A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
A. Dòng biển, sóng và ngư trường.
B. Sóng, thủy triều và dòng biển.
C. Thủy triều, dòng biển và muối.
D. Độ muối, sóng và thủy triều.
A. cực Bắc.
B. Bắc Á.
C. châu Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
A. các dòng sông lớn.
B. ao, hồ, vũng vịnh.
C. biển và đại dương.
D. băng hà, khí quyển.
A. Victoria.
B. Michigan.
C. Gấu lớn.
D. Bai-kan.
A. nước ngầm.
B. nước mưa.
C. băng tuyết.
D. nước hồ.
A. nước mặt, băng, nước ngầm.
B. nước ngầm, băng, nước lọc.
C. băng, nước ngầm, nước biển.
D. nước biển, nước mặt, băng.
A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
A. biển và đại dương.
B. các thảm thực vật.
C. các hệ thống sông.
D. ao, hồ, vũng vịnh.
A. Dòng biển Grơn-len.
B. Dòng biển Ben-ghê-la.
C. Dòng biển Pê-ru.
D. Dòng biển Bra-xin.
A. Trái Đất và Sao Thủy.
B. Trái Đất và Mặt Trời.
C. Mặt Trăng và Trái Đất.
D. Mặt Trăng và Mặt Trời.
A. chế độ mưa.
B. băng tuyết tan.
C. nước ngầm.
D. nước ao, hồ.
A. Bão, lũ lụt.
B. Dòng biển.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247