A. 5
B. 100
C. 105
D. nmax+5
A. int n1; int a[n1];
B. int n2 = 10; int a[n2];
C. #define n3 10
int a[n3];
A. for (int i=1; i=100;>
B. for (int i=0; i>a[i];=100;>
C. for (int i=1; i>a[i];=100;>
D. for (int i=0; i>a[i];=100;>
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau.
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
D. Tất cả ý trên đều sai
A. a[1]
B. a]2]
C. a[0]
D. a[4]
A. Nhập số phần tử của mảng
B. Nhập giá trị cho n phần tử trong mảng
C. In ra màn hình giá trị của n phần tử trong mảng a, mỗi phần tử cách nhau 1 dấu cách trống.
D. Cả 3 công việc trên
A. Nhập số phần tử của mảng
B. Nhập giá trị cho n phần tử trong mảng
C. Tính tổng các phần tử có chỉ số lẻ trong dãy gồm n số nguyên.
D. Tính tổng các phần tử có giá trị lẻ trong dãy gồm n số nguyên.
A. Nhập số phần tử của mảng
B. Nhập giá trị cho n phần tử trong mảng
C. Tính tổng các phần tử có chỉ số chẵn trong dãy gồm n số nguyên.
D. Tính tổng các phần tử có giá trị chẵn trong dãy gồm n số nguyên.
A. Nhập và in ra giá trị của mảng gồm n số nguyên.
B. In các giá trị của mảng a ra màn hình, mỗi phần tử cách nhau một dấu cách.
C. Nhập và in ra giá trị ngẫu nhiên trong phạm vi [1,100] của mảng a gồm n số nguyên.
D. Nhập giá trị cho mảng a trong phạm vi [1, 100] bằng chế dộ random.
A. 29
B. 16
C. 4
D. 80.
A. Mảng a đã được sắp xếp tăng dần.
B. Mảng a đã được sắp xếp giảm dần.
C. Mảng a được in ra theo thứ tự khi nhập dữ liệu.
D. Mảng a được in ra theo thứ tự ngược lại khi nhập dữ liệu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247