A. Ngày càng nhỏ
B. Giảm dần
C. Ngày càng lớn
D. Lúc tăng lúc giảm
A. Quy mô dân số thế giới
B. Tốc độ gia tăng dân số
C. Khoảng cách giữa các năm
D. Thời gian dân số tăng 1 tỉ dân
A. 8 triệu người
B. 8 tỉ người
C. 2 tỉ người
D. 6 tỉ người
A. Liên Bang Nga
B. Hoa Kỳ
C. Trung Quốc
D. Ấn Độ
A. 4 tỉ người
B. 4 triệu người
C. 5,6 triệu người
D. 6,5 triệu người
A. Châu Âu
B. mChâu Phi
C. Châu Mỹ
D. Châu Đại Dương
A. 2 tỷ dân
B. 2,3 tỷ dân
C. 2,6 tỷ dân
D. 2,8 tỷ
A. Châu Mỹ
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Châu Đại Dương
A. Đông và tăng nhanh
B. Không đồng đều
C. Ổn định giữa các giai đoạn
D. Đều giữa các nước
A. Số dân
B. Mật độ dân số
C. Diện tích cư trú
D. Trình độ kinh tế
A. Người
B. Km2/người
A. Địa hình hiểm trở
B. Nhiều động vật hoang dã
C. Không có nước ngọt
D. Khí hậu khắc nghiệt
A.Trong các sa mạc
B. Vùng cận cực
C. Trên các sườn núi đón gió
D. Trong rừng rậm nhiệt đới
A. Đông Á và Tây Nam Á
B. Đông Á và Nam Á
C. Nam Á và Đông Nam Á
D. Đông Nam Á và Bắc Á
A. Số dân chia cho số căn nhà trong khu vực
B. Số dân chia cho diện tích của khu vực đó
C. Diện tích chia cho tổng số dân khu vực đó
D. Số dân nhân với diện tích của khu vực đó
A. 293,9
B. 239,9
C. 392,9
D. 329,9
A. Khu vực Tây Nguyên có mật độ dân số thấp
B. Mật độ dân số cả nước cao hơn Tây Nguyên 3,3 lần
C. Tây Nguyên có khí hậu khô hạn nên dân cư thưa thớt
D. Khu vực Tây Nguyên có dân cư thưa thớt
A. Do có nhiều thiên tai
B. Do chiến tranh, xung đột
C. Do khí hậu khô hạn
D. Do ít tài nguyên để khai thác
A. Ven các vùng biển và hải cảng
B. Sâu trong lục địa
C. Trên các đồng bằng châu thổ
D. Trong các thành phố lớn
A. Vùng làng quê yên tĩnh
B. Những vùng rừng núi
C. Các đô thị lớn
D. Đầu nguồn của sông
A. Thượng Hải (Trung Quốc)
B. Niu Đê-li (Ấn Độ)
C. Bắc Kinh (Trung Quốc)
D. Tô-ky-ô (Nhật Bản)
A. 8 – 10 triệu dân
B. 10 triệu dân trở lên
C. trên 5 triệu dân
D. dưới 10 triệu dân
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mỹ
A. Tỉ lệ trẻ em sinh ra ngày càng nhiều
B. Dân cư di cư liên tục trên thế giới
C. Số lượng các thành phố lớn gia tăng
D. Số người phụ thuộc ít
A. Kiểm soát nền kinh tế
B. Kết nối các nền kinh tế
C. Không tác động đến kinh tế
D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
A. Tô-ky-ô và Thượng Hải
B. Ca-ra-si và Mum-bai
C. Bắc Kinh và Trùng Khánh
D. Thượng Hải và Ô-sa-ca
A. Ấn Độ
B. Ai Cập
C. Trung Quốc
D. Nhật Bản
A. Châu Á
B.Châu Đại Dương
C. Châu Âu
D. Châu Phi
A. Thành phố Hà Nội
B.Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Thành phố Cần Thơ
A. Khai thác khoáng sản với số lượng lớn để xuất khẩu
B. trồng rừng, bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm
C. Xử lý chất thải độc hại trước khi thải vào không khí
D. Bón phân cải tạo đất trồng, cày xới đất tơi xốp
A. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại, đảm bảo không gian sống của con người
B. bảo đảm sự phát triển cho thế hệ tương lai mà không ảnh hưởng đến thế hệ hiện tại
C. nhằm bảo vệ môi trường không bị ô nhiễm, thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội
D. nhằm đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không tổn hại đến thế hệ tương lai
A. Phục vụ nhu cầu sử dụng của con người hiện tại
B. Nâng cao sức khỏe và tuổi thọ cho con người
C. Thúc đẩy kinh tế, nâng tầm tri thức thế giới
D. Đảm bảo cho nhu cầu của các thế hệ tương lai
A. Không khí tự phục hồi và trong lành trở lại
B. Không khí ngày càng ô nhiễm
C. Không khí dần mất đi độ ẩm
D. Không khí cạn kiệt và biến mất
A. Khói bụi từ các phương tiện giao thông
B. Khí thải từ các nhà máy công nghiệp
C. Khí CO2 do thực vật nhả vào không khí
D. Khí thải từ các bãi rác trong thành phố
A. Hạn chế sự suy giảm về số lượng tài nguyên
B. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho con người
C. Làm cho tài nguyên ngày càng giàu có
D. Hạn chế sự suy giảm về chất lượng tài nguyên
A. Bảo vệ được không gian sống của con người
B. Giúp tuổi thọ của con người cao hơn
C. Đảm bảo cho con người sống trong môi trường trong lành
D. Tạo điều kiện thuận lợi cho con người phát triển kinh tế - xã hội
A. Vừa sử dụng và vừa khôi phục, tái tạo
B. Tránh làm ô nhiễm, giảm chất lượng
C. Đẩy mạnh khai thác với số lượng lớn
D. Sử dụng tiết kiệm và sản xuất vật liệu thay thế
A. Nước
B. Đất
C. Khoáng sản
D. Rừng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247