A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
A. chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.
B. chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
C. chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. chuyển toàn bộ Trái Đất lên mặt phẳng giấy.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. các mũi tên chỉ hướng.
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
A. Đông.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Tây.
A. thuốc nổ.
B. giấy.
C. la bàn.
D. địa chấn kế.
A. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
B. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
A. nhỏ.
B. cao.
C. lớn.
D. thấp.
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. rất lớn.
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Diện tích.
B. Điểm.
C. Đường.
D. Hình học.
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Tượng hình.
D. Tượng thanh.
A. ranh giới.
B. sân bay.
C. cảng biển.
D. ngọn núi.
A. xung quanh chúng.
B. có cùng một độ cao.
C. ở gần nhau với nhau.
D. cao nhất bề mặt đất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Điểm.
B. Hình học.
C. Đường.
D. Diện tích.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247