A. Tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền môi trường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng.
C. Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.
D. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
A. gen điều hòa.
B. gen đa hiệu.
C. gen trội.
D. gen tăng cường.
A. 40%.
B. 80%.
C. 30%
D. 20%.
A. điều hòa hoạt động nhân đôi ADN.
B. điều hòa lượng sản phẩm gen.
C. điều hòa quá trình dịch mã.
D. điều hòa quá trình phiên mã.
A. Màng trong của ti thể.
B. Tế bào chất.
C. Ti thể.
D. Chất nền của ti thể.
A. rỉ nhựa và ứ giọt.
B. rỉ nhựa.
C. thoát hơi nước.
D. ứ giọt.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1 phân tử.
B. 4 phân tử.
C. 2 phân tử.
D. 3 phân tử
A. 4 loại.
B. 2 loại.
C. 1 loại.
D. 8 loại.
A. 36%.
B. 18%.
C. 44%.
D. 28%.
A. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
B. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trì Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.
C. Giai đoạn đầu cố định CO2 diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch, còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
D. Giai đoạn đầu cố định CO2 và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.
A. NO3- và NH4+.
B. NO2- và NH4+.
C. NO2- và NO3-.
D. NO2- và N2.
A. RiDP.
B. ALPG.
C. AM.
D. APG.
A. Thể ba.
B. Thể tam bội.
C. Thể một.
D. Thể tứ bội.
A. Tất cả các hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất còn gọi là di truyền ngoài nhân hay di truyền ngoài nhiễm sắc thể.
C. Trong pháp lai thuận - nghịch, nếu còn lại biểu hiện kiểu hình giống mẹ về tính trạng đang xét thì đó là di truyền theo dòng mẹ.
D. Con lai mang tính trạng của mẹ nên di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
A. Lai phân tích : cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng trội.
B. Tự thụ phấn hoặc giao phối gần.
C. Lai xa: lai giữa hai loài khác nhau.
D. Lai phân tích: cho cơ thể có tính trạng trội lai với cơ thể có tính trạng lặn.
A. Aabb ( đỏ, dẹt) x aaBb ( vàng, tròn).
B. Aabb ( đỏ, dẹt) x Aabb ( đỏ, dẹt).
C. AaBb ( đỏ, tròn) x Aabb ( đỏ, dẹt).
D. aaBb ( vàng, tròn) x aabb ( vàng, dẹt).
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 1-2-4.
B. 1-2-3.
C. 1-3-5.
D. 1-3-4.
A. Giao tử có 1725 Xitozin.
B. Giao tử có 1050 Adenin.
C. Giao tử có 1275 Timin.
D. Giao tử có 1500 Guanin.
A. 37.
B. 34.
C. 27.
D. 35.
A. Không đổi.
B. Tăng.
C. pH = 7.
D. Giảm.
A. 5/32.
B. 7/32.
C. 1/4.
D. 9/64.
A. 402.
B. 82.
C. 400.
D. 90.
A. AaBbDddEe và AaBbDEe.
B. AaBbDDddEe và AaBbEe.
C. AaBbDDdEe và AaBbddEe.
D. AaBbDddEe và AaBbddEe.
A. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng.
B. 1 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả trắng.
C. 1 cây cao, quả trắng : 2 cây cao, quả đỏ : 1 cây thấp, quả đỏ.
D. 3 cây cao, quả trắng : 1 cây thấp, quả đỏ.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 6/64.
B. 15/64.
C. 20/64.
D. 1/64.
A. 768.
B. 384.
C. 192.
D. 1536.
A. 120.
B. 240.
C. 180.
D. 540.
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (2), (3).
A. 1 đỏ : 1 vàng.
B. 5 đỏ : 1 vàng.
C. 11 đỏ : 1 vàng.
D. 3 đỏ : 1 vàng.
A. 256.
B. 1024.
C. 4096.
D. 16384.
A. 14.105.
B. 16.105.
C. 7(2.105 - 2).
D. 8.(2.105 -2)
A. \(\frac{{A{\rm{d}}}}{{aD}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd \times \frac{{ab}}{{ab}}dd\)
C. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb \times \frac{{ad}}{{ad}}bb\)
D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}} \times aa\frac{{bd}}{{bd}}\)
A. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd,f = 28\% \)
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 26\% \)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 24\% \)
D. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd,f = 28\% \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247