Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi tham khảo THPT QG năm 2018 môn Sinh Học lần 2

Đề thi tham khảo THPT QG năm 2018 môn Sinh Học lần 2

Câu 2 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1 ? 

A. AaBb x aabb.   

B. AaBb x AaBb.   

C. AaBB x aabb.  

D. Aabb x aabb.

Câu 3 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở kỉ nào sau đây? 

A. Kỉ Cacbon.   

B. Kỉ Đệ tam. 

C. Kỉ Jura.                   

D. Kỉ Đệ tứ.

Câu 5 : Khi nói về hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Hiện tượng liên kết gen làm gia tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.

B. Tần số hoán vị gen đạt giá trị tối thiểu là 50% và tối đa là 100%.

C. Hiện tượng liên kết gen phổ biến hơn hiện tượng hoán vị gen.

D. Hiện tượng hoán vị gen tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá.

Câu 6 : Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút

A. 1,2,3            

B. 1,2,4            

C. 1,3,4       

D.  2,3,4

Câu 7 : Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào 

A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào.

B. Tác nhân kích thích không định hướng.

C. Có nhiều tác nhân kích thích.                

D. Có sự vận động vô hướng.

Câu 9 : Một cơ thể sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thì dạng thể ba sẽ là 

A. AA’A’BB’B’CC’C’             

B. ABC          

C. AA’B    

D. AA’BB’CC’C’

Câu 10 : Trình tự đúng chu kì hoạt động của tim là: 

A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.

B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.

C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.

D. pha co tâm thất → pha dãn chung  → pha co tâm nhĩ.

Câu 11 : Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội bố mẹ gọi là 

A. tiến hóa        

B. thoái hóa giống   

C. siêu trội        

D. ưu thế lai

Câu 12 : Cho các giai đoạn sau:I. Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).

A. I → II → III.       

B. II → I → III.    

C. II → III → I.    

D. III → I → II.

Câu 13 : Bệnh/hội chứng nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? 

A. Hội chứng Claiphentơ.           

B. Hội chứng Tơcnơ.

C. Bệnh bạch tạng.   

D. Bệnh câm điếc bấm sinh.

Câu 14 : Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? 

A. Ở chất nền.       

B. Ở màng trong. 

C. Ở tilacoit.     

D. Ở màng ngoài.

Câu 15 : Mối quan hệ nào dưới đây không gây hại gì cho tất cả các loài tham gia? 

A. Hội sinh               

B.  Vật chủ - vật kí sinh

C. Ức chế - cảm nhiễm           

D. Con mồi Vật ăn thịt

Câu 17 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào? 

A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.

B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.

C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.

D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.

Câu 18 : Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào ? 

A. Di – nhập gen.         

B. Chọn lọc tự nhiên.   

C.  Đột biến.          

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 20 : Trường hợp nào sau đây phản ánh hiện tượng biến động số lượng không theo chu kì?  

A. Mạ non trên một thửa ruộng bị chết hàng loạt sau một đợt rét.

B. Số lượng ve sầu tăng lên trong mùa hè.

C. Cứ 9 - 10 năm lại xảy ra sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng Bắc Mĩ.

D. Số lượng cá thể của các loài động vật nổi thường tăng lên vào ban đêm và giảm ban ngày.

Câu 22 : Khi phân tích thành phần đơn phân của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng virut, người ta thu được kết quả sau :Chủng A : A = U = G = X = 25%

A. axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.

B. axit nuclêic, axit ribônuclêic.

C. axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.

D.  axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.

Câu 23 : Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài sống dưới thấp, hình thành nên 

A. các quần thể khác nhau.                 

B. các ổ sinh thái khác nhau.

C. các quần xã khác nhau.           

D. các sinh cảnh khác nhau.

Câu 29 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:    

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Đấu tranh sinh tồn

C. Phân li tính trạng 

D. Chọn lọc nhân tạo

Câu 30 : Khi nói về đặc điểm của đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.

B. Hiện tượng tự đa bội khá phổ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.

C. Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.

D. Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247