Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Trắc nghiệm Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới có đáp án !!

Trắc nghiệm Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới có đáp án !!

Câu 1 : Quy mô dân số thế giới có xu hướng:

A. Ngày càng nhỏ

B. Giảm dần

C. Ngày càng lớn

D. Lúc tăng lúc giảm

Câu 2 :  “Ngày càng ngắn lại” là đặc điểm của:

A. Quy mô dân số thế giới

B. Tốc độ gia tăng dân số

C. Khoảng cách giữa các năm

D. Thời gian dân số tăng 1 tỉ dân

Câu 9 : Quốc gia nào có số dân đông nhất thế giới?

A. Liên Bang Nga

B. Hoa Kỳ

C. Trung Quốc

D. Ấn Độ

Câu 11 : Châu lục có quy mô dân số nhỏ nhất thế giới là:

A. Châu Âu

B. mChâu Phi

C. Châu Mỹ

D. Châu Đại Dương

Câu 14 : Châu lục nào có số dân đông nhất thế giới:

A. Châu Mỹ

B. Châu Phi

C. Châu Á

D. Châu Đại Dương

Câu 15 : Dân cư trên thế giới phân bố:

A. Đông và tăng nhanh

B. Không đồng đều

C. Ổn định giữa các giai đoạn

D. Đều giữa các nước

Câu 17 : Tiêu chí để xác định sự phân bố dân cư trên thế giới là:

A. Số dân

B. Mật độ dân số

C. Diện tích cư trú

D. Trình độ kinh tế

Câu 19 : Đơn vị tính mật độ dân số là:

A. Người

B. Km2/người

C. Người/km2

D. %

Câu 22 : Châu Nam Cực không có dân cư sinh sống chủ yếu do:

A. Địa hình hiểm trở

B. Nhiều động vật hoang dã

C. Không có nước ngọt

D. Khí hậu khắc nghiệt

Câu 23 : Dân cư trên thế giới không phân bố thưa thớt ở:

A.Trong các sa mạc

B. Vùng cận cực

C. Trên các sườn núi đón gió

D. Trong rừng rậm nhiệt đới

Câu 24 : Những khu vực nào của châu Á có dân cư tập trung với mật độ cao nhất?

A. Đông Á và Tây Nam Á

B. Đông Á và Nam Á

C. Nam Á và Đông Nam Á

D. Đông Nam Á và Bắc Á

Câu 25 : Để tính mật độ dân số của một khu vực, người ta lấy:

A. Số dân chia cho số căn nhà trong khu vực

B. Số dân chia cho diện tích của khu vực đó

C. Diện tích chia cho tổng số dân khu vực đó

D. Số dân nhân với diện tích của khu vực đó

Câu 27 : Mật độ dân số ở Việt Nam năm 2020 là 293,9 người/km2. Giả sử, Tây nguyên có mật độ dân số là 89 người/km2. Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Khu vực Tây Nguyên có mật độ dân số thấp

B. Mật độ dân số cả nước cao hơn Tây Nguyên 3,3 lần

C. Tây Nguyên có khí hậu khô hạn nên dân cư thưa thớt

D. Khu vực Tây Nguyên có dân cư thưa thớt

Câu 34 : Tại sao hoang mạc Xahara có mật độ dân số thấp?

A. Do có nhiều thiên tai

B. Do chiến tranh, xung đột

C. Do khí hậu khô hạn

D. Do ít tài nguyên để khai thác

Câu 35 : Những nơi đông dân thường không có vị trí địa lý như thế nào?

A. Ven các vùng biển và hải cảng

B. Sâu trong lục địa

C. Trên các đồng bằng châu thổ

D. Trong các thành phố lớn

Câu 37 : Ngày nay, xu hướng di dân của con người thường tập trung đến:

A. Vùng làng quê yên tĩnh

B. Những vùng rừng núi

C. Các đô thị lớn

D. Đầu nguồn của sông

Câu 40 : Thành phố nào đông dân nhất thế giới?

A. Thượng Hải (Trung Quốc)

B. Niu Đê-li (Ấn Độ)

C. Bắc Kinh (Trung Quốc)

D. Tô-ky-ô (Nhật Bản)

Câu 41 : Siêu đô thị là các thành phố có số dân từ

A. 8 – 10 triệu dân

B. 10 triệu dân trở lên

C. trên 5 triệu dân

D. dưới 10 triệu dân

Câu 42 : Châu lục nào trên thế giới có nhiều thành phố trên 1 triệu dân nhất?

