A.MgO.
B.Mn2O7.
C.FeO.
D.CuO.
B.b, c.
A.K, Na2O, Fe, ZnO.
B.CuO, Zn, K2O, CO2.
C.Ba, Fe2O3, Al, SO2.
D.K, Na, CaO, P2O5.
B.b, c.
A.của chất khí trong chất lỏng.
B.của chất rắn trong chất lỏng.
C.đồng nhất của dung môi và chất tan.
D.đồng nhất của chất rắn trong chất lỏng.
B.b, c.
A.Phần lớn là tăng.
B.Phần lớn là giảm.
C.Đều giảm.
D.Đều tăng.
B.b, c.
A.Fe.
B.Cu.
C.H2O.
D.Quỳ tím.
B.b, c.
A.KMnO4, KClO3.
B.KClO3, H2O.
C.KMnO4, Không khí.
D.Nước, Không khí.
B.b, c.
A.13,8g.
B.16g.
C.21g.
D.25g.
B.b, c.
B.b, c.
B.b, c.
B.b, c.
A.Fe(OH)3.
B.Fe(OH)2.
C.Fe(OH)4.
D.FeOH.
A. CuSO4 hoặcHCl loãng.
B.H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
C. Fe2O3hoặcCuO.
D.KClO3 hoặc KMnO4.
A.Một chất.
B.Một đơn chất.
C.Một hợp chất.
D.Một hỗn hợp.
A.5,6%.
B.5,9%.
C.94,4%.
D.44,5%.
A.Ngửa ống nghiệm.
B.Úp ống nghiệm.
C. Đặt ống nghiệm ngang.
D.Bất kì tư thế nào.
A.MgCl2.
B.NH4Cl.
C.KHSO4.
D.Cu(NO3)2.
A.CO2.
B.CO.
C.SO2.
D.SnO2.
A.47,4.
B.27,3.
C.23,7.
D.44,7.
A.Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
B.Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
C.Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
D.Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
A. 53 gam.
B.21,2 gam.
C.25 gam.
D.32,7 gam.
A.HP2O5.
B.H2PO2.
C.H2PO3.
D.H3PO4.
A.Chỉ có CuO.
B. Chỉ có Cu.
C.AlCl3.
D.Cu và CuO có thể còn dư.
A.8,4 m3.
B.5,6 m3.
C.10,5m3.
D.2,1 m3.
A.Cu.
B.Fe.
C.Al.
D.Ba.
A.(1) không đổi màu, (2) hóa đỏ, (3) hóa xanh.
B.(1) hóa đỏ, (2) hóa xanh, (3) không đổi màu.
C.(1) không đổi màu, (2) hóa xanh, (3) hóa đỏ.
D.(1) hóa đỏ, (2) không đổi màu, (3) hóa xanh.
A.Trộn 1 lít nước vào 2 lít xăng.
B.Trộn 1 lít xăng vào 0,5 lít dầu.
C.Trộn 1 lít dầu vào 2 lít nước.
D.Tất cả đều sai.
A.SO3, CuO, Fe2O3.
B.SO3, P2O5, Na2O.
C.Na2O, Fe2O3, P2O5.
D.SO3, Na2O, Fe2O3.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A.Natri nổi lên mặt nước.
B.Xuất hiện kết tủa xanh.
C.Natri tan dần, có khí không màu thoát ra.
D.Natri tan, có khí mùi hắc thoát ra.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A.Fe, P, CH4.
B.Cu, Au, C2H4.
C.FeS2, Ag, Zn.
D.Au, S, CO.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A.3CO + Fe2O3 3CO2+ 2Fe
B.Zn + 2HCl → ZnCl2+ H2
C.2H2+ O22H2O
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A.2,5 ml.
B.5 ml.
C.7,5 ml.
D.10 ml.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl
B. NaOH, CuO, NaCl, H2SO4.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl.
D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247