A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chất khoáng
B. Chất hữu cơ
C. Nước trong đất
D. Không khí trong đất
A. Là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng,... cho cây sinh trưởng và phát triển
B. Là lớp vật chất tơi xốp bao phủ trên bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì
C. Là lớp vật chất tự nhiên, được con người sử dụng cho mục đích trồng trọt
D. Là lớp vỏ Trái Đất, được đặc trưng bởi độ phì, được con người sử dụng cho nông nghiệp
A. Tạo nên độ tơi xốp cho đất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
C. Giúp cho sinh vật dưới đất hô hấp
D. Cung cấp độ ẩm cho đất
A. Khả năng chứa nước của đất
B. Độ ẩm của đất
C. Vận chuyển dinh dưỡng cho cây
D. Độ phì của đất
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất
B. Nằm ở tầng trên cùng của lớp đất
C. Chứa tàn tích của các sinh vật bị phân giải
D. Được hình thành từ đá mẹ
A. Tầng đất mỏng
B. Đất nghèo dinh dưỡng
C. Đất tơi xốp và độ phì cao
D. Đất cứng
A. Để tăng độ ẩm cho đất
B. Để giúp đất sản sinh chất dinh dưỡng
C. Để rễ cây dễ dàng hô hấp
D. Để có nhiều sinh vật dưới đất đến cư trú
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tầng chứa mùn
B. Tầng thảm mục
C. Tầng tích tụ
D. Tầng đá mẹ
A. Tầng đá mẹ, tầng chứa mùn và tầng tích tụ
B. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ và tầng chứa mùn
C. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ và tầng đá mẹ
D. Tầng tích tụ, tầng chứa mùn và tầng đá mẹ
A. Tầng chứa mùn
B. Tầng thảm mục
C. Tầng tích tụ
D. Tầng đá gốc
A. Tầng tích tụ
B. Tầng chứa mùn
C. Tầng đá mẹ
D. Tầng đá gốc
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Đá mẹ
D. Con người
A. Khí hậu
B.Thời gian
C.Địa hình
D. Sinh vật
A. Quá trình phong hóa đất đá
B. Quá trình phân giải xác sinh vật
C. Quá trình rửa trôi các chất khoáng
D. Quá trình bồi tụ phù sa
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đất giàu dinh dưỡng
B. Tầng đất dày
C. Đất nghèo mùn
D. Nhiều vi sinh vật
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Phân giải các chất hữu cơ
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Cung cấp chất khoáng cho đất
A. Địa hình
B. Sinh vật
C. Khí hậu
D. Đá mẹ
A. Đá mẹ, địa hình, sinh vật
B. Sinh vật, khí hậu, địa hình
C. Khí hậu, đá mẹ, sinh vật
D. Địa hình, khí hậu, đá mẹ
A. Do khí hậu khô và nóng quanh năm
B. Do có nhiều sinh vật trong đất
C. Do địa hình cao có độ dốc lớn
D. Do đã được hình thành từ lâu
A. Nâu vàng
B.Đỏ vàng
C.Vàng cam
D. Nâu đỏ
A. Thời gian hình thành và độ phì
B. Quá trình hình thành và màu đất
C. Độ phì và màu đất
D. Quá trình hình thành và tính chất đất
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Chất khoáng
B. Chất hữu cơ
C. Nước trong đất
D. Không khí trong đất
A. Là khả năng cung cấp nước, chất dinh dưỡng,... cho cây sinh trưởng và phát triển
B. Là lớp vật chất tơi xốp bao phủ trên bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì
C. Là lớp vật chất tự nhiên, được con người sử dụng cho mục đích trồng trọt
D. Là lớp vỏ Trái Đất, được đặc trưng bởi độ phì, được con người sử dụng cho nông nghiệp
A. Tạo nên độ tơi xốp cho đất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
C. Giúp cho sinh vật dưới đất hô hấp
D. Cung cấp độ ẩm cho đất
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ nhất trong đất
B. Nằm ở tầng trên cùng của lớp đất
C. Chứa tàn tích của các sinh vật bị phân giải
D. Được hình thành từ đá mẹ
A. Khả năng chứa nước của đất
B. Độ ẩm của đất
C. Vận chuyển dinh dưỡng cho cây
D. Độ phì của đất
A. Tầng đất mỏng
B. Đất nghèo dinh dưỡng
C. Đất tơi xốp và độ phì cao
D. Đất cứng
A.Để tăng độ ẩm cho đất
B. Để giúp đất sản sinh chất dinh dưỡng
C. Để rễ cây dễ dàng hô hấp
D. Để có nhiều sinh vật dưới đất đến cư trú
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tầng chứa mùn
B. Tầng thảm mục
C. Tầng tích tụ
D. Tầng đá mẹ
A. Tầng chứa mùn
B. Tầng thảm mục
C. Tầng tích tụ
D. Tầng đá gốc
A. Tầng đá mẹ, tầng chứa mùn và tầng tích tụ
B. Tầng tích tụ, tầng đá mẹ và tầng chứa mùn
C. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ và tầng đá mẹ
D. Tầng tích tụ, tầng chứa mùn và tầng đá mẹ
A. Tầng tích tụ
B. Tầng chứa mùn
C. Tầng đá mẹ
D. Tầng đá gốc
A. Khí hậu
B. Thời gian
C. Địa hình
D. Sinh vật
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Đá mẹ
D. Con người
A. Quá trình phong hóa đất đá
B. Quá trình phân giải xác sinh vật
C. Quá trình rửa trôi các chất khoáng
D. Quá trình bồi tụ phù sa
A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho đất
B. Phân giải các chất hữu cơ
C. Tạo độ tơi xốp cho đất
D. Cung cấp chất khoáng cho đất
A. Đất giàu dinh dưỡng
B. Tầng đất dày
C. Đất nghèo mùn
D. Nhiều vi sinh vật
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Đá mẹ, địa hình, sinh vật
B. Sinh vật, khí hậu, địa hình
C. Khí hậu, đá mẹ, sinh vật
D. Địa hình, khí hậu, đá mẹ
A. Địa hình
B. Sinh vật
C. Khí hậu
D. Đá mẹ
A. Do khí hậu khô và nóng quanh năm
B. Do có nhiều sinh vật trong đất
C. Do địa hình cao có độ dốc lớn
D. Do đã được hình thành từ lâu
A. Nâu vàng
B. Đỏ vàng
C. Vàng cam
D. Nâu đỏ
A. Đất đen và đất feralit
B. Đất potdon và đất đen
C. Đất potdon và đất feralit
D. Đất feralit và đất phù sa
A. Thời gian hình thành và độ phì
B. Quá trình hình thành và màu đất
C. Độ phì và màu đất
D. Quá trình hình thành và tính chất đất
A. Do mưa lớn, khiến cho đất bị bạc màu
B. Do nắng nhiều nên đất chuyển sang màu vàng
C. Do tích tụ oxit sắt và nhôm
D. Do đất bị rửa trôi các chất bazơ dễ tan
A. Từ 45oB đến 60oB
B. Từ 25oB đến 35oB
C. Từ 20oB đến 45oB
D. Từ 15oB đến 35oB
A. Potdon
B. Đất đen
C. Feralit
D. Đất hạt dẻ
A. Nam Mỹ và Trung Phi
B. Bắc Âu và Bắc Mỹ
C. Đông Nam Á và Nam Á
D. Nam Á và Đông Bắc Ô-xtrây-li-a
A. Đất feralit
B. Đất potdon
C. Đất đen
D. Đất mùn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247