A. Timin
B. Guanin
C. Adenin
D. Xitozin
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
A. 25%
B. 112,5%
C. 5%
D. 20%
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Ong , kiến, rệp
B. Bọt biển, giup dẹp
C. Bọt biển, ruột khoang
D. Động vật đơn bào và giun dẹp
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào
A. Nuôi tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo
B. Dung hợp tế bào trần
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào xoma có biến dị
D. Nuôi cây hạt phấn
A. 1, 2, 4 và 5
B. 4, 5, 6 và 7
C. 1, 4, 5 và 6
D. 2, 4, 5 và 7
A. 3 cao tròn : 1 thân thấp , bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp tròn : 1 thấp , bầu dục
D. 9 cao tròn : 3 cao bầu dục : 3 thấp tròn : 1 thấp bầu dục
A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau
B. Tất cả các xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axêtincôlin
C. Có hai loại xinap là xinap hóa học và xinap sinh học
D. Cấu tạo của xinap hóa học gồm màng trước , màng sau , khe xinap và chùy xinap
A. Thụ tinh
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn
D. Thụ tinh kép
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cơ thể chỉ có cơ quan sinh sản đực hoặc cơ quan sinh sản cái
B. Động vật sinh sản hữu tính có hai hình thức thụ tinh là thụ tinh ngoài và thụ tinh trong
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
D. Ở động vật đẻ con , phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. Phân li độc lập
B. Liên kết hoàn toàn
C. Tương tác gen
D. Hoán vị gen
A. Vốn gen
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi
C. Tỷ lệ đực và cái
D. Độ đa dạng
A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %
A. Vi tiêm
B. Biến nạp
C. Cấy nhân có gen đã cải biến
D. Cấy truyền phôi
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 1
A. 0,9
B. 0,125
C. 0,42
D. 0,25
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3, 4 và 5
B. 1, 4 và 5
C. 2, 3 và 6
D. 1, 4 và 6
A. Phản ứng của thực vật với tác nhân kích thích
B. Hình thức phản ứng của thân cây đối với các tác nhân từ mọi hướng
C. Sự vận động của cơ quan thực vật do sự thay đổi các yếu tố vật lí hóa học bên trong tế bào
D. Hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với các tác nhân kích thích từ một hướng xác định
A. Chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN
B. Chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN
C. Cả ba chủng mà ARN
D. Cả ba chủng là ADN
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 64%
B. 96%
C. 90%
D. 32%
A. ARN và polipeptit
B. ADN và prôtein loại histôn
C. ADN và lipoprotein
D. ARN và prôtein loại histôn
A. 7,2%
B. 21,6%
C. 2,4%
D. 14,4%
A. Tính toàn năng của tế bào
B. Tính phân hóa của tế bào
C. Tính biệt hóa của tế bào
D. Tính phản phân hóa của tế bào
A. Thể một
B. Thể không
C. Thể bốn
D. Thể ba
A. 3/32
B. 9/128
C. 9/32
D. 27/128
A. 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 4
D. 1 và 2
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác át chế
D. Phân li độc lập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247