Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học Chuyên Đại học Vinh lần 2

Đề thi thử THPT QG 2018 môn Sinh học Chuyên Đại học Vinh lần 2

Câu 1 : Đột biến lệch bội là 

A. làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng.

B. làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng

C. làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng

D.  làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng

Câu 2 : Tác động nào sau đây không phải của đột biến gen? 

A. Tăng số lượng gen.

B.  Có lợi      

C. Gây hại.     

D. Vô hại

Câu 3 : Động vật nào sau đây chưa có cơ quan tiêu hóa? 

A. Mực      

B. Châu chấu 

C. Trùng biến hình    

D. Giun đất.

Câu 4 : Khi nói về bản đồ di truyền phát biểu nào sau đây không đúng

A. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội lặn giữa các gen.

B. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.

C. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.

D. Dựa vào tần số hoán vị gen có thể dự đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai.

Câu 5 : Nhân tố sinh thái có ảnh hưởng thường xuyên rõ rệt nhất đối với sinh vật là 

A. mật độ sinh vật 

B.  đất        

C. khí hậu    

D. chất hóa học. 

Câu 6 : Châu chấu trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường qua 

A. phổi       

B. da       

C. mang           

D.  hệ thống ống khí.

Câu 8 : Sự hấp thụ nước ở tế bào lông hút theo cơ chế 

A. khuếch tán              

B. Thẩm thấu.

C. vận chuyển chủ động             

D.  khuếch tán tăng cường.

Câu 9 : Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế 

A. cách li địa lí     

B. cách li sinh thái.     

C. cách li tập tính  

D.  Lai xa và đa bội hóa

Câu 10 : Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là: 

A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật.

B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú.   

C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ.

D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát.

Câu 11 : Ở thực vật, thoát hơi nước diễn ra qua 

A. khí khổng và lớp cutin               

B. rễ cây và lá cây.

C. lớp vỏ trên thân cây.                                                          

D.  lớp sáp và cutin.

Câu 13 : Hô hấp ở thực vật không có vai trò nào sau đây? 

A. Tạo H2O cung cấp cho quang hợp.

B.  Tạo ra các hợp chất trung gian cho quá trình đồng hóa trong cơ thể.

C. Tạo nhiệt năng để duy trì các hoạt động sống.

D. Tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống.

Câu 14 : Loài có vai trò quan trọng trong quần xã vì có số lượng nhiều hoặc hoạt động mạnh là 

A. loài thứ yếu   

B.  loài ưu thế. 

C. loài chủ chốt      

D. loài đặc trưng.

Câu 15 : Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể? 

A. Chọc lọc tự nhiên.

B. Yếu tố ngẫu nhiên 

C. Di – nhập gen 

D. Đột biến

Câu 17 : Năng suất quang hợp của thực vật C3 thấp hơn thực vật C4 vì ở thực vật C

A. chuyển hóa vật chất chậm       

B. có cường độ hô hấp mạnh

C. không thể sống ở nơi có ánh sáng mạnh.  

D. có hiện tượng hô hấp sáng.

Câu 18 : Đặc điểm hệ tiêu hóa của thỏ và ngựa là 

A.  răng nanh phát triển, răng hàm to.     

B. dạ dày đơn, manh tràng rất phát triển

C. dạ dày đơn, manh tràng kém phát triển.

D. dạ dày đơn, ruột ngắn.

Câu 20 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1? 

A. Aabb × aaBB       

B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}x\frac{{aB}}{{ab}}\)

C. \(\frac{{AB}}{{ab}}x\frac{{ab}}{{ab}}\)

D. AaBb × aaBb

Câu 21 : Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật? 

A. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình nhân đôi của ADN.

B. Cùng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau.

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

D. Sử dụng hai mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn.

Câu 22 : Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở 

A. mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin.

B. mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin.

C.  nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin.

D. Mỗi loài sinh vật có một bảng mã di truyền khác nhau.

Câu 25 : Khi nghiên cứu 4 loài sinh vật thuộc một chuỗi thức ăn trong một quần xã người ta thu được số liệu như sau: 

A. 2→3→1→4       

B. 4→1→2→3 

C. 4→3→2→1   

D. 1→2→3→4

Câu 39 : Cho sơ đồ phả hệ sau: 

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247