Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 9 có đáp án !!

Top 5 Đề thi Giữa kì 1 Vật lí 9 có đáp án !!

Câu 1 : Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là:

A. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_{1.}}{R_2}}}\)

B. \(\frac{{{R_1}.{R_2}}}{{{R_1} + {R_2}}}\).

C. R1. R2.

D. R1+ R2.

Câu 2 : A. Oát (W).

A. Oát (W).

B. Ampe (A).

C. Ôm (Ω).

D. Vôn (V)

Câu 3 : Với hai dây dẫn cùng vật liệu và tiết diện ta có:

A. R1.R2= l1.l2.

B. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)= \(\frac{{{l_2}}}{{{l_1}}}\).

C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}}\)= \(\frac{{{l_1}}}{{{l_2}}}\).

Câu 4 : Khi có dòng điện chạy qua,thiết bị nào sau đây thực hiện công?

A. Bóng đèn dây tóc.

B. Bếp điện.

C. Máy khoan.

D. Đèn LED.

Câu 5 : A. I = \(\frac{U}{R}\)

A. I = \(\frac{U}{R}\)

B. R = \(\frac{U}{I}\)

C. I = U.R

D. U = I.R

Câu 6 : A. 12 Ω.

A. 12 Ω.

B. 30 Ω.

C. 6 Ω.

D. 18 Ω.

Câu 7 : A. 4Ω.

A. 4Ω.

B. 2Ω.

C. 6Ω.

D. 9Ω.

Câu 8 : A. cơ năng và hóa năng.

A. cơ năng và hóa năng.

B. nhiệt năng.

C. cơ năng và nhiệt năng.

D. hóa năng.

Câu 9 : A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây dẫn.

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn, với điện trở của mỗi dây dẫn.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây.

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của mỗi dây dẫn.

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của mỗi dây.

Câu 10 : Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:

A. Tiết diện thẳng của vật.

B. Điện trở suất của vật.

C. Khối lượng riêng của vật.

D. Chiều dài của vật.

Câu 11 : Trong đoạn mạch nối tiếp, công thức nào sau đây là sai?

A. U = U1+ U2+ ... + Un

B. I= I1= I2= ... = In

C. R = R1= R2= ... = Rn

Câu 12 : A. 25V.

A. 25V.

B. 40V

C. 220V.

D. 110V.

Câu 13 : Trong các công thức sau đây, công thức nào không phù hợp với đoạn mạch mắc song song?

A. I = I1+ I2+ ... + In

B. U = U1= U2= ... = Un

C. R = R1+ R2+ ... + Rn

D. \(\frac{1}{{R{}_1}} + \frac{1}{{R{}_2}} + ... + \frac{1}{{R{}_n}}\)

Câu 14 : A. A = U.I2.t

A. A = U.I2.t

B. A = U2.I.t

C. A = U.I.t

D. A = R2.I.t

Câu 15 : Trong các công thức tính công suất sau đây. Hãy chọn công thức sai?

A. P = A.t.

B. P = \(\frac{A}{t}\).

C. P = U.I.

D. P = I2.R.

Câu 19 : A. 210 Ω.

A. 210 Ω.

B. 44 Ω.

C. 110Ω.

D. 22 Ω.

Câu 20 : A. 0,6 A.

A. 0,6 A.

B. 0, 4 A.

C. 0,8 A.

D. 0,3 A.

Câu 21 : A. 5 Ω.

A. 5 Ω.

B. 6 Ω.

C. 3 Ω.

D. 4 Ω.

Câu 22 : A. 30V.

A. 30V.

B. 25V.

C. 10V.

D. 40V.

Câu 25 : Với hai dây dẫn cùng chiều dài và vật liệu ta có:

C. \(\frac{{{R_1}}}{{{R_2}}} = \frac{{S_2^2}}{{S_1^2}}\).

Câu 26 : A. càng lớn thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.

