Người đi đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.

D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.

Câu 16 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.

B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.

C. Quá trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.

D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza

Câu 18 : Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì 

A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.

B. định kiến "trọng nam khinh nữ''.

C.  sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.

D. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.

Câu 19 : Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng di truyền? 

A. 100% Aa.         

B. 100% AA.

C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.      

D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.

Câu 20 : Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi 

A.  áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.    

B. nồng độ Na+ trong máu giảm.

C. nồng độ glucozơ trong máu giảm.    

D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

Câu 21 : Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì 

A. tích lũy năng lượng.              

B.  tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.

C. làm giảm CO2 trong khí quyển.          

D. giải phóng O2.

Câu 22 : Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra 

A. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.

B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.

C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.

D.  quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.

Câu 23 : Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu 

A.  hướng động dương.       

B.  hướng động âm.

C. ứng động sinh trưởng.      

D. ứng động không sinh trưởng.

Câu 24 : Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.

B.  Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.

C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.

D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.

Câu 26 : Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4

B. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.

C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.

Câu 27 : Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.

B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.

C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.

D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.

Câu 38 : Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ ( cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai F1 gồm: 35 cây thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160 cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng tính trạng hoa đỏ là trội hoàn toàn so với hoa trắng; mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái như nhau. Nhận định nào sau đây đúng? 

A. Kiểu gen của cây M là \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\).

B. Trong quá trình giảm phân đã xảy ra hoán vị gen ở cây M với tần số 36%.    

C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.

D. Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%.

Câu 41 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở không thực hiện chức năng vận chuyển 

A. chất dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết. 

B. các sản phẩm bài tiết.

C. chất dinh dưỡng.       

D.  chất khí.

Câu 42 : Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng 

A. lá.                  

B. rễ củ.       

C.  thân củ.     

D.  thân rễ.

Câu 44 : Quá trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào? 

A. Khe xináp → Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Màng sau xináp.

B. Màng sau xináp → Khe xináp → Chuỳ xináp → Màng trước xináp.

C. Chuỳ xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.

D. Màng trước xináp → Chuỳ xináp → Khe xináp → Màng sau xináp

Câu 45 : Người đi xe máy trên đường thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì dừng lại. Đây là tập tính 

A.  học được.    

B. bẩm sinh.       

C. hỗn hợp.   

D. vừa bẩm sinh, vừa hỗn hợp.

Câu 46 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về thường biến? 

A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.

B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.

C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.

D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.

Câu 47 : Cho các thành tựu sau:(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.

A. (2), (4), (6).   

B. (1), (3), (5), (7). 

C. (1), (2), (4), (5).   

D. (3), (4), (5), (7).

Câu 48 : Cơ quan chuyên hóa hấp thu nước và muối khoáng của thực vật trên cạn là 

A. hoa.      

B. rễ.             

C.  thân.                

D. lá.

Câu 49 : Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người 

A. miệng → ruột non → thực quản → dạ dày → ruột già → hậu môn.

B. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.

C. miệng → ruột non → dạ dày → hầu → ruột già → hậu môn.

D. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.

Câu 50 : Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của quá trình 

A. giảm phân và thụ tinh.      

B.  giảm phân.

C. nguyên phân.                       

D. thụ tinh.

Câu 51 : Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích 

A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp.

B.  cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định.

C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn.

D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.

Câu 52 : Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật là 

A. cân bằng khoáng cho cây.

B. giúp cây vận chuyển nước, các chất từ rễ lên thân và lá.

C. làm giảm lượng khoáng trong cây.

D. tăng lượng nước cho cây.

Câu 53 : Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là: 

A. ATP, C6H12O6, O2, H2O.   

B. C6H12O6, O2, ATP.

C. C6H12O6, O2, H2O.                    

D. H2O, CO2.

Câu 54 : Tập tính ở động vật được chia thành các loại 

A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp.         

B. bẩm sinh, hỗn hợp.

C. học được, hỗn hợp.        

D. bẩm sinh, học được.

Câu 55 : Chim có hình thức hô hấp nào? 

A. Hô hấp bằng phổi.               

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí và phổi.

C. Hô hấp bằng mang.      

D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

Câu 56 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do.

C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit.  

D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.

Câu 57 : Hoocmôn sinh trưởng (GH) ở người được tiết ra từ 

A. tuyến giáp.      

B. buồng trứng.    

C. tinh hoàn.   

D. tuyến yên.

Câu 58 : Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là: 

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh).

B. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.

C. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển.

D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào đột biến tam bội.

Câu 59 : Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là 

A. cơ bắp kém phát triển.

B. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

C. chịu lạnh kém, chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

D. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.     

Câu 60 : Trong điều kiện môi trường nhiệt đới, thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 vì 

A. nhu cầu nước cao.      

B.  điểm bù CO2 cao.

C. điểm bão hòa ánh sáng thấp.      

D. không có hô hấp sáng.

Câu 61 : Êtilen có vai trò 

A. giữ cho quả tươi lâu.         

B. giúp cây ra hoa sớm.

C. giúp cây sinh trưởng nhanh.        

D.  thúc quả nhanh chín.

Câu 62 : Sinh đẻ có kế hoạch ở người không gồm biện pháp điều chỉnh 

A. sinh con trai hay con gái.         

B. thời điểm sinh con.

C. số con.                  

D. khoảng cách sinh con.

Câu 63 : Các hiện tượng nào sau đây thuộc dạng ứng động không sinh trưởng? 

A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.

B. Lá cây họ Đậu xoè ra và khép lại theo chu kỳ ngày đêm, khí khổng đóng mở.

C. Lá cây trinh nữ khép lại khi có va chạm cơ học, khí khổng đóng mở.

D. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng và thức ngủ của cây trinh nữ

Câu 64 : Trong phép lai một tính trạng do một gen quy định, nếu kết quả phép lai thuận và lai nghịch khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu 

A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.

B. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp).

Câu 66 : Ở một loài thực vật, kiểu gen (A-B-) quy định hoa đỏ; (A-bb), (aaB-) và (aabb) quy định hoa trắng. Cho phép lai P: ♂AAaaBb x ♀AaBb. Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, kết quả nào phù hợp với phép trên? 

A. Tỉ lệ giao tử đực của P là 4: 4: 2: 2: 1: 1.

B. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 33 đỏ: 13 trắng.

C. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là 25 đỏ: 11 trắng.

D. Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là 10: 10: 5: 5: 5: 5: 2: 2: 1: 1: 1: 1.

Câu 68 : Quần thể nào dưới đây có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng?QT 1: 1AA; 

A. 1 và 2.          

B. 2,3 và 4.           

C. 1 và 3.               

D. 1 và 4.

Câu 70 : Trong cơ chế duy trì ổn định pH của máu, ý nào dưới đây không đúng? 

A. Thận thải H+ và HCO3-

B. Hệ đệm trong máu lấy đi H+ .

C. Phổi hấp thu O2.          

D. Phổi thải CO2.

Câu 75 : Một gen có 225 ađênin và 525 guanin nhân đôi 3 đợt tạo ra các gen con. Trong tổng số các gen con có chứa 1800 ađênin và 4201 guanin. Dạng đột biến điểm đã xảy ra trong quá trình trên là: 

A. Thêm một cặp G-X.            

B. Thay một cặp G- X bằng một cặp A-T.

C. Thêm một cặp A-T.         

D. Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247