A. Châu Âu

B. Châu Á

C. Châu Phi

D. Châu Mỹ

Câu 43 : Sự gia tăng của dân số và sự phát triển của kinh tế đã làm cho:

A. Tỉ lệ trẻ em sinh ra ngày càng nhiều

B. Dân cư di cư liên tục trên thế giới

C. Số lượng các thành phố lớn gia tăng

D. Số người phụ thuộc ít

Câu 46 : Các thành phố lớn có vai trò như thế nào đến nền kinh tế thế giới?

A. Kiểm soát nền kinh tế

B. Kết nối các nền kinh tế

C. Không tác động đến kinh tế

D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo

Câu 47 : Những thành phố lớn ở châu Á có số dân từ 20 triệu người trở lên là:

A. Tô-ky-ô và Thượng Hải

B. Ca-ra-si và Mum-bai

C. Bắc Kinh và Trùng Khánh

D. Thượng Hải và Ô-sa-ca

Câu 48 : Siêu đô thị Cai-rô nằm trên quốc gia nào?

A. Ấn Độ

B. Ai Cập

C. Trung Quốc

D. Nhật Bản

Câu 51 : Châu lục nào có ít siêu đô thị nhất thế giới?

A. Châu Á

B.Châu Đại Dương

C. Châu Âu

D. Châu Phi

Câu 53 : Ở nước ta, đô thị nào có số dân đông nhất?

A. Thành phố Hà Nội

B.Thành phố Đà Nẵng

C. Thành phố Hồ Chí Minh

D. Thành phố Cần Thơ

Câu 54 : Tác động nào của con người không vì sự phát triển bền vững?

A. Khai thác khoáng sản với số lượng lớn để xuất khẩu

B. trồng rừng, bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

C. Xử lý chất thải độc hại trước khi thải vào không khí

D. Bón phân cải tạo đất trồng, cày xới đất tơi xốp

Câu 55 : Phát triển bền vững là sự phát triển

A. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại, đảm bảo không gian sống của con người

B. bảo đảm sự phát triển cho thế hệ tương lai mà không ảnh hưởng đến thế hệ hiện tại

C. nhằm bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm, thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội

D. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không tổn hại đến thế hệ tương lai

Câu 57 : Mục tiêu cao nhất của sự phát triển bền vững là?

A. Phục vụ nhu cầu sử dụng của con người hiện tại

B. Nâng cao sức khỏe và tuổi thọ cho con người

C. Thúc đẩy kinh tế, nâng tầm tri thức thế giới

D. Đảm bảo cho nhu cầu của các thế hệ tương lai

Câu 62 : Điều gì sẽ xảy ra nếu môi trường không khí không được bảo vệ?

A. Không khí tự phục hồi và trong lành trở lại

B. Không khí ngày càng ô nhiễm

C. Không khí dần mất đi độ ẩm

D. Không khí cạn kiệt và biến mất

Câu 63 : Nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí không phải là:

A. Khói bụi từ các phương tiện giao thông

B. Khí thải từ các nhà máy công nghiệp

C. Khí CO2 do thực vật nhả vào không khí

D. Khí thải từ các bãi rác trong thành phố

Câu 65 : Sử dụng hợp lý và tiết kiệm tài nguyên không nhằm:

A. Hạn chế sự suy giảm về số lượng tài nguyên

B. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho con người

C. Làm cho tài nguyên ngày càng giàu có

D. Hạn chế sự suy giảm về chất lượng tài nguyên

Câu 66 : Vai trò của bảo vệ tự nhiên không phải là:

A. Bảo vệ được không gian sống của con người

B. Giúp tuổi thọ của con người cao hơn

C. Đảm bảo cho con người sống trong môi trường trong lành

D. Tạo điều kiện thuận lợi cho con người phát triển kinh tế - xã hội

Câu 67 : Đối với tài nguyên khoáng sản, cần làm gì để khai thác thông minh?

A. Vừa sử dụng và vừa khôi phục, tái tạo

B. Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng

C. Đẩy mạnh khai thác với số lượng lớn

D. Sử dụng tiết kiệm và sản xuất vật liệu thay thế

Câu 68 : Loại tài nguyên nào trên Trái Đất không thể phục hồi?

A. Nước

B. Đất

C. Khoáng sản

D. Rừng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247