A. while (<Điều kiện>) { <dãy lệnh>;}
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
A. Thực hiện < câu lệnh >
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
A. do { <dãy lệnh>;} while (<Điều kiện>)
B. do { <dãy lệnh>;} while (<Điều kiện>);
C. do <dãy lệnh>; while (<Điều kiện>);
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=36, b=90;
while (a*b!=0)
{if (a>b) a=a%b;
else b=b%a; }
cout<<a+b;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
A. 18
B. 0
C. 36
D. 126
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int a=43, b=34;
while (a!=b)
{if (a>b) a=a-b;
else b=b-a; }
cout<<a;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
A. 9
B. 34
C. 43
D. 1
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n=792, k=0;
while (n!=0)
{k=k*10+n%10;;
n=n/10; }
cout<<k;
}
Kết quả khi chạy chương trình trên là:
A. 792
B. 92
C. 297
D. 79
A. Khi đủ số vòng lặp
B. Khi tìm được output
C. Khi điều kiện cho trước được thỏa mãn
D. Cả A, B và C đều đúng
A. 10
B. 2
C. 1
D. 9
A. Ngày ăn 3 bữa cơm
B. Mỗi tuần đi học 6 ngày
C. Học cho tới khi thuộc bài
D. Một tháng cả nhà đi du lịch 1 lần
A. 0
B. 1
C. 2
D. Phụ thuộc vào điều kiện
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while (n<=0);
}
Kết quả khi chạy chương trình và nhập n=-12 là:
A. -12
B. Con trỏ nhấp nháy yêu cầu nhập lại giá trị của n
C. n=-12
D. Chương trình báo lỗi
Cho chương trình C++ sau:
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
int n;
do
{ cin>>n;}
while ((n<-300) || (n>300));
}
Chương trình trên thực hiện việc nhập dữ liệu cho n với điều kiện của n là gì?
A. |n|<=300
B. |n|>300
C. |n|<300
D. |n|>=300
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247