A. khởi nghĩa của công nhân dệt Li-ông (1831).
B. “Phong trào Hiến chương” (1836 – 1847).
C. khởi nghĩa Sơ-lê-din (1844).
D. tổng bãi công của công nhân dệt Si-ca-gô (1889).
A. khởi nghĩa của công nhân dệt Li-ông (1831).
B. “Phong trào Hiến chương” (1836 – 1847).
C. khởi nghĩa Sơ-lê-din (1844).
D. tổng bãi công của công nhân dệt Si-ca-gô (1889).
A. Đồng minh những người cộng sản.
B. Quốc tế thứ nhất.
C. Quốc thế thứ hai.
D. Quốc tế Cộng sản.
A. Lực lượng công nhân còn ít.
B. Giai cấp tư sản có thế lực mạnh về kinh tế và chính trị.
C. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn, chưa có đường lối chính trị rõ ràng.
D. Chưa xây dựng được khối liên minh giữa công nhân và nông dân.
A. mít tinh, biểu tình, tổng bãi công.
B. đập phá máy móc, tổng bãi công chính trị.
C. đập phá máy móc, đốt công xưởng.
D. khởi nghĩa vũ trang, tổng bãi công chính trị.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Bỉ.
D. Đức.
A. Lao động vất vả bằng thủ công, điều kiện sống và làm việc tồi tệ.
B. Phải làm việc từ 14 đến 16 giờ mỗi ngày với đồng lương rất thấp.
C. Phụ nữ và trẻ em cũng phải lao động nặng nhọc, nhưng lương thấp hơn đàn ông.
D. Phải lao động vất vả trong điều kiện ăn ở tồi tàn nhưng chỉ nhận đồng lương chết đói.
A. “Phong trào Hiến chương”.
B. khởi nghĩa của công nhân dệt Li-ông.
C. khởi nghĩa Sơ-lê-din.
D. tổng bãi công của công nhân dệt Si-ca-gô.
A. Vô sản.
B. Tư sản.
C. Nông dân.
D. Quý tộc.
A. đập phá máy móc, khởi nghĩa vũ trang.
B. khởi nghĩa vũ trang, tổng bãi công chính trị.
C. mít tinh, biểu tình, đưa kiến nghị đến Quốc hội.
D. đập phá máy móc, đốt công xưởng, đánh đập cai thầu.
A. chống lại sự hà khắc của chủ xưởng.
B. tăng lương, giảm giờ làm, quyền phổ thông bầu cử.
C. lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế.
D. tăng lương, giảm giờ làm, thiết lập chế độ cộng hòa.
A. C. Mác.
B. Ph. Ăng-ghen.
C. J. Rút-xô.
D. V. I. Lê-nin.
A. C. Mác.
B. Ph. Ăng-ghen.
C. J. Rút-xô.
D. V. I. Lê-nin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247