A. Sự sụp đổ của Chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu
B. Hai siêu cường Xô - Mĩ thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược
C. Sự ra đời của Tổ chức NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava
D. Hai nhà cấp cao của Mĩ và Liên Xô gặp gỡ tại đảo Manta (Địa Trung Hải).
A. bản sắc dân tộc, nền độc lập tự chủ
B. bản sắc dân tộc, an ninh quốc gia
C. truyền thống văn hóa, nền độc lập tự chủ
D. truyền thống văn hóa, toàn vẹn lãnh thổ
A. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
B. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
D. Chi phí cho quốc phòng thấp
A. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến
B. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài
C. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản
D. Có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản
A. Bãi công ở nhà máy xi măng Hải Phòng (1928)
B. Phong trào “vô sản hóa” (1928)
C. Bãi công ở đồn điền cao su Phú Riềng (1929)
D. Bãi công Ba Sơn (8-1925)
A. Các cơ sở công nghiệp của ta chưa kịp phục hồi sản xuất
B. Ngân sách nhà nước lúc này hầu như trống rỗng
C. Nhân dân mới giành được chính quyền
D. Trên cả nước ta còn 6 vạn quân Nhật chờ giải giáp
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương
B. Các bên thực hiện ngừng bắn
C. Các bên thực hiện tập kết, chuyển giao khu vực
D. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng một cuộc Tổng tuyển cử tự do
A. Cải lương hương chính
B. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất
C. Khai thác thuộc địa lần thứ hai
D. Phát triển giáo dục
A. Thực hiện chính sách bài xích người Do Thái
B. Công khai khủng bố các đảng phái dân chủ tiến bộ
C. Đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân
D. Hạn chế các quyền tự do dân chủ tối thiểu của người dân
A. Bao vây kinh tế
B. Phát động “chiến tranh lạnh”
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổ lực
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô
A. xoay chuyển cục diện chiến tranh
B. kết thúc chiến tranh trong danh dự
C. đẩy quân ta vào tình thế đối phó bị động
D. dọn đường cho Mỹ từng bước thay thế quân Pháp
A. Đều đã giành được độc lập
B. Lật đổ chủ nghĩa thực dân cũ
C. Thành lập các nước cộng hòa
D. Lật đổ chủ nghĩa thực dân mới
A. Thảo thuận việc giải giáp quân đội phát xít Nhật ở Đông Dương
B. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình an ninh thế giới
D. Thỏa thuận việc đóng quân và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á
A. là thuộc địa của Pháp
B. là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế
C. giành được độc lập
D. bị chủ nghĩa thực dân nô dịch
A. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
B. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
C. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
D. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
A. Phải tranh thủ sự ủng hộ của các dân tộc bị áp bức
B. Phải nhanh chóng thành lập đảng vô sản để lãnh đạo cách mạng
C. Phải kết hợp các hình thức đấu tranh chống thực dân
D. Phải xây dựng khối đoàn kết công nông vững chắc
A. Kế hoạch xây dụng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ
B. Kế hoạch Na- va
C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tatxinhi
D. Kế hoạch Rơ - ve
A. Đế quốc Pháp còn mạnh
B. Khởi nghĩa nổ ra bị động
C. Giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo
D. Tổ chức Việt Nam Quốc dân Đảng còn non yếu
A. Dựa vào nguồn viện trợ của Mĩ thông qua kế hoạch Mácsan
B. Nhờ vào thực lực của nhân dân Tây Âu
C. Thu lợi nhuận từ chính sách khai thác thuộc địa
D. Tây Âu giàu tài nguyên thiên nhiên
A. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới
B. khống chế, chi phối các nuớc tư bản đồng minh
C. ngăn chặn tiến tói xóa bỏ CNXH trên thế giới
D. triển khai “chiến lược toàn cầu”
A. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài
B. Bán các bằng phát minh, sáng chế
C. Giáo dục và khoa học - kĩ thuật
D. Đầu tư ra nước ngoài
A. Đức, Mĩ
B. Italia, Anh
C. Anh, Pháp
D. Mỹ, Pháp
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
B. Lào, Cam-pu-chia, Miến Điện
C. Miến Điện, Mã Lai, Lào
D. Việt Nam, Miến Điện, Mã Lai
A. tạo điều kiện cho các nước tư bản phương Tây được tự do buôn bán ở Trung Quốc
B. biến Trung Quốc trở thành thuộc địa của các nước tư bản phương Tây
C. thể hiện sự bạc nhược của triều Mãn Thanh trong bảo vệ đất nước
D. đánh dấu mốc mở đầu quá trình biến Trung Quốc từ một nước độc lập thành một nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến
A. chống phát xít, chống chiến tranh
B. tự do, dân sinh dân chủ, cơm áo và hòa bình
C. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình
D. giành độc lập, tự do
A. đường lối, nhiệm vụ cách mạng
B. nhiệm vụ, lực lượng cách mạng
C. lực lượng, lãnh đạo cách mạng
D. lãnh đạo, mối quan hệ của cách mạng
A. Xtalin
B. Ănghen
C. Lênin
D. Các Mác
A. hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước
C. lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
D. đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Lũng đoạn, chi phối nền kinh tế quốc dân
B. Nhà nước có vai trò kiểm soát nền kinh tế nhiều thành phần
C. Nhà nước nắm độc quyền về mọi mặt trong nền kinh tế nhiều thành phần
D. Thả nồi nền kinh tế cho tư nhân
A. ổn định
B. phát triển nhanh
C. suy thoái, khủng hoảng
D. có bước phát triển mới
A. Đức tham gia hội nghị Muy-ních
B. Đức tấn công Ba Lan 01/9/1939
C. Đức tấn công Liên Xô
D. Đức tấn công Tiệp Khắc
A. Viêng Chăn (Lào)
B. Băng Cốc (Thái Lan)
C. Giacácta (Inđônêxia)
D. Hà Nội (Việt Nam)
A. mâu thuẫn về quyền lợi giữa các nước tư bản thắng trận
B. mâu thuẫn giữa các nước thuộc địa với nhau
C. mâu thuẫn giữa các nước tư bản thắng trận với các nước bại trận
D. mâu thuẫn giữa các nước tư bản thắng trận với các nước thuộc địa
A. Chiến dịch Việt Bắc 1947
B. Chiến dịch Biên Giới 1950
C. Chiến cuộc đông - xuân 1953 - 1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
A. 3,2,1,4
B. 3,2,4,1
C. 3,1,2,4
D. 4,2,3,1
A. có nền công thương nghiệp phát triển
B. ổn định
C. có những biểu hiện khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
D. phát triển nhanh chóng
A. Nền kinh tế hồi phục và phát triển nhanh
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Đạt thành tựu to lớn về khoa học kĩ thuật
D. Có nhiều nước đồng minh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247