Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Sinh học- Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Sinh học- Chuyên Lam Sơn- Thanh Hóa

Câu 1 : Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ? 

A. Timin          

B. Guanin              

C. Adenin            

D. Xitozin

Câu 2 : Ý nghĩa của hiện tượng di truyền liên kết gen là 

A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp

B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống

C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý

D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau

Câu 6 : Sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật nào ? 

A. Ong , kiến, rệp             

B. Bọt biển, giup dẹp

C. Bọt biển, ruột khoang          

D. Động vật đơn bào và giun dẹp

Câu 8 : Cây pomato là cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp 

A. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo

B. Dung hợp tế bào trần

C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị

D. Nuôi cây hạt phấn

Câu 11 : Ở cây cà chua , gen A : thân cao , b thân thấp ; B quả tròn , b quả bầu dục . Các gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho lai giữa hai giống cà chua thuần chủng thân cao quả tròn với thân thấp quả bầu dục được F1. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 phân tính theo tỉ lệ 

A. 3 cao tròn : 1 thân thấp , bầu dục

B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn

C. 3 cao tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp tròn : 1 thấp , bầu dục

D. 9 cao tròn : 3 cao bầu dục : 3 thấp tròn : 1 thấp bầu dục

Câu 13 : Nhận định nào đúng khi nói về xinap ? 

A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau

B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin

C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học

D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap

Câu 14 : Quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhụy (đầu nhụy) gọi là 

A. Thụ tinh       

B. Tự thụ phấn     

C. Thụ phấn            

D. Thụ tinh kép

Câu 15 : Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là: 

A. ADN         

B. tARN            

C. rARN                

D. mARN

Câu 16 : Khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật nhận định nào sau đây sai ? 

A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái

B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong

C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống

D.  Ở động vật đẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai

Câu 20 : Về mắt di truyền mỗi quần thể được đặc trưng bởi: 

A. Vốn gen   

B. Tỷ lệ các nhóm tuổi     

C. Tỷ lệ đực và cái   

D. Độ đa dạng

Câu 21 : Cặp bố mẹ đem lai có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\). Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng , các tính trạng trội là trội hoàn toàn hoán vị gen xảy ra ở hay bên bố mẹ với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng 

A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%

B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau

C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình

D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %

Câu 22 : Trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật, phương pháp nào thông dụng nhất 

A. Vi tiêm              

B. Biến nạp

C. Cấy nhân có gen đã cải biến          

D. Cấy truyền phôi

Câu 27 : Hướng động ở thực vật là: 

A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích

B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng

C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào

D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định

Câu 28 : Phân tích thành phần axit nucleic tách từ ba chủng virut thu được kết quả như sauChủng A : A = U = G = X = 25 %

A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN      

B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN

C. Cả ba chủng mà ARN           

D. Cả ba chủng là ADN

Câu 32 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có cấu tạo gồm 

A. ARN và polipeptit          

B. ADN và prôtein loại histôn

C. ADN và lipoprotein             

D. ARN và prôtein loại histôn

Câu 34 : Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật là 

A. Tính toàn năng của tế bào                 

B. Tính phân hóa của tế bào

C. Tính biệt hóa của tế bào    

D. Tính phản phân hóa của tế bào

Câu 37 : Ở cá xương mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:(1) Mang có nhiều cung mang

A. 2 và 3               

B. 1 và 4            

C. 2 và 4         

D. 1 và 2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247