A. càng lớn thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.

B. càng nhỏ thì điện trở dây dẫn càng nhỏ.

C. tỉ lệ thuận với điện trở của dây dẫn.

D. điện trở của dây dẫn không đổi.

Câu 28 : A. \({\rm{R}} = {\rm{\rho }}{\rm{.}}\frac{{\rm{S}}}{{\rm{l}}}\)

A. \({\rm{R}} = {\rm{\rho }}{\rm{.}}\frac{{\rm{S}}}{{\rm{l}}}\)

C. \({\rm{R}} = {\rm{S}}{\rm{.}}\frac{{\rm{l}}}{{\rm{\rho }}}\)

B. \({\rm{R}} = {\rm{\rho }}{\rm{.}}\frac{{\rm{l}}}{{\rm{S}}}\)

D. \({\rm{R}} = \frac{{\rm{S}}}{{{\rm{\rho }}{\rm{.l}}}}\)

Câu 29 : Dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu gập đôi dây dẫn thì điện trở của dây dẫn:

A. tăng gấp 2 lần.

C. giảm đi 2 lần.

B. giảm đi 4 lần.

D. không thay đổi

Câu 33 : A. I = U.R

A. I = U.R

B. I = .

C. I =\(\frac{R}{U}\) .

D. R = \(\frac{I}{U}\) .

Câu 34 : A. sáng hơn.

A. sáng hơn.

B. vẫn sáng như cũ.

C. không hoạt động.

D. tối hơn.

Câu 35 : A. Sáng bình thường.

A. Sáng bình thường.

B. Sáng yếu hơn bình thường.

C. Sáng mạnh hơn bình thường.

D. Đèn không sáng ổn định.

Câu 36 : A. 3000J.

A. 3000J.

B. 3kW.h.

C. 3kJ.

D. 32400W.s.

Câu 37 : A. 3000W.

A. 3000W.

B. 300W.

C. 30W.

D. 3,0W.

Câu 41 : A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.

A. tính cản trở dòng điện của dây dẫn.

B. tính cản trở hiệu điện thế của dây dẫn.

C. tính cản trở dòng điện của các êlectrôn.

D. tính cản trở dây dẫn của dòng điện.

Câu 42 : A. sáng hơn.

A. sáng hơn.

B. vẫn sáng như cũ.

C. không hoạt động.

D. tối hơn.

Câu 43 : A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.

A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.

B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.

C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.

D. Khi mắc song song, mạch rẽ nào có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn.

Câu 44 : A. 10V.

A. 10V.

B. 3,6V.

C. 5,4V.

D. 0,1V.

Câu 47 : Trong đó điện trở R1 = 5Ω , R2 = 15Ω , vôn kế chỉ 3V.

A. U = 45V.

B. U = 15V.

C. U = 4V.

D. U = 60V.

Câu 50 : A. U = 8,5V.

A. U = 8,5V.

B. U = 6V.

C. U = 3V.

D. U = 2,5V.

Câu 51 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?

A. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng lớn.

B. Tiết diện dây dẫn càng lớn thì điện trở càng bé.

C. Tiết diện dây dẫn là đại lượng tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

D. Tiết diện dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.

Câu 52 : Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, bốn học sinh có nhận xét như sau, hỏi nhận xét nào đúng?

A. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng lớn.

B. Dây dẫn càng dài thì điện trở càng bé.

C. Dây dẫn càng dài thì dẫn điện càng tốt.

D. Chiều dài dây dẫn không có ảnh hưởng gì đến điện trở của dây.

Câu 53 : A. Vonfam.

A. Vonfam.

B. Nhôm.

C. Bạc.

D. Đồng.

Câu 54 : Đại lượng nào đặc trưng cho sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn?

A. Điện trở suất.

B. Điện trở.

C. Chiều dài.

D. Tiết diện.

Câu 55 : A. có kích thước lớn để có trị số lớn.

A. có kích thước lớn để có trị số lớn.

B. được chế tạo bằng một lớp than mỏng phủ ngoài một lõi cách điện.

C. có trị số được thể hiện bằng năm vòng màu sơn trên điện trở.

D. có kích thước rất nhỏ nên có trị số rất nhỏ.

Câu 57 : A. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 3}}\].

A. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 3}}\].

B. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 12}}\].

C. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 8}}\].

D. \[\frac{{{{\rm{R}}_{\rm{1}}}}}{{{{\rm{R}}_{\rm{2}}}}}{\rm{ = 4}}\].

Câu 58 : A. l2= 15m.

A. l2= 15m.

B. l2= 20m.

C. l2= 10m.

D. l2= 12,5m.

Câu 59 : A. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{5}}}{{\rm{3}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].

A. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{5}}}{{\rm{3}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].

B. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = }}\frac{{\rm{3}}}{{\rm{5}}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].

C. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 15}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].

D. \[{{\rm{R}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 8}}{{\rm{R}}_{\rm{2}}}\].

Câu 61 : A. 1,7.10-8 .

A. 1,7.10-8 .

B. 1,7 .

C. 1,7. 10-6.

D. 1,7.10-2.

Câu 63 : Số oát ghi trên dụng cụ điện cho biết

A. công suất mà dụng cụ tiêu thụ khi hoạt động bình thường.

B. điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong thời gian 1 phút.

C. công mà dòng điện thực hiện khi dụng cụ hoạt động bình thường.

D. công suất điện của dụng cụ khi sử dụng với những hiệu điện thế không vượt quá hiệu điện thế định mức.

Câu 64 : Điện năng chuyển hóa chủ yếu thành nhiệt năng trong hoạt động của các dụng cụ và thiết bị điện nào sau đây?

A. Máy khoan, máy bơm nước, nồi cơm điện.

B. Máy sấy tóc, máy bơm nước, máy khoan.

C. Mỏ hàn, bàn là điện, máy xay sinh tố.

D. Mỏ hàn, nồi cơm điện, bàn là điện.

Câu 65 : A. 0,6 J.

A. 0,6 J.

B. 0,6 W.

C. 15 W.

D. 2,8 W.

Câu 68 : A. 33000 đồng.

A. 33000 đồng.

B. 3300 đồng.

C. 16500 đồng.

D. 1650 đồng.

Câu 69 : Biến trở là một thiết bị có thể điều chỉnh

C. đường kính dây dẫn của biến trở.

Câu 70 : Công thức nào sau đây không đúng?

A. P = I2.R

B. P = U/I

C. P = \(\frac{{{{\rm{U}}^{\rm{2}}}}}{{\rm{R}}}\)

D. P = U.I

Câu 71 : Đơn vị công của dòng điện là:

A. Ampe (A).

B. Jun (J)

C. Vôn (V)

D. Oát (W).

Câu 79 : A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ.

A. càng lớn thì dòng điện qua nó càng nhỏ.

B. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.

D. càng nhỏ thì dòng điện qua nó càng nhỏ.

Câu 80 : A. 1800 ..

A. 1800 ..

B. 20 ..

C. 90 ..

D. 0,05 ..

Câu 81 : A. 6V.

A. 6V.

B. 8V.

C. 12V.

D. 10V.

Câu 82 : A. 1,2A.

A. 1,2A.

B. 0,4A.

C. 0,3A.

D. 0,6A.

Câu 83 : A. 0,16.

A. 0,16.

B. 1,6.

C. 16.

D. 160.

Câu 84 : A. A = U.I2.t

A. A = U.I2.t

B. A = U.I.t

C. A = U2.I.t

D. A = U.R.t

Câu 85 : A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.

A. mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.

B. mắc song song cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.

C. mắc nối tiếp cầu chì phù hợp cho từng dụng cụ điện, từng một đoạn mạch điện.

D. mắc song song cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.

Câu 86 : A. 2400W.

A. 2400W.

B. 240W.

C. 2,4W.

D. 24W.

Câu 87 : A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh sắt.

A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh sắt.

B. Đo thể tích và khối lượng của thanh kim loại.

C. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.

D. Tìm hiểu cấu tạo của thanh kim loại.

Câu 88 : A. Đặt kim nam châm lên một trục thẳng đứng, khi kim nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là từ cực Bắc, đầu nào chỉ về phía Nam là từ cực Nam.

A. Đặt kim nam châm lên một trục thẳng đứng, khi kim nam châm nằm yên, đầu nào chỉ về phía Bắc là từ cực Bắc, đầu nào chỉ về phía Nam là từ cực Nam.

B. Đặt kim nam châm song song với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.

C. Đặt kim nam châm song song với ống dây có dòng điện chạy qua đầu nào bị ống dây dẫn hút thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.

D. Đặt kim nam châm vuông góc với dây dẫn thẳng, cho dòng điện chạy qua dây dẫn, đầu nào bị dây dẫn đẩy thì đó là cực Bắc còn đầu kia là cực Nam.

Câu 89 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về la bàn?

A. La bàn là dụng cụ để xác định nhiệt độ.

B. La bàn là dụng cụ để xác định phương hướng.

C. La bàn là dụng cụ để xác định độ cao.

D. La bàn là dụng cụ để xác định hướng gió thổi.

Câu 90 : A. 144000 J.

A. 144000 J.

B. 120 J.

C. 2400 J.

D. 40 J.

Câu 91 : A. 10V.

A. 10V.

B. 15V.

C. 30V.

D. 40V.

Câu 92 : A. làm cho nam châm được chắc chắn.

A. làm cho nam châm được chắc chắn.

B. làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn.

C. làm tăng từ trường của ống dây..

D. làm giảm từ trường của ống dây.

Câu 93 : A. Giảm chi tiêu cho gia đình;

A. Giảm chi tiêu cho gia đình;

B. Giảm thời gian sử dụng của dụng cụ điện;

C. Giảm bớt các sự cố gây tổn hại chung do hệ thống cung cấp điện bị quá tải;

D. Dành phần điện năng tiết kiệm cho sản xuất.

Câu 94 : A. 48000 W

A. 48000 W

B. 800 W

C. 48 W

D. 10800 W

Câu 95 : A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả ra nhiệt lượng lớn, còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả ra nhiệt lượng nhỏ.

A. dây tóc bóng đèn có điện trở rất lớn nên toả ra nhiệt lượng lớn, còn dây đồng có điện trở nhỏ nên toả ra nhiệt lượng nhỏ.

B. dòng điện qua dây tóc bóng đèn đã thay đổi.

C. dòng điện qua dây tóc lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng.

D. dây tóc bóng đèn làm bằng chất dẫn điện tốt hơn dây đồng.

Câu 96 : A. tăng chiều dài hoặc chiều rộng của lõi sắt non.

A. tăng chiều dài hoặc chiều rộng của lõi sắt non.

B. tăng đường kính của dây quấn hoặc điện trở của ống dây.

C. tăng số vòng dây quấn hoặc cường độ dòng điện qua ống dây.

D. thay lõi sắt non bằng một lõi thép có cùng kích thước.

Câu 97 : A. hút nhau.

A. hút nhau.

B. đẩy nhau.

C. không hút, không đẩy.

D. lúc hút, lúc đẩy.

Câu 100 : Nội dung định luật Ôm là:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với bình phương điện trở của dây.

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

Câu 102 : Công suất điện của một đoạn mạch có ý nghĩa gì?

A. Là năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

B. Là điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.

C. Là mức độ mạnh yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.

D. Là các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch.

Câu 103 : Người ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trường?

A. Dùng ampe kế.

B. Dùng vôn kế.

C. Dùng áp kế.

D. Dùng kim nam châm có trục quay.

Câu 104 : Hệ thức của định luật Jun – Len-xơ là:

A. Q = I².R.t.

B. Q = I.R².t.

C. Q = I.R.t.

D. Q = I².R².t.

Câu 106 : Đường sức từ ở bên ngoài thanh nam châm là những đường cong :

A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm.

B. Có độ mau thưa tùy ý.

C. Đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam của thanh nam châm.

D. Đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc của thanh nam châm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247