A. 240⁰.
B. 180⁰.
C. 90⁰.
D. 360⁰.
A. bản đồ địa hình.
B. lược đồ trí nhớ.
C. bản đồ cá nhân.
D. bản đồ không gian.
A. nhỏ.
B. trung bình.
C. lớn.
D. rất lớn.
A. 120 vĩ tuyến.
B. 180 vĩ tuyến.
C. 181 vĩ tuyến.
D. 360 vĩ tuyến.
A. 1: 1 000.000.
B. 1: 100.000.
C. 1: 700.000.
D. 1: 500.000.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
A. 1: 3.500.
B. 1: 50.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 100.000.
A. Ấn Độ.
B. Anh.
C. Trung Quốc.
D. Đức.
A. ranh giới tỉnh.
B. cảng biển.
C. điểm dân cư.
D. ngọn núi.
A. Hình học.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Diện tích.
A. Kí hiệu hình học.
B. Kí hiệu chữ.
C. Kí hiệu tượng hình.
D. Kí hiệu đường.
A. 3000 km.
B. 300 cm.
C. 300 m.
D. 300 km.
A. Nam.
B. Tây Nam.
C. Bắc.
D. Tây Bắc.
A. 500B và 1100Đ.
B. 500B và 1100T.
C. 1100N và 500Đ.
D. 1100Đ và 500B.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247