Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học- Chuyên Hoàng Văn Thụ- Hòa Bình

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học- Chuyên Hoàng Văn Thụ- Hòa Bình

Câu 3 : Phần nào của hệ mạch dưới đây sẽ có huyết áp lớn nhất? 

A. Tiểu tĩnh mạch.

B. Tĩnh mạch chủ. 

C. Tiểu động mach. 

D.  mao mạch

Câu 4 : Khu sinh học (biôm) nào sau đây phân bố ỏ vùng ôn đới? 

A. Savan.              

B. Hoang mạc và sa mạc.

C. Rừng Taiga.                 

D. Rừng địa Trung Hải

Câu 6 : Phương pháp dùng để xác định vị trí của gen trong tế bào là 

A. sử dụng phương pháp lai thuận nghịch.    

B. sử dụng phương pháp gây đột biến

C. sử dụng phép lai phân tích.   

D.  phân tích cơ thể con lai

Câu 7 : Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng làm tăng đa dạng di truyền của quần thể? 

A. Giao phối ngẫu nhiên.              

B.  Yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc lự nhiên          

D. Đột biến

Câu 8 : Ở vườn quốc gia Cát Bà trung bình có khoảng 15 cá thể chim chào mào/ ha đất rừng. Đây là vi dụ minh họa cho đặc trưng nào của quần thể? 

A. Nhóm tuổi      

B. Mật độ cá thể.      

C. Ti lệ giới tính.       

D. Sự phân bố cá thể

Câu 11 : Giống lúa X khi trồng ở đồng bằng Bắc bộ cho năng suất 8 tấn/ha, ở vùng Trung bộ cho năng suất 6 tấn/ha, ở đồng bằng sông Cửu Long cho năng suất 10 tấn/ha. Nhận xét nào sau đây là đúng ? 

A. Năng suất thu được ở giống lúa X hoàn toàn do môi trường sống quy định

B. Tập hợp tất cả các kiểu hình thu được về năng suất (6 tấn/ha, 8 tấn/ha, 10 tấn/ha...) được gọi là mức phản ứng của kiểu gen quy định tính trạng năng suất của giống lúa X

C. Điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng,... thay đổi đã làm cho kiểu gen của giống lúa X bị thay đổi

D. giống lúa X có nhiều mức phản ứng khác nhau về tính trạng năng suất.

Câu 18 : Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifento (XXY). Kết luận nào sau đây không đúng ? 

A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2. bố giảm phân bình thường

B. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1. bố giảm phân bình thường

C. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2,mẹ giảm phân bình thường

D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2 mẹ giảm phân bình thường

Câu 19 : Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể sinh vật trong tự nhiên thường có dạng hình chữ S, giải thích nào sau đây là đúng 

A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn lại tương đối ít

B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thi sinh trưởng của quần thể

C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể gần đạt kích thước tối đa

D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vượt qua điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể

Câu 20 : Câu nào sau đây giải thích về ưu thế lai là đúng ? 

A. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất

B. Người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai có làm giống vì con lai có ưu thế lại cao nhưng không đồng nhất về kiểu hình

C. Lai hai dòng thuần chủng khác nhau về khu vực địa lý sẽ luôn cho ra ưu thế lai cao nhất

D.

chỉ có một số tổ hợp lai giữa các cặp bố mẹ nhất định mới có ưu thế lai cao nhất

Câu 22 : Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân hoá ổ sinh thái giữa các loài là: 

A. cạnh tranh sinh học giữa các loài.

B. Nhu cầu ánh sáng khác nhau của các loai,

C. việc sử dụng nguồn thức ăn trong quần xã của các loài

D. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng hay chiều ngang.

Câu 23 : Ở vi khuẩn E.coli khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong Operon Lac, kết luận nào sau đây là đúng ? 

A. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau và số lân phiên mã khác nhau.

B. Các gen nay có số lần nhân đôi bằng nhau nhưng số lần phiên mã khác nhau

C. Các gen này có số lần nhân đôi khác nhau nhưng số lần phiên mã bằng nhau.

D.  Các gen này có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.

Câu 25 : Điểm nào sau dây là đặc điểm chung giữa tương tác gen không alen 2 cặp gen tỉ lệ 9: 7 và tỉ lệ 13:3 

A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình trong phép lai phân tích

B. vai trò của 2 gen trội là như nhau

C. gen lặn có vai trò ức chế biểu hiện của gen trội không cùng locus

D. số loại kiểu gen trong mỗi loại kiểu hình bằng nhau

Câu 26 : Xét các mối quan hệ sauI. Cá ép sống bám trên cá lớn

A. Quan hệ hội sinh : I và IV         

B. quan hệ hợp tác: I và III

C. quan hệ hỗ trợ: I,II,III và IV      

D. Quan hệ cộng sinh: II và III

Câu 28 : Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là ? 

A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo

B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng

C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn

D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện

Câu 29 : Trong chu trình nito vi khuẩn nitrat hóa có vai trò 

A. Chuyển hóa NO2- thành NO3-         

B. Chuyển hóa N2 thành NH4+

C. Chuyển hóa NO3- thành NH4+       

D. Chuyển hóa NH4+ thành NO3-

Câu 30 : Cho sơ đồ phả hệ

A. 35%           

B. 1,25%     

C.  50%           

D. 78,75%